Kiểm Tra Hóa 12 - An Giang
Sôû
GD & ÑT An Giang KIEÅM
TRA CHUNG KHOÁI 12
Tröôøng THPT Chaâu Phuù Moân : Hoùa hoïc
|
Haõy
choïn caâu traû lôøi ñuùng nhaát
Câu
1: Hợp chất nào không phải là hợp chất lưỡng tính
A. NaHCO3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. CaO
Câu 2: Có hiện tượng gì xãy ra khi cho
từ từ đến dư dd H2SO4 loãng vào dd NaAlO2
A.
Không có hiện tượng gì
B.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, không tan trong H2SO4 dư
C.
Có kết tủa trắng xuất hiện, tan trong H2SO4 dư
D.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, tan trong H2SO4 dư
Câu
3: Chất nào sau
đây có thể loại trừ được tính cứng toàn phần của nước ?
A. Ca(OH)2 B. Na2CO3 C. HCl D. CO2
Câu 4: Chất nào
sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa
A. khí
CO2.
B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na2CO3. D.
khí NH3.
Câu
5: Hòa tan 100g
CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Khí CO2 thu được cho đi qua
dung dịch có chứa 64 g NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A.
97,2 g B. 72,9 g C.
89,4 g D. 94,8 g
Câu
6: Người ta thực
hiện các thí nghiệm: cho dd NaHCO3 trộn với dd NaOH, đun dd NaHCO3,
sục khí CO2 vào dd NaHCO3, cho dd HCl vào dd NaHCO3,
cho dd BaCl2 vào dd NaHCO3. Số các thí nghiệm có xãy ra
phản ứng hóa học là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
7: Cho 31,2 g
hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được 13,44 lít khí hidro (đktc). Số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,4 mol B. 0,6
mol C. 0,8 mol D. 0,9 mol
Câu
8: Không nên
dùng xà phòng để giặt rửa trong nước có chứa nhiều ion
A. Ca2+ B. Na+ C. NH4+ D. Cl-
Câu
9: Phương pháp
nào thường dùng để điều chế Al(OH)3?
A. Cho bột nhôm vào nước
B. Điện phân dung dịch muối nhôm clorua
C. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với
dung dịch NH3
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch
NaAlO2
Câu
10: Cho 1,05 mol
NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol NaOH có
trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,45 mol B. 0,25
mol C. 0,75 mol D. 0,65 mol
Câu
11: Phèn chua có
công thức nào?
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
C. CuSO4.5H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu
12: Cho hỗn hợp
X gồm: Mg, Al, Al2O3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2. Nếu cũng cho
lượng hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 0,35 mol H2.
Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X theo thứ tự là:
A. 0,2 mol ; 0,1 mol B.
0,2 mol ; 0,15 mol C. 0,35 mol ; 0,1 mol D. 0,3 mol ; 0,25 mol
Câu
13: Trong các
phản ứng hóa học:
A. Nhôm chỉ thể hiện tính khử
B. Nhôm chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Nhôm vừa thể hiện tính khử vừa thể
hiện tính oxi hóa
D. Nhôm không thể hiện tính khử và tính
oxi hóa
Câu
14: Cho hỗn hợp
gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch A. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thì thu được bao nhiêu gam kết
tủa?
A. 16,3 g B.
3,49g C. 1 g D. 1,45 g
Câu
15: Tính bazơ
tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào?
A. LiOH < KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH
C. LiOH < NaOH < KOH D. KOH < NaOH < LiOH
Câu
16: Cho hỗn hợp
gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư rồi lấy
chất rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc
thì số mol NO2 thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,8 mol B. 0,3
mol C. 0,6 mol D. 0,.2 mol
Câu 17: Cho các phản ứng sau: Al + 3H2O Al(OH)3 + 3/2H2 (1)
Al2O3 +
2NaOH 2NaAlO2 + H2O (2)
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (3)
Thứ
tự phản ứng của vật làm bằng nhôm trong dung dịch NaOH là:
A. 1, 2, 3 B. 2,
3, 1 C. 2, 1, 3 D. 3,
1, 2
Câu
18: Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và bột Al trong môi trường
không có không khí. Những chất rắn còn lại sau phản ứng, nếu cho tác dụng với
dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2; nếu cho tác dụng với dung
dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Hỏi số mol Al trong hỗn hợp X là
bao nhiêu
A. 0,3 mol B. 0,6
mol C. 0,4 mol D. 0,25 mol
|
A.
4Al
+ 3O2 2Al2O3
|
|
D. 2Al2O3 + 3C Al4C3 + 3CO2
Câu
20: Để hòa tan
hoàn toàn các kim lọai Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào?
A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc nguội
Câu 21: Nhôm bền trong môi trường không
khí và nước là do?
A.
Al là kim loại kém hoạt động.
B.
có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C.
có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
D.
Al thụ động với không khí và nước.
Câu
22: Muối nào tạo
kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?
A. MgCl2 B. ZnCl2 C. AlCl3 D. FeCl3
Câu
23: Có ba chất
rắn sau: Mg, Al, Al2O3. Hãy chọn một thuốc thử có thể
nhận biết được mỗi chất
A.
HCl B. NaOH C. CuSO4 D. FeCl3
Câu
24: Cho hỗn hợp
gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xãy ra
hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là:
A. 2,7 gam B. 2,3
gam C. 4,05 gam D. 5 gam
Câu
25: Khi điện
phân NaCl nóng chảy, ở catot xãy ra
A. Sự khử ion Cl- B.
Sự oxi hóa Cl- C. Sự khử ion Na+ D.
Sự oxi hóa Na+
Câu
26: Rót 100ml
dung dịch NaOH vào 200ml dd AlCl3 0,2M. Lấy kết tủa sấy khô rồi nung
đến khối lượng không đổi, thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch
NaOH có thể là:
A. 1,8M hay 1,3M B. 0,9M hay 1,3M C. 0,9M hay 1,8M D.
1,2M hay 1,6M
Câu
27: Sục 8,96 lít
khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam
kết tủa thu được là
A. 25 gam B. 10
gam C. 12 gam D. 40
gam
Câu
28: Ứng dụng của
thạch cao là:
A. Trộn với clanke để sản xuất ximăng B.
Chế tạo phấn viết bảng
C. Đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương D.
Cả A, B, C
Câu
29: Criolit Na3AlF6
được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3
nóng chảy để sản xuất Al chủ yếu nhằm mục đích nào sau đây?
A.
Thu được Al nguyên chất B. Cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp
hơn
C. Tăng độ tan của Al2O3 D. Phản ứng với oxi trong Al2O3
Câu
30: Hòa tan 8,2
gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít
CO2 (đktc). Khối lượng CaCO3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 3,6 gam B. 4 gam C. 5,2 gam D. 6 gam
(Cho
biết: H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Ca = 40; Mg =
24; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64)
Sôû
GD & ÑT An Giang KIEÅM
TRA CHUNG KHOÁI 12
Tröôøng THPT Chaâu Phuù Moân : Hoùa hoïc
|
Haõy
choïn caâu traû lôøi ñuùng nhaát
Câu
1: Cho hỗn hợp
gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư rồi lấy
chất rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc
thì số mol NO2 thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,6 mol B. 0,.2
mol C.
0,8 mol D. 0,3 mol
Câu
2: Khi điện phân
NaCl nóng chảy, ở catot xãy ra
A. Sự khử ion Na+ B.
Sự oxi hóa Na+ C. Sự khử ion Cl- D.
Sự oxi hóa Cl-
Câu
3: Hợp chất nào không phải là hợp chất lưỡng tính
A. Al(OH)3 B. CaO C. NaHCO3 D. Al2O3
Câu 4: Chất nào
sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa
A. khí
CO2.
B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na2CO3. D.
khí NH3.
Câu
5: Muối nào tạo
kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?
A. AlCl3 B. FeCl3 C. MgCl2 D. ZnCl2
Câu
6: Hòa tan 100g
CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Khí CO2 thu được cho đi qua
dung dịch có chứa 64 g NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A.
97,2 g B. 72,9 g C.
89,4 g D. 94,8 g
Câu
7: Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và bột Al trong môi trường
không có không khí. Những chất rắn còn lại sau phản ứng, nếu cho tác dụng với
dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2; nếu cho tác dụng với dung
dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Hỏi số mol Al trong hỗn hợp X là
bao nhiêu
A. 0,4 mol B. 0,25
mol C.
0,3 mol D. 0,6 mol
Câu
8: Người ta thực
hiện các thí nghiệm: cho dd NaHCO3 trộn với dd NaOH, đun dd NaHCO3,
sục khí CO2 vào dd NaHCO3, cho dd HCl vào dd NaHCO3,
cho dd BaCl2 vào dd NaHCO3. Số các thí nghiệm có xãy ra
phản ứng hóa học là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
9: Cho 31,2 g hỗn
hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
13,44 lít khí hidro (đktc). Số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,8 mol B. 0,9
mol C. 0,4 mol D. 0,6 mol
Câu
10: Phương pháp
nào thường dùng để điều chế Al(OH)3?
A. Cho bột nhôm vào nước
B. Điện phân dung dịch muối nhôm clorua
C. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với
dung dịch NH3
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch
NaAlO2
Câu
11: Cho 1,05 mol
NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol NaOH có
trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,75 mol B. 0,65 mol C.
0,45 mol D. 0,25 mol
Câu 12: Có hiện tượng gì xãy ra khi cho
từ từ đến dư dd H2SO4 loãng vào dd NaAlO2
A.
Không có hiện tượng gì
B.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, không tan trong H2SO4 dư
C.
Có kết tủa trắng xuất hiện, tan trong H2SO4 dư
D.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, tan trong H2SO4 dư
Câu
13: Không nên
dùng xà phòng để giặt rửa trong nước có chứa nhiều ion
A. Ca2+ B. Na+ C. NH4+ D. Cl-
Câu
14: Phèn chua có
công thức nào?
A. CuSO4.5H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
Câu
15: Chất nào sau
đây có thể loại trừ được tính cứng toàn phần của nước ?
A. HCl B. CO2 C. Ca(OH)2 D. Na2CO3
Câu
16: Cho hỗn hợp
X gồm: Mg, Al, Al2O3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2. Nếu cũng cho
lượng hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 0,35 mol H2.
Số mol Mg và Al trong
hỗn
hợp X theo thứ tự là:
A. 0,2 mol ; 0,1 mol B.
0,2 mol ; 0,15 mol C. 0,35 mol ; 0,1 mol D. 0,3 mol ; 0,25 mol
Câu
17: Criolit Na3AlF6
được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3
nóng chảy để sản xuất Al chủ yếu nhằm mục đích nào sau đây?
A.
Tăng độ tan của Al2O3 B. Phản ứng với oxi trong Al2O3
C. Thu được Al nguyên chất D. Cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp hơn
Câu
18: Trong các
phản ứng hóa học:
A. Nhôm vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi
hóa
B. Nhôm không thể hiện tính khử và tính
oxi hóa
C. Nhôm chỉ thể hiện tính khử
D. Nhôm chỉ thể hiện tính oxi hóa
Câu
19: Cho hỗn hợp
gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch A. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thì thu được bao nhiêu gam kết
tủa?
A. 1 g B. 1,45 g C.
16,3 g D. 3,49g
Câu
20: Tính bazơ
tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào?
A. LiOH < KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH
C. LiOH < NaOH < KOH D. KOH < NaOH < LiOH
Câu
21: Hòa tan 8,2
gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít
CO2 (đktc). Khối lượng CaCO3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 5,2 gam B. 6 gam C. 3,6 gam D. 4 gam
Câu 22: Cho các phản ứng sau: Al + 3H2O Al(OH)3 + 3/2H2 (1)
Al2O3 +
2NaOH 2NaAlO2 + H2O (2)
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (3)
Thứ
tự phản ứng của vật làm bằng nhôm trong dung dịch NaOH là:
A. 2, 1, 3 B. 3,
1, 2 C. 1, 2, 3 D. 2,
3, 1
|
A. 4Al
+ 3O2 2Al2O3
|
|
D. 2Al2O3 + 3C
Al4C3 + 3CO2
Câu
24: Để hòa tan
hoàn toàn các kim lọai Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào?
A. HNO3 loãng B.
HNO3 đặc nguội C. HCl D. H2SO4
Câu
25: Có ba chất
rắn sau: Mg, Al, Al2O3. Hãy chọn một thuốc thử có thể
nhận biết được mỗi chất
A. CuSO4 B. FeCl3 C. HCl D. NaOH
Câu
26: Ứng dụng của
thạch cao là:
A. Trộn với clanke để sản xuất ximăng B.
Chế tạo phấn viết bảng
C. Đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương D.
Cả A, B, C
Câu
27: Cho hỗn hợp
gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xãy ra
hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là:
A. 4,05 gam B. 5 gam C.
2,7 gam D. 2,3 gam
Câu
28: Rót 100ml
dung dịch NaOH vào 200ml dd AlCl3 0,2M. Lấy kết tủa sấy khô rồi nung
đến khối lượng không đổi, thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch
NaOH có thể là:
A. 1,8M hay 1,3M B. 0,9M hay 1,3M C. 0,9M hay 1,8M D.
1,2M hay 1,6M
Câu
29: Sục 8,96 lít
khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam
kết tủa thu được là
A. 12 gam B. 40
gam C.
25 gam D. 10 gam
Câu 30: Nhôm bền trong môi trường không
khí và nước là do?
A.
Al là kim loại kém hoạt động.
B.
có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C.
có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
D.
Al thụ động với không khí và nước.
(Cho biết: H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; S =
32; Cl = 35,5; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64)
Sôû
GD & ÑT An Giang KIEÅM
TRA CHUNG KHOÁI 12
Tröôøng THPT Chaâu Phuù Moân : Hoùa hoïc
|
Haõy
choïn caâu traû lôøi ñuùng nhaát
Câu
1: Muối nào tạo
kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?
A. ZnCl2 B. AlCl3 C. FeCl3 D. MgCl2
Câu
2: Cho hỗn hợp
gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch A. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thì thu được bao nhiêu gam kết
tủa?
A. 1,45 g B. 16,3 g C. 3,49g D. 1 g
Câu
3: Sục 8,96 lít
khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam
kết tủa thu được là
A. 25 gam B. 10
gam C. 12 gam D. 40
gam
Câu
4: Tính bazơ
tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào?
A. NaOH < LiOH < KOH B.
LiOH < KOH < NaOH
C. KOH < NaOH < LiOH D.
LiOH < NaOH < KOH
Câu
5: Cho hỗn hợp
gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư rồi lấy
chất rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc
thì số mol NO2 thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,3 mol B. 0,6
mol C. 0,.2 mol D. 0,8 mol
Câu
6: Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và bột Al trong môi trường
không có không khí. Những chất rắn còn lại sau phản ứng, nếu cho tác dụng với
dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2; nếu cho tác dụng với dung
dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Hỏi số mol Al trong hỗn hợp X là
bao nhiêu
A. 0,4 mol B. 0,25
mol C. 0,3 mol D. 0,6 mol
Câu
7: Cho hỗn hợp
gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xãy ra
hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là:
A. 2,3 gam B. 4,05
gam C. 5 gam D. 2,7 gam
|
A. 4Al
+ 3O2 2Al2O3
|
|
D. 2Al2O3 + 3C Al4C3 + 3CO2
Câu
9: Để hòa tan
hoàn toàn các kim lọai Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào?
A. HCl B. HNO3 đặc nguội C.
H2SO4 D. HNO3 loãng
Câu 10: Nhôm bền trong môi trường không
khí và nước là do?
A.
Al là kim loại kém hoạt động.
B.
có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C.
có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
D.
Al thụ động với không khí và nước.
Câu
11: Chất nào sau
đây có thể loại trừ được tính cứng toàn phần của nước ?
A. CO2 B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. HCl
Câu
12: Có ba chất
rắn sau: Mg, Al, Al2O3. Hãy chọn một thuốc thử có thể
nhận biết được mỗi chất
A. CuSO4 B. FeCl3 C. HCl D. NaOH
Câu
13: Khi điện
phân NaCl nóng chảy, ở catot xãy ra
A. Sự khử ion Cl- B.
Sự oxi hóa Cl- C. Sự khử ion Na+ D.
Sự oxi hóa Na+
Câu
14: Ứng dụng của
thạch cao là:
A. Trộn với clanke để sản xuất ximăng B.
Chế tạo phấn viết bảng
C. Đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương D.
Cả A, B, C
Câu
15: Trong các
phản ứng hóa học:
A. Nhôm chỉ thể hiện tính oxi hóa
B. Nhôm chỉ thể hiện tính khử
C. Nhôm vừa thể hiện tính khử vừa
thể hiện tính oxi hóa
D. Nhôm không thể hiện tính khử và tính
oxi hóa
Câu
16: Criolit Na3AlF6
được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3
nóng chảy để sản xuất Al chủ yếu
nhằm
mục đích nào sau đây?
A.
Cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp hơn B. Thu được Al nguyên chất
C. Phản ứng với oxi trong Al2O3 D. Tăng độ tan của Al2O3
Câu
17: Hòa tan 8,2
gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít
CO2 (đktc). Khối lượng CaCO3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 6 gam B. 3,6
gam C. 4 gam D. 5,2 gam
Câu
18: Hợp chất nào
không phải là hợp chất lưỡng tính
A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. CaO D. NaHCO3
Câu 19: Cho các phản ứng sau: Al + 3H2O Al(OH)3 + 3/2H2 (1)
Al2O3 +
2NaOH 2NaAlO2 + H2O (2)
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (3)
Thứ
tự phản ứng của vật làm bằng nhôm trong dung dịch NaOH là:
A.
3, 1, 2 B. 1, 2, 3 C. 2,
3, 1 D. 2, 1, 3
Câu 20: Có hiện tượng gì xãy ra khi cho
từ từ đến dư dd H2SO4 loãng vào dd NaAlO2
A.
Không có hiện tượng gì
B.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, không tan trong H2SO4 dư
C.
Có kết tủa trắng xuất hiện, tan trong H2SO4 dư
D.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, tan trong H2SO4 dư
Câu 21: Chất nào
sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa
A. khí
CO2.
B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na2CO3. D.
khí NH3.
Câu
22: Hòa tan 100g
CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Khí CO2 thu được cho đi qua
dung dịch có chứa 64 g NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A.
94,8 g B.
97,2 g C. 72,9 g D.
89,4 g
Câu
23: Người ta
thực hiện các thí nghiệm: cho dd NaHCO3 trộn với dd NaOH, đun dd
NaHCO3, sục khí CO2 vào dd NaHCO3, cho dd HCl
vào dd NaHCO3, cho dd BaCl2 vào dd NaHCO3. Số
các thí nghiệm có xãy ra phản ứng hóa học là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
24: Cho 31,2 g
hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được 13,44 lít khí hidro (đktc). Số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,6 mol B. 0,8
mol C. 0,9 mol D. 0,4 mol
Câu
25: Không nên
dùng xà phòng để giặt rửa trong nước có chứa nhiều ion
A. Ca2+ B. Cl- C. Na+ D. NH4+
Câu
26: Phương pháp
nào thường dùng để điều chế Al(OH)3?
A. Điện phân dung dịch muối nhôm clorua
B. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với
dung dịch NH3
C. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch
NaAlO2
D. Cho bột nhôm vào nước
Câu
27: Rót 100ml
dung dịch NaOH vào 200ml dd AlCl3 0,2M. Lấy kết tủa sấy khô rồi nung
đến khối lượng không đổi, thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch
NaOH có thể là:
A. 1,8M hay 1,3M B. 0,9M hay 1,3M C. 0,9M hay 1,8M D.
1,2M hay 1,6M
Câu
28: Cho 1,05 mol
NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol NaOH có
trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,75 mol B. 0,65
mol C.
0,45 mol D. 0,25 mol
Câu
29: Phèn chua có
công thức nào?
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
C. CuSO4.5H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu
30: Cho hỗn hợp
X gồm: Mg, Al, Al2O3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2. Nếu cũng cho
lượng hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 0,35 mol H2.
Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X theo thứ tự là:
A. 0,2 mol ; 0,1 mol B.
0,2 mol ; 0,15 mol C. 0,35 mol ; 0,1 mol D.
0,3 mol ; 0,25 mol
(Cho
biết: H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Ca = 40; Mg =
24; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64)
Sôû
GD & ÑT An Giang KIEÅM
TRA CHUNG KHOÁI 12
Tröôøng THPT Chaâu Phuù Moân : Hoùa hoïc
|
Haõy
choïn caâu traû lôøi ñuùng nhaát
Câu
1: Phương pháp
nào thường dùng để điều chế Al(OH)3?
A. Cho bột nhôm vào nước
B. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch
NaAlO2
C. Điện phân dung dịch muối nhôm clorua
D. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với
dung dịch NH3
Câu 2: Nhôm bền trong môi trường không
khí và nước là do?
A.
Al là kim loại kém hoạt động.
B.
có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C.
có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
D.
Al thụ động với không khí và nước.
Câu 3: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3.
Số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,75 mol B. 0,65
mol C. 0,45 mol D. 0,25 mol
Câu
4: Cho hỗn hợp
X gồm: Mg, Al, Al2O3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2. Nếu cũng cho
lượng hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 0,35 mol H2.
Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X theo thứ tự là:
A. 0,2 mol ; 0,1 mol B.
0,2 mol ; 0,15 mol C. 0,35 mol ; 0,1 mol D. 0,3 mol ; 0,25 mol
Câu
5: Cho hỗn hợp
gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư rồi lấy
chất rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc
thì số mol NO2 thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,3 mol B. 0,6
mol C. 0,.2 mol D. 0,8 mol
Câu
6: Trong các phản
ứng hóa học:
A. Nhôm chỉ thể hiện tính oxi hóa
B. Nhôm vừa thể hiện tính khử vừa thể
hiện tính oxi hóa
C. Nhôm chỉ thể hiện tính khử
D. Nhôm không thể hiện tính khử và
tính oxi hóa
Câu
7: Hợp chất nào không phải là hợp chất lưỡng tính
A. Al(OH)3 B. CaO C.
NaHCO3 D. Al2O3
Câu 8: Có hiện tượng gì xãy ra khi cho
từ từ đến dư dd H2SO4 loãng vào dd NaAlO2
A.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, tan trong H2SO4 dư
B. Không có hiện tượng gì
C.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, không tan trong H2SO4 dư
D.
Có kết tủa trắng xuất hiện, tan trong H2SO4 dư
Câu 9: Chất nào
sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa
A. khí
CO2.
B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na2CO3. D.
khí NH3.
Câu
10: Cho hỗn hợp
gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xãy ra
hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là:
A. 4,05 gam B. 5 gam C.
2,7 gam D. 2,3 gam
Câu
11: Người ta
thực hiện các thí nghiệm: cho dd NaHCO3 trộn với dd NaOH, đun dd
NaHCO3, sục khí CO2 vào dd NaHCO3, cho dd HCl
vào dd NaHCO3, cho dd BaCl2 vào dd NaHCO3. Số
các thí nghiệm có xãy ra phản ứng hóa học là:
A. 3 B.
1 C. 2 D. 4
Câu
12: Sục 8,96 lít
khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam
kết tủa thu được là
A. 12 gam B. 40
gam C.
25 gam D. 10 gam
Câu
13: Cho 31,2 g
hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được 13,44 lít khí hidro (đktc). Số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,9 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol
|
A.
4Al + 3O2 2Al2O3
|
|
D. 2Al2O3 + 3C Al4C3 + 3CO2
Câu
15: Phèn chua có
công thức nào?
A. CuSO4.5H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
Câu
16: Để hòa tan
hoàn toàn các kim lọai Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào?
A. H2SO4 B. HNO3 loãng C. HNO3 đặc nguội D.
HCl
Câu
17: Muối nào tạo
kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?
A. AlCl3 B. FeCl3 C. MgCl2 D. ZnCl2
Câu
18: Chất nào sau
đây có thể loại trừ được tính cứng toàn phần của nước ?
A. Ca(OH)2 B. CO2 C. Na2CO3 D. HCl
Câu
19: Có ba chất
rắn sau: Mg, Al, Al2O3. Hãy chọn một thuốc thử có thể
nhận biết được mỗi chất
A. FeCl3 B. HCl C. NaOH D. CuSO4
Câu
20: Khi điện
phân NaCl nóng chảy, ở catot xãy ra
A. Sự khử ion Cl- B.
Sự oxi hóa Cl- C. Sự khử ion Na+ D.
Sự oxi hóa Na+
Câu
21: Đốt cháy hỗn
hợp X gồm bột Fe2O3 và bột Al trong môi trường không có
không khí. Những chất rắn còn lại sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch
NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2; nếu cho tác dụng với dung dịch HCl
dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Hỏi số mol Al trong hỗn hợp X là bao
nhiêu
A. 0,4 mol B. 0,25
mol C. 0,3 mol D. 0,6 mol
Câu
22: Rót 100ml
dung dịch NaOH vào 200ml dd AlCl3 0,2M. Lấy kết tủa sấy khô rồi nung
đến khối lượng không đổi, thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch
NaOH có thể là:
A. 1,8M hay 1,3M B. 1,2M hay 1,6M C. 0,9M hay 1,3M D.
0,9M hay 1,8M
Câu
23: Ứng dụng của
thạch cao là:
A. Trộn với clanke để sản xuất ximăng B.
Chế tạo phấn viết bảng
C. Đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương D.
Cả A, B, C
Câu
24: Không nên
dùng xà phòng để giặt rửa trong nước có chứa nhiều ion
A. Ca2+ B. Na+ C. NH4+ D. Cl-
Câu
25: Criolit Na3AlF6
được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3
nóng chảy để sản xuất Al chủ yếu nhằm mục đích nào sau đây?
A.
Cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp hơn B. Thu được Al nguyên chất
C. Tăng độ tan của Al2O3 D. Phản ứng với oxi trong Al2O3
Câu
26: Hòa tan 100g
CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Khí CO2 thu được cho đi qua
dung dịch có chứa 64 g NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A.
97,2 g B. 94,8 g C. 72,9 g D. 89,4 g
Câu
27: Hòa tan 8,2
gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít
CO2 (đktc). Khối lượng CaCO3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 3,6 gam B. 5,2
gam C. 6 gam D. 4 gam
Câu
28: Cho hỗn hợp
gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch A. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thì thu được bao nhiêu gam kết
tủa?
A. 3,49g B. 1
g C. 1,45 g D.
16,3 g
Câu
29: Tính bazơ
tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào?
A. LiOH < KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH
C. LiOH < NaOH < KOH D. KOH < NaOH < LiOH
Câu 30: Cho các phản ứng sau: Al + 3H2O Al(OH)3 + 3/2H2 (1)
Al2O3 +
2NaOH 2NaAlO2 + H2O (2)
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (3)
Thứ
tự phản ứng của vật làm bằng nhôm tan trong dung dịch NaOH là:
A. 2, 3, 1 B. 3,
1, 2 C. 1, 2, 3 D. 2, 1,
3
(Cho
biết: H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Ca = 40; Mg =
24; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64)
ĐÁP ÁN
MÃ
ĐỀ: 001 MÃ ĐỀ: 002 MÃ ĐỀ: 003 MÃ ĐỀ: 004
Câu
|
Đáp án
|
|
Câu
|
Đáp án
|
|
Câu
|
Đáp án
|
|
Câu
|
Đáp án
|
1
|
D
|
1
|
C
|
1
|
D
|
1
|
D
|
|||
2
|
D
|
2
|
A
|
2
|
A
|
2
|
C
|
|||
3
|
B
|
3
|
B
|
3
|
B
|
3
|
D
|
|||
4
|
B
|
4
|
D
|
4
|
D
|
4
|
A
|
|||
5
|
A
|
5
|
C
|
5
|
D
|
5
|
D
|
|||
6
|
C
|
6
|
A
|
6
|
C
|
6
|
C
|
|||
7
|
C
|
7
|
C
|
7
|
D
|
7
|
B
|
|||
8
|
A
|
8
|
C
|
8
|
C
|
8
|
A
|
|||
9
|
C
|
9
|
A
|
9
|
D
|
9
|
C
|
|||
10
|
B
|
10
|
C
|
10
|
B
|
10
|
C
|
|||
11
|
D
|
11
|
D
|
11
|
C
|
11
|
A
|
|||
12
|
A
|
12
|
D
|
12
|
D
|
12
|
D
|
|||
13
|
A
|
13
|
A
|
13
|
C
|
13
|
D
|
|||
14
|
D
|
14
|
B
|
14
|
D
|
14
|
C
|
|||
15
|
C
|
15
|
D
|
15
|
B
|
15
|
B
|
|||
16
|
A
|
16
|
A
|
16
|
A
|
16
|
B
|
|||
17
|
C
|
17
|
D
|
17
|
C
|
17
|
C
|
|||
18
|
A
|
18
|
C
|
18
|
C
|
18
|
C
|
|||
19
|
C
|
19
|
B
|
19
|
D
|
19
|
C
|
|||
20
|
C
|
20
|
C
|
20
|
D
|
20
|
C
|
|||
21
|
B
|
21
|
D
|
21
|
C
|
21
|
C
|
|||
22
|
A
|
22
|
A
|
22
|
B
|
22
|
C
|
|||
23
|
B
|
23
|
C
|
23
|
C
|
23
|
D
|
|||
24
|
A
|
24
|
A
|
24
|
B
|
24
|
A
|
|||
25
|
C
|
25
|
D
|
25
|
A
|
25
|
A
|
|||
26
|
B
|
26
|
D
|
26
|
B
|
26
|
A
|
|||
27
|
B
|
27
|
C
|
27
|
B
|
27
|
D
|
|||
28
|
D
|
28
|
B
|
28
|
D
|
28
|
C
|
|||
29
|
B
|
29
|
D
|
29
|
D
|
29
|
C
|
|||
30
|
B
|
30
|
D
|
30
|
A
|
30
|
D
|
Tags: An Giang, Đề Kiểm Tra Hóa 12
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments: