Lượng Tử Ánh Sáng - Trắc Nghiệm



C. MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP

* Đề thi ĐH – CĐ năm 2009:

1. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

    A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.

    B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.

    C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.

    D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.

2. Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng

    A. 10,2 eV.             B. -10,2 eV.                C. 17 eV.                    D. 4 eV.

3. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

    A. 3.                                    B. 1.                            C. 6.                            D. 4.

4. Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 mm. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là

    A. 2,11 eV.             B. 4,22 eV.                  C. 0,42 eV.                 D. 0,21 eV.

5. Công thoát electron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là l1 = 0,18 mm, l2 = 0,21 mm và l3 = 0,35 mm. Lấy h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?

    A. Hai bức xạ (l1l2).                            B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.

    C. Cả ba bức xạ (l1, l2l3).                   D. Chỉ có bức xạ l1.

6. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

    A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

    B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

    C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

    D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

7. Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34 Js, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn này là

    A. 1,21 eV.             B. 11,2 eV.                  C. 12,1 eV.                 D. 121 eV.

8. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34 Js, c = 3.108 m/s và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng

    A. 2,29.104 m/s.      B. 9,24.103 m/s.           C. 9,61.105 m/s.          D. 1,34.106 m/s.

9. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được

    A. hiện tượng quang – phát quang.                                    B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

    C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.         D. hiện tượng quang điện ngoài.

10.Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là eĐ, eLeT thì

    A. eT > eL > eĐ.        B. eT > eĐ > eL.            C. eĐ > eL > eT.            D. eL > eT > eĐ.

11. Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là:           -13,6 eV; -1,51 eV. Cho biết h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng

    A. 102,7 mm.           B. 102,7 mm.              C. 102,7 nm.               D. 102,7 pm.

12. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể

    A. ánh sáng màu tím.          B. ánh sáng màuvàng.             C. ánh sáng màu đỏ.   D. ánh sáng màu lục.

13. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man và trong dãy Ban-me lần lượt là l1l2. Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai-man có giá trị là

    A. .        B. .                 C. .                 D. .

 

14. Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì

     A. số lectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.

     B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.

     C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.

     D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.

15. Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong một giây là

     A. 5.1014.                B. 6.1014.                     C. 4.1014.                     D. 3.1014.

Đề thi ĐH – CĐ năm 2010

16. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức - (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng

    A. 0,4350 μm.         B. 0,4861 μm.             C. 0,6576 μm.             D. 0,4102 μm.

17. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

    A. 0,55 μm.             B. 0,45 μm.                 C. 0,38 μm.                 D. 0,40 μm.

18. Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31

    A. l31 = .              B. l31 = l32 - l21.         C. l31 = l32 + l21.       D. l31 = .

 

19. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

    A. 12r0.                                B. 4r0.                          C. 9r0.                          D. 16r0.

20. Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là

    A. λ1, λ2λ3.                     B. λ1λ2.                  C. λ2, λ3λ4.             D. λ3λ4.

21. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng

    A. phản xạ ánh sáng.           B. quang - phát quang.            C. hóa - phát quang.               D. tán sắc ánh sáng.

22. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

    A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

    B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.

    C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.

    D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghỉa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.

23. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

    A. 3,02.1019.            B. 0,33.1019.    C. 3,02.1020.    D. 3,24.1019.

24. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng

    A. 0,654.10-7m.       B. 0,654.10-6m.  C. 0,654.10-5m.  D. 0,654.10-4m.

 

25. Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

    A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.             B. Hiện tượng quang điện ngoài.

    C. Hiện tượng quang điện trong.                D. Hiện tượng quang phát quang.

* Đáp án: 1 D. 2 A. 3 C. 4 A. 5 A. 6 B. 7 C. 8 C. 9 B. 10 A. 11 C. 12 A. 13 B. 14 A. 15 A. 16 C. 17 A. 18 D. 19 A. 20 B. 21 B. 22 A. 24 B. 25 A.




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu