ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I – TOÁN 8 Trường THCS Phan Sào Nam
Phòng GD & ĐT Quận 3
Trường THCS Phan Sào Nam
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I – TOÁN 8
Năm học : 2019 – 2020
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (1.5đ) Thực hiện phép tính
(x3 – 2x2 – 4x + 3) : (x2 + x – 1)
Bài 2: (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
x2 – y2 + 3x – 3y
x2 – 4x + 4 – y2
Bài 3: (1.5đ) Tìm x
7x(3 – x) + 4(x – 3) = 0
3x2 – 75 = 0
Bài 4: (1đ) Nhân dịp 30/4 siêu thị điện máy có khuyến mãi trên hóa đơn tính tiền. Nếu hóa
đơn trị giá từ 5 triệu thì giảm 5%, từ 12 triệu thì giảm 15%. Bác Nam đã mua 1 quạt
máy giá 2,2 triệu đồng, 1 máy lạnh giá 11 triệu đồng, 1 nồi cơm điện giá 1,5 triệu đồng ở
siêu thị đó theo giá niêm yết. Hỏi bác Nam đã trả bao nhiêu tiền sau khi giảm giá?
Bài 5: (1đ) Một cái sân hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 2m và có chu vi là 20m.
a. Tính chiều dài, chiều rộng cái sân
b. Người ta dùng loại gạch hình vuông có cạnh 4dm để lát hết cái sân đó. Biết giá tiền 1
viên gạch là 20 000 đồng. Hỏi người ta phải trả bao nhiêu tiền gạch?
Bài 6: (1đ) Cô Lan gửi 200 triệu đồng loại kì hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất là 6,5% . Hỏi sau 1 năm cô Lan rút cả lãi lẫn vốn được bao nhiêu tiền?
Bài 7: (3đ)
Cho nhọn ( AB < AC ). Gọi AH là đường cao, M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
Chứng minh tứ giác BMNK là hình bình hành
Gọi D là điểm đối xứng của H qua M. Chứng minh tứ giác ADBH là hình chữ nhật
Chứng minh tứ giác HMNK là hình thang cân.
Tìm điều kiện của
để tứ giác AMKN là hình chữ nhật
ĐÁP ÁN
Bài 1: (1.5đ)
a (0.75) | = = = | 0.5 0.25 0.25 |
c (0.75) | (x3 – 2x2 – 4x + 3) : (x2 + x – 1) = x - 3 | 0.25 x 3 |
Bài 2: (1đ)
a (0.5) | x2 – y2 + 3x – 3y = (x + y)(x – y) + 3(x – y) = (x – y)(x + y + 3)
| 0.25 0.25 |
c (0.5) | x2 – 4x + 4 – y2 = (x – 2)2 – y2 = (x – 2 + y)(x – 2 – y)
| 0.25 0.25 |
Bài 3: (1.5đ)
a | 7x(3 – x) + 4(x – 3) = 0 7x(3 – x) – 4(3 – x) = 0 (3 – x)(7x – 4) = 0 x = 3 hay x = | 0.25 0.25 0.25 |
b | 3x2 – 75 = 0 3(x2 – 52) = 0 (x + 5) (x – 5) = 0 x = -5 hay x = 5 | 0.25 0.25 0.25 |
Bài 4: (1đ)
2.200.000 + 11.000.000 + 1.500.000 = 14.700.000 (đ)
| 0.5 0.5 |
Bài 5: (1đ)
a |
| 0.25 0.25 |
b |
|
Bài 6: (1đ)
200.000.000 (100 + 6.5)% = 213.000.000 (đ)
213.000.000 (100 + 6,5)% = 226.845.000 (đ) | 0.5 0.5 |
Bài 7: (3đ)
Vẽ hình | ||
a (0.75đ) | MN là đường trung bình của
| 0.25 0.25 0.25 |
b (1đ) | Tứ giác ADBH có: M là trung điểm AB M là trung điểm DH Vậy tứ giác ADBH là hình bình hành Mà | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
c (0.75đ) | Tứ giác HMNK có MN // HK MK = HN = ½ AC Vậy tứ giác HMNK là hình thang cân | 0.25 0,25 0.25 |
d (0.5đ) | Tứ giác AMKN là hình bình hành. Để hình bình hành AMKN là hình vuông thì
| 0.25 0.25 |


ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I – TOÁN 7 Trường THCS Phan Sào Nam
Phòng GD & ĐT Quận 3
Trường THCS Phan Sào Nam
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I – TOÁN 7
Năm học : 2019 – 2020
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính
a. b.
c. d.
Bài 2: ( 2điểm) Tìm x
a. b.
c)
Bài 3: (1,25điểm)
Một tam giác có chu vi là 180 cm và 3 cạnh của nó tỉ lệ với 3,5,10. Tính độ dài 3 cạnh của tam giác đó.
Bài 4: (0,75 điểm)
Một kho chứa 54 tấn gạo. Kho đã xuất đi số gạo để cứu trợ đồng bào bị lũ lụt miền Trung, rồi xuất đi thêm
lượng gạo còn lại trong kho để chia cho dân nghèo, cuối cùng nhập về 12 tấn gạo. Tính số gạo còn lại trong kho?
Bài 5: ( 3 điểm)
Cho ∆MPQ vuông tại M có , kẻ
tại N. Trên tia đối của tia NM lấy điểm E sao cho NE = NM.
a. Tính số đo
b. Chứng minh ∆MNP = ∆ENP.
c. Lấy điểm F trên đoạn thẳng NQ sao cho NF = NP.Chứng minh EF = MP.
d. Kẻ FI vuông góc với MQ tại I. Chứng minh ba điểm E, F, I thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Bài | Nội dung | Điểm |
1 (3đ)
2 (2đ)
3 (125đ) 4 (0,75đ) 5 (3đ)
|
Gọi x, y, z lần lượt là 3 cạnh tam giác. Lập luận được Suy ra Số gạo cứu miền Trung : Số gạo chia dân nghèo Số gạo còn lại: Tính được số đo Chứng minh được Chứng minh được Vì Mà 2 góc trên so le trong với nhau
Từ (1) và (2) trái Tiên đề Ơclit Học sinh có cách giải khác, giáo viên tự chấm theo thang điểm. Học sinh không vẽ hình thì không chấm bài hình. | 0,25x2 0,25x3 0,25x2 0,25x2 0,25x 3 0,25x3 0,25x3 0,25x2 0,25 0,25 0,25x2 0,25 0,25x3 0,5đ 0,25x4 0,25x4 0,25 0,25 |

