Hướng dẫn giải câu c của đề ôn TS 10 Tân Phú - 1
Cho nửa đường tròn (O), đường kính BC. Trên nửa đường tròn (O), lấy hai điểm A và D(theo thứ tự B, A, D, C). Tia BA và CD cắt nhau tại S, đoạn thẳng AC cắt BD tại H.
a) Chứng minh SH vuông BC tại E và tứ
giác HECD nội tiếp.
b) Gọi T là trung điểm SH, tia AT cắt SC tại I, DE cắt
HC tại K. Chứng minh TAH = KDC . Từ đó suy
ra CK.CA = CD.CI
c) Đường trung trực của đoạn thẳng AK cắt BH tại Q. Chứng
minh ΔIAK cân và ba điểm A, O,Q thẳng hàng.
GiẢI:
Ta có:
Góc TAH = Góc
KDC (chứng minh câu b)
Lại có:
Góc SBE= góc
EDC (góc ngoài bằng góc đối trong của tứ giác nội tiếp BEDS, BEDS nội tiếp vì có
hai góc BDS = góc SEB =900 cùng nhìn BS)
Suy ra:
góc SBE= góc
TAH=sđAC/2
Mà A thuộc đường
tròn (O) và AC là dây cung của (O). Nên TA là tiếp tuyến của (O).
ð TA vuông với OA. (*)
v Xét tứ giác AIDQ, ta có:
ü Góc
IAD= sđ AD/2
ü Góc
IQD =sđ AD/2 (vì BDS=sđ AD/2 và góc IQDgfyhikpt75 = góc DBS (hai góc đồng
vị và IQ//DB cùng vuông AH) )
=>AIDQ nội tiếp.
(I)
=> góc IDQ +góc IAQ =1800
Do góc IDQ =900, nên IAQ =900
=>NA vuông với AT
(**)
Từ (*) và (**) suy raL A,Q,O thẳng hàng. (chỉ có 1 đường thẳng
vuông AT tại A)
v Xét tứ giác ADKQ, ta có:
ü Góc HDK = góc KCE (cùng nhìn cạnh HE
trong tứ giác nội tiếp HDCE)
ü Góc QAK = góc KCE (vì tam giác AOC cân,
có OA=OC=R)
ð góc HDK= góc QAK
mà hai góc này cùng nhìn QK, nên tứ giác ADKQ nội tiếp. (II)
Từ (I) và (II) suy ra:
AIDKQ nội tiếp đường tròn đặt tên là (Z).
Mà đề cho NQ vừa vuông góc vừa qua trung điểm của dây AK, nên
QN là đường kính của (Z).
Lại có: QDN là tam giác vuông (gt)
Nên QI là đường kính của đường tròn (Z)
Vậy Q,N,I thẳng hàng.
Suy ra: QI là đường trung trực của AK.
=>AI=AK.


Câu c bài hình trong đề ôn Tuyển Sinh 10 trường Thực Hành ĐHSG
Cho tam giác ABC vuông tại B (AB < AC), nội tiếp đường tròn (O;R).
Dựng dường kính BD, tiếp tuyến tai C của (O) cắt tia AB, AD lần lượt tại E, F.
a. Chứng minh AB.AE=AD. VÀ và tứ giác BDFE nội tiếp.
b. Dựng dường thẳng d qua A và vuông góc với BD, d cắ (O) và È theo thứ tự M và N (M khác A). Chứng minh tứ giác BMNE nội tiếp và N là trung điểm của EF.
c. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Tính khoản cách từ I đến đường thẳng EF.
Suy ra:
- IO vuông với BD (tính chất dường kính và dây)
- NI vuông với EF (tính chất dường kính và dây)
Xét Tứ giác ANIO ta có:
- NA //IO (cùng vuông với BD, IO vuông BD (cmt), NA vuông BD (gt) )
- IN//AO (cùng vuông với EF, IN vuông EF (cmt), AO vuông EF (gt))
=> NI = AO = R.
Vậy khoản cách từ I đến FE là R.


Hướng Dẫn Giải Câu c Hình Học trong đề ôn thi Tuyển SInh 10 2023-2024
Đây là trang hướng dẫn giải các câu c (câu cuối) trong bài hình của đề thi tuyển sinh 10 TP. Hồ Chí Minh năm 2023-2024. T sẽ viết đề và đường link bài giải ở dưới để tiện theo giỏi. Ngoài ra bài nào không biết mấy đứa có thể viết trong bình luận thầy hướng dẫn giải luôn. Chúc mai mắn.


Đề ôn và hướng dẫn làm bài môn Hóa học khối 10
HÓA KHỐI 10
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ II 2017-2018
ĐỀ 1 (TRANG 93, ĐỀ CƯƠNG)
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng nếu có)
KMnO4 (1)→ Cl2 (2)→ KClO3 (3)→ KCl (4)→ KOH (5)→ Fe(OH)3 (6)→ Fe2O3 (7)→ Fe (8)→ Cu
GIẢI
2KMnO4 + 16HCl đặc 🡪 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
3Cl2 + 6KOH to→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
KClO3 + 6HCl đặc 🡪 KCl + 3Cl2 + 3H2O
2KCl + 2H2O đpddcmn→ KOH + Cl2 + H2
3KOH + FeCl3🡪 Fe(OH)3 + 3KCl
2Fe(OH)3 to→ Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 +3H2 to→ 2Fe + 3H2O
Fe + CuSO4🡪 FeSO4 + Cu
Câu 2: (2 điểm)
Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch sau (không dùng chất chỉ thị màu):
BaCl2 , AgNO3, Na2CO3, KBr, AlCl3
GIẢI
BaCl2 | AgNO3 | Na2CO3 | KBr | AlCl3 | |
Dung dịch HCl | - | Kết tủa trắng | Sủi bọt khí | - | - |
Dung dịch H2SO4 | Kết tủa trắng | X | X | - | - |
Dung dịch AgNO3 | X | X | X | Kết tủa vàng nhạt | Kết tủa trắng |
PTHH:
AgNO3+ HCl 🡪 AgCl↓ + HNO3
Na2CO3+ 2HCl 🡪2NaCl + CO2↑ + H2O
BaCl2+ H2SO4🡪BaSO4↓ + 2HCl
AgNO3+ KBr🡪 AgBr↓ + KNO3
AgNO3 + AlCl3🡪 AgCl↓ + Al(NO3)3
Câu 3: Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thu được 224ml khí H2 đktc.
a. Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng.
b. Tính thành phần % khối lượngcủa từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
GIẢI
nH2=0,22422,4 = 0,01 (mol)
Cu không phản ứng với HCl
Mg + 2HCl 🡪 MgCl2+ H2
Chất khử chất oxi hóa
Mg + 2HCl 🡪 MgCl2 + H2
0,01 0,02 0,01 🡨 0,01 (mol)
%mMg = 0,01.240,56.100 = 42,86 (%)
%mCu = 100% - %mMg= 57,14 (%)
Câu 4:Cho 6,03 gamhỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX< ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu.
GIẢI
Trường hợp 1: X, Y khác Flo (X, Y đều tạo kết tủa với Ag+)
Đặt công thức của hai muối là NaR
NaR + AgNO3🡪 AgR↓ + NaNO3
6,0323+MR=8,61108+MR🡪 MR = 175,7 (vô lí)
Trường hợp 2: hai muối là NaF, NaCl
NaF không tạo kết tủa với AgNO3
NaCl + AgNO3 🡪 AgCl↓ + NaNO3
nNaCl = nAgCl = 0,06 (mol)
%mNaCl = 0,06.58,56,03.100 = 58,21 (%)
%mNaF =100% - %mNaCl = 41,79 (%)
Câu 5: Cho 6,72 lít hỗn hợp X (O2 và Cl2) có tỉ khối so với H2 là 22,5 tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y (Al và Mg) thu được 23,7 gam hỗn hợp clorua và oxit của hai kim loại. Tính % về khối lượng các chất trong X và Y.
GIẢI
Áp dụng quy tắc đường chéo suy ra nO2 = 0,2 (mol) và nCl2 = 0,1 (mol)
%mO2=0,2.320,2.32+0,1.71.100 = 47,4 (%)
%mCl = 100%- %mO2= 52,6 (%)
Đặt số mol của Mg và Al lần lượt là a; b
BTKL: mX + mY = 23,7 🡪 mY = 10,2 (g)🡪 24a + 27b = 10,2 (1)
O2 + 4e 🡪 2O2-
0,2 0,8
Cl2 + 2e 🡪 2Cl-
0,1 0,2
Mg 🡪 Mg2+ + 2e
a a 2a
Al 🡪 Al3+ + 3e
b b 3b
BT e: 2a + 3b = 0,8 + 0,2 (2)
Từ (1) và (2) 🡪 a = b = 0,2
%mMg = 0,2.2410,2.100 = 47,1 (%)
%mAl =100% - %mMg= 52,9 (%)
ĐỀ 2 (trang 94)
Câu 1:Viết phương trình biểu diễn chuyển hóa :
2KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑
3Fe + 2O2 → Fe3O4
4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O ( có sửa H2S thành Ag2S )
S + O2 → SO2
2H2S + 3O2( dư) → 2SO2 + 2H2O
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + 2HBr
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl
Câu 2: Nhận biết các dung dịch
KNO3 | K2CO3 | K2SO4 | K2SO3 | |
HCl | - | Khí không mùi | - | Khí mùi hắc |
BaCl2 | - | x | Kết tủa trắng | x |
Ptpư : 2HCl + K2CO3 → 2KCl + CO2 ↑ + H2O
2HCl + K2SO3 → 2KCl + SO2 ↑ + H2O
BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KCl
Câu 3:
Mg + S → MgS
MgS + H2SO4 → MgSO4 + H2S↑
nH2S = 6,7222,4 = 0,3 mol
nMg = nMg = 0,3 mol
mMg = 0,3 . 24 = 7,2 gam
Câu 4:
nNaOH = 200.8100.40 = 0,4 mol
1<nNaOHnH2S = 0,40,3 = 1,33< 2
H2S + NaOH → NaHS + H2O
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
a + b = 0,3 a = 0,2
a +2b = 0,4 b = 0,1
mdd sau pư = 0,3.34 + 200 = 210,2 gam
C%NaHS = 0,2.56.100%210,2 = 5,33%
C%Na2S = 0,1.78.100%210,2 = 3,71%
ĐỀ 3 (trang 94, 95)
Câu 1.
NaCl (rắn) + H2SO4 đ t℃<250℃→ NaHSO4 + HCl
Fe2O3 + 6HCl 🡪 2FeCl3 + 3H2O
FeCl3 + 3AgNO3 🡪3AgCl + Fe(NO3)3
2AgCl ánh sáng→ 2Ag + Cl2
3Cl2 + 6KOHđ t°→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
MnO2 + 4HCl 🡪 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Cl2 + 2KBr 🡪 2KCl + Br2
Br2 + SO2 + 2H2O 🡪 2HBr + H2SO4
Câu 2.
K2SO4 | BaCl2 | NaCl | Na2CO3 | KBr | |
Dd H2SO4 | - | Kếttủatrắngbềntrongaxitdư | - | Khíkhôngmàu, khôngmùi, cóthểlàmvẩnđụcnướcvôitrong. | - |
Dd BaCl2 | Kếttủatrắng | X | - | X | - |
Dd AgNO3 | X | X | Kếttủatrắng | X | Kếttủavàngnhạt |
BaCl2 + H2SO4🡪 BaSO4↓ + 2HCl
H2SO4 + Na2CO3🡪Na2SO4 + H2O + CO2 ↑
BaCl2 + K2SO4🡪 BaSO4↓ + 2KCl
AgNO3 + NaCl🡪AgCl↓ + NaNO3
AgNO3 + KBr🡪AgBr↓ + KNO3
Câu 3.
TH1:NaFvàNaCl
NaCl + AgNO3🡪AgCl + NaNO3
32,9143,5 32,9143,5 (mol)
mNaF = 20,18 – 58,5. 32,9143,5 6,77 (g)
TH2:kocó F
Gọi công thức chung của muối natrihalogenua là NaX
NaX+ AgNO3🡪AgX + NaNO3
20,1823+MX 32,9108+MX (mol)
20,1823+MX = 32,9108+MX⇒MX 111,85 (g/mol)
80 <MX = 111,85 < 127 => Halogen cần tìm là Br và I
Câu 4.
2KMnO4 + 16 HCl đ 🡪 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl + 8H2O
Sốmol Cl2 tạothành: nCl2= 5,622,4= 52nKMnO4. H%=>mKMnO4=19,75(g)
= 516nHCl . H%=>Vdd HCl 82,898 (ml)
Câu 5.
a)2Al + 6HCl 🡪 2AlCl3 + 3H2
x 32x (mol)
CaCO3 + 2HCl 🡪CaCl2 + CO2 + H2O
y y (mol)
Đặtsốmol Al vàCaCO3tronghỗnhợp X lầnlượtlà x và y
Ta cóhpt:
{27x + 100y = 11,35 2. 1,5x + 44. y 1,5x+y =26 ⇔{x = 0,05 (mol) y = 0,1 (mol) ⇔{mAl=1,35 (g) mCaCO3=10 (g)
b)dd Z gồmcócácchất tan: AlCl3 (0,05 mol), CaCl2 (0,1 mol), HCl (dư) (0,65 mol)
ĐLBTKL: mddZ= 11,35 + 365 – 4,55 = 371,8 (g)
C% AlCl3 = 6,675371,8 . 100=1,795%
C% CaCl2 = 11,1371,8 . 100 = 2,985%
C% HCldư = 23,725371,8 . 100 = 6,381%
c) VAgNO3 = 1.2 = 2 (lít)
ĐỀ 4 (trang 95)
Câu 1: Hoànthànhchuỗiphảnứngsau:
HCl→ FeCl2→ FeCl3→AgCl→ Cl2→ Br2→ I2 →ZnI2→Zn(NO3)2
Đáp án:
HCl + Fe 🡪 FeCl2 + H2
2FeCl2 + Cl2🡪 2FeCl3
FeCl3 + 3AgNO3🡪 Fe(NO3)3 + 3AgCl
as
AgCl 🡪 Ag + Cl2
Cl2 + 2NaBr 🡪 2NaCl + Br2
Br2 + NaI 🡪 NaBr + I2
I2 + Zn 🡪 ZnI2
ZnI2 + AgNO3 🡪 AgI + Zn(NO3)2
Câu 2: Nhậnbiếtcác dung dịchsau:
HBr, K2SO4, AgNO3, CuCl2, Na2SO3
Đáp án:
Thuốc thử | HBr | K2SO4 | AgNO3 | CuCl2 | Na2SO3 |
HCl | - | - | Tủa trắng | - | Khí mùi hắc |
BaCl2 | - | Tủa trắng | x | - | x |
AgNO3 | Tủa vàng | x | x | Tủa trắng | x |
Câu 3:Nêuhiệntượngvàviếtphảnứngsau:
Dẫnkhíclo qua dung dịch KI mộtthờigiandài.Sauđó, người ta chotiếphồtinhbộtvào.
Đáp án:
Cl2 + 2KI 🡪 2KCl + I2
HT: Hồ tinh bột hóa màu xanh .
Câu 4: Cho 13,35 gam muốinhômhalogenuatácdụngvới dung dịch AgNO3 vừađủthuđược ↓. Đưa ↓ rangoàiánhsángthuđược 32,4 gam Ag. Xácđịnhtên halogen.
Đáp án:
AlX3 + 3AgNO3🡪 3AgX + Al(NO3)3
0,1 0,3
AgX 🡪 Ag + ½ X2
0,3 0,3 mol
M AlX3 = 133,5 g/mol 🡪 MX = 35,5 g/mol 🡪 X: Cl
Câu 5: Cho hòa tan hoàntoàn 36,3g hỗnhợp X gồmcó Zn và MgCO3 vào 730g dung dịchHCl 10% (lấydư), tạothànhhỗnhợpkhí A cóthểtích 11,2 lít (đktc) và dung dịch Y.
a) Tínhkhốilượngcácchấttronghỗhợp X.
b) TínhtỉkhốihơicủahỗnhợpkhíAđốivớiHeli.
c) Trunghòalượngaxitdưtrong dung dịch Y cầnbaonhiêulít dung dịchNaOH 0,5M.
Đáp án:
Zn + 2HCl 🡪 ZnCl2 + H2
x x mol
MgCO3 + 2HCl 🡪 MgCl2 + CO2 + H2O
y y mol
65x + 84y = 36,3
x + y = 0,5
x = 0,3 mol ; y = 0,2 mol
m Zn = 19,5 g; m MgCO3 = 16,8 g
M A = 18,8 g/mol 🡪 d A/He = 4,7
HCl dư + NaOH 🡪 NaCl + H2O
n HCl phản ứng = 1 mol
n HCl ban đầu = 2 mol
n HCl dư = 1 mol
V NaOH = 2 lít

