Đề kiểm tra Hóa 11 Chuyên
| Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 Chuyªn M«n thi: Hãa 11 Chuyªn (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) | 
|  §Ò sè: 144 | 
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................
PhÇn tr¾c nghiÖm (5®)
C©u 1: Đun nóng hỗn hợp n ancol khác nhau với H2SO4(đặc) ở 1400C, số lượng ete thu được là:
C©u 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C có tên là:
A. Phenol                     B. Clobenzen                      C. Ancol phenylic               D. p-clo phenol
C©u 3: 13,8 g ancol A tác dụng với Na lấy dư giải phóng 5,04 lit khí H2 ở đktc. Biết MA < 100. A là:
A. Metanol                   B. Etanol                             C. Glixerol                          D. Propanđiol
C©u 4: Thể tích cồn 920 ( chứa ancol etylic) dùng để điều chế 2,24(lit) C2H4 ở đktc là ( biết hiệu suất phản ứng đạt 62,5%,  =0,8 g/ml
=0,8 g/ml
A. 8 ml                         B. 10 ml                              C. 12,5 ml                           D. 3,9 ml
C©u 5: C8H10O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH. Có bao nhiêu công thức thỏa mãn điều kiện trên?
A. 8                              B. 9                                     C. 10                                   D. 7
C©u 6: A, B, D là 3 đồng phân có CTPT là C3H8O. Biết khi tác dụng với CuO đun nóng thì A tạo anđehit, B tạo xeton. Chọn câu đúng nhất khi nói về D?
A. D có nhiệt độ sôi cao nhất trong 3 đồng phân trên.
B. D có khả năng tách nước tạo anken
C. D là ancol bậc III
D. D được tạo thành khi đun hỗn hợp CH3OH và C2H5OH có mặt H2SO4(đặc), 1400C
C©u 7: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa phenol là:
A. Tạo kết tủa trắng                                                  B. Dung dịch có màu hồng
C. Không hiện tượng                                                D. Dung dịch tách thành 2 lớp
C©u 8: Cho các chất sau: etilenglycol; Glixerol; Propan-1,2-điol; propan-1,3-điol; etanol; đimetylete. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam là:
A. 2                              B. 3                                     C. 4                                     D. 5
C©u 9: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4(đặc) ở 1400C . Khối lượng ete thu được là:
A. 12,4g                       B. 9,7g                                C. 7g                                   D. 15,1g
C©u 10: Cho các chất sau: (1) H2O, (2) C2H5OH, (3) C6H5OH, (4) (CH3)2CHOH
Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H là:
A. (4) < (2) < (1) < (3)                                              B. (4) < (2) < (3) < (1)
C. (1) < (2) < (4) < (3)                                              D. (3) < (4) < (2) < (1)
C©u 11: Cho các chất sau: C5H12; C4H9Br; C4H10O; C4H8. Chất có số lượng đồng phân nhiều nhất là:
A. C5H12                    B. C4H9Cl                          C. C4H10O                        D. C4H8
C©u 12: Đun chất X có CTPT C4H9Cl với KOH trong ancol đun nóng thì thu được 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học). Tên gọi của X là:
A. Secbutyl clorua       B. Butyl clorua                    C. Isobutyl clorua               D. Tertbutyl clorua
C©u 13: Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp phenol, benzen và ancol benzylic thì hóa chất cần dùng là:
A. Dung dịch Br2, CO2                                          B. Dung dịch NaOH và HCl          
C. Dung dịch NaCl, HCl                                         D. Na và CO2
C©u 14: Chất hữu cơ X có CTPT C7H8O2. X tác dụng với Na dư cho  . X tác dụng với NaOH dư thì số mol NaOH phản ứng bằng với số mol X. Cho 1,24 g X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m g chất rắn. Giá trị của m là:
. X tác dụng với NaOH dư thì số mol NaOH phản ứng bằng với số mol X. Cho 1,24 g X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m g chất rắn. Giá trị của m là:
A. 1,46 g                      B. 1,66g                              C. 1,57g                              D. 1,68 g
C©u 15: Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 ở nhiệtđộ thích hợp thu được chất hữu cơ Y có  . X là:
. X là:
A. CH3OH                  B. C2H5OH                        C. C3H7OH                       D. C4H9OH
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: C sơ đồ biến hóa sau:
                                                     HCl dư
                                                                                                                     Dd KMnO4
                                                                                       
                                                                                                                 C
Xác định A, B, C, D, E. Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol no A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng  (MA < MB) thu được 10,56 g CO2 và 7,02g H2O.
a) Tìm CTPT của 2 ancol trên?
b) Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu?
c)  Từ A viết các phương trình phản ứng điều chế B và ngược lại ( các chất vô cơ và điều kiện cần thiết khác có đủ)
Cho C = 12; H =1; O = 16; Na = 23
----------------- HÕt 144 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
 
 













 Trang Trước
 Trang Trước 
 
 
 
 
No comments: