Ôn tập kiểm tra cuối kì 1 môn KHTN lớp 8
I. Trắc nghiệm: Câu 1. Quá trình nào sau đây là biến đổi hóa học? A. Muối ăn hòa vào nước. B. Đường cháy thành than và nước.
C. Cồn bay hơi. D. Nước dạng rắn sang lỏng.
Câu 2. Có các hiện tượng sau:
- Đốt cháy khí hydrogen, sinh ra nước; - Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá;
- Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi;
- Hiện tượng cháy rừng;
- Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi; - Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ.
Số hiện tượng biến đổi vật lý là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là biến đổi hóa học? A. Thanh sắt để lâu ngày trong không khí sẽ bị rỉ.
B. Đèn tín hiệu giao thông chuyển từ màu xanh sang màu vàng rồi màu đỏ.
C. Nước cho vào tủ lạnh thì đông đá, để ngoài không khí thì chảy ra.
D. Khi mặt trời mọc giọt sương long lanh trên những cành cây tan dần. Câu 4. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là biến đổi vật lý? A. Nung đá vôi thu được vôi sống và khí carbon dioxide
B. Hòa tan đường vào nước.
C. Rượu để lâu ngoài không khí thường bị chua.
D. Pháo hoa bắn trên bầu trời cháy sáng rực rỡ
Câu 5. Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng: A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
B. Số nguyên tử trong mỗi chất.
C. Số phân tử trong mỗi chất.
D. Số nguyên tố tạo ra chất.
Câu 6. Trước vào sau một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây thay đổi? A. khối lượng các nguyên tử. B. số lượng các nguyên tử.
C. liên kết giữa các nguyên tử. D. thành phần các nguyên tố.
Câu 7. Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ trống: Trong một phản ứng hóa học, …(1)…. khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng. A. (1) tổng, (2) tích. B. (1) tích, (2) tổng.
C. (1) tổng, (2) tổng. D. (1) tích, (2) tích. Câu 8. Cho phản ứng hóa học sau: aA + Bb → cC + dD. Chọn đáp án đúng về định luật bảo toàn khối lượng?
A. mA + mB = mC + mD. B. mA + mB > mC + mD.
C. mA + mD = mB + mC. D. mA + mB < mC + mD.
Câu 9. Hiệu suất phản ứng là
A. là tổng giữa lượng sản phẩm thu được theo thực tế và lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết.
B. là hiệu giữa lượng sản phẩm thu được theo thực tế và lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết.
C. là tích giữa lượng sản phẩm thu được theo thực tế và lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết. D. là tỉ số giữa lượng sản phẩm thu được theo thực tế và lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết.
Câu 10. Hiệu suất phản ứng có kí hiệu là
A. M. B. H. C. N. D. S.
Câu 11. Dung dịch là:
A. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
B. hợp chất gồm dung môi và chất tan.
C. hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.
D. hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.
Câu 12. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung dịch.
B. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung môi.
C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100 gam dung dịch.
D. Số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo dung dịch bão hòa
Câu 13. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học.
C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 14. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây. A. Thời gian xảy ra phản ứng.
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác.
Câu 15. Cho hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 2M dư.
Thí nghiệm 2: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 0,5M dư.
So sánh tốc độ phản ứng ở hai thí nghiệm trên.
A. Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 nhỏ hơn thí nghiệm 2.
B. Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 lớn hơn thí nghiệm 2.
C. Tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm bằng nhau.
D. Không thể so sánh được tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm Câu 16. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, HNO3. B. NaCl, KNO3. C. NaOH, Ba(OH)2. D. H2O, H2SO4. Câu 17. Nhóm các dung dịch có pH < 7 là:
A. HCl, NaOH. B. H2SO4, HNO3. C. NaOH, Ca(OH)2. D. BaCl2, NaNO3.
Câu 18. Thang pH được dùng để:
A. biểu thị độ acid của dung dịch.
B. biểu thị độ base của dung dịch.
C. biểu thị độ acid, base của dung dịch.
D. biểu thị độ mặn của dung dịch
Câu 19. Thang pH thường dùng có các giá trị:
A. Từ 5 đến 8. B. Từ 1 đến 14. C. Từ 1 đến 13. D. Từ 1 đến 7. Câu 20. Tôm, cá sống ở môi trường nước có độ pH trong khoảng:
A. 7,0 – 9,0. B. 7,0 – 8,0. C. 6,5 – 8,0. D. 7,0 – 8,5.
Câu 21. Trong cơ thể người, pH của máu luôn được duy trì ổn định trong phạm rất hẹp khoảng: A. 7,25 – 7,35. B. 7,35 – 7,45. C. 7,45 – 7,55. D. 7,55 – 7,65. Câu 22. Điền vào chỗ trống: "Oxide là hợp chất của ... với một nguyên tố khác."
A. Oxygen. B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon.
Câu 23. Oxide là
A. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác.
C. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
D. Hỗn hợp của nguyên tố oxygen với một nguyên tố hóa học khác.
Câu 24. Những dãy chất nào sau đây đều là oxide acid?
A. CO2, SO3, Na2O,NO2. B. CO2, SO2, H2O, P2O5.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3. D. H2O, CaO, FeO, CuO.
Câu 25. Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. BaO. B. Al2O3. C. SO3. D. MgO.
Câu 26. Oxide nào sau đây là oxide trung tính?
A. CaO. B. CO2. C. SO2. D. CO.
Câu 27. Nguyên tố dinh dưỡng mà phân đạm cung cấp đạm cho cây trồng là
A. Kali. B. Carbon. C. Nitrogen. D. Phosphorus.
Câu 28. Nguyên tố dinh dưỡng mà phân lân cung cấp cho cây trồng là
A. Nitrogen. B. Phosphorus. C. Potassium D. Hydrogen.
Câu 29. Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là
A. (NH4)2SO4. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. KNO3.
Câu 30. Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. nguyên tố nitrogen và một số nguyên tố khác.
C. nguyên tố phosphorus và một số nguyên tố khác.
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.
Câu 31. Phân bón hóa học được chia thành các loại:
A. đa lượng, đơn lượng, vi lượng.
B. đa lượng, đơn lượng, trung lượng.
C. đa lượng, trung lượng, vi lượng. D. trung lượng, vi lượng, đơn lượng.
Câu 32. Phân bón hóa học dư thừa sẽ: A. góp phần cải tạo đất. B. tăng năng xuất cây trồng.
C. giảm độ chua của đất.
D. gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặn.
Câu 33. Công thức xác định khối lượng riêng của một chất là
A. D = 𝒎 B. D =m.V C. D = 𝑽 D. m = 𝐷
𝑽 𝒎 𝑉
Câu 34. Đo khối lượng riêng của chất lỏng cần:
A. Bình chia độ B. Cân C. Lực kế D. Bình chia độ và cân Câu 35. Đơn vị đo khối lượng riêng là
A. N/m3. B. V/m3. C. kg/m3. D. kg/m2.
Câu 36. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng riêng?
A. kg/ m3 B. kg/ m2 C. g/ml D. g/cm3
Câu 37. Công thức tính lực đẩy Archimedes là:
A. FA =D.V B. FA = Pvật C. FA = d.V D. FA = d.h
Câu 38. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy Archimedes?
A. Hướng thẳng đứng lên trên. B. Hướng thẳng đứng xuống dưới
C. Theo mọi hướng D. Một hướng khác.
Câu 39. Đơn vị đo áp suất là:
A. N/m2. B. N/m3. C. kg/m3. D. N
Câu 40. Bar là đơn vị của đại lượng nào sau đây :
A. Áp lực. B. Áp suất. C. Năng lượng. D. Quãng đường.
Câu 41. Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Áp lực là lực ép có cùng phương với mặt bị ép.
B. Đơn vị của áp suất là milimet thủy ngân
C. Áp suất là độ lớn của áp lực nhân một diện tích bị ép.
D. Đơn vị của áp lực N/m2
Câu 42. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị tính áp suất? A. N/m2 B. Pa C. N/m3 D. Atm
Câu 43. Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau Câu 44. Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng?
A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.
C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.
Câu 45. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào áp suất chất lỏng gây ra? A. Quả bóng cao su chứa nước căng phồng.
B. Con người có thể hít không khí vào phổi.
C. Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn.
D. Vật rơi từ trên cao xuống.
Câu 46. Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Săm ruột xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ.
B. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên.
C. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ.
D. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng.
Câu 47. Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng?
A. Càng tăng B. Càng giảm
C. Không thay đổi D. Có thể vừa tăng, vừa giảm
Câu 48. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về áp suất khí quyển?
A. Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng công thức p = F/S B. Áp suất khí quyển ở mặt đất là lớn nhất và có giá trị khoảng 100.000 Pa
C. Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm.
D. Ta có thể dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển.
Câu 49. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì:
A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp.
B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng.
C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp.
D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi.
Câu 50. Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào liên quan đến áp suất khí quyển? A. Các ống thuốc tiêm nếu bẻ một đầu rồi dốc ngược thuốc vẫn không chảy ra ngoài.
B. Các nắp ấm trà có lỗ nhỏ ở nắp sẽ rót nước dễ hơn.
C. Trên các nắp bình xăng của xe máy có lỗ nhỏ thông với không khí.
D. Các ví dụ trên đều liên quan đến áp suất khí quyển. II. Bài tập:
Câu 1. Bổ túc các phương trình hóa học của phản ứng sau:
a. Fe + CuSO4 →
………………………………………………………………..
b. Cu + AgNO3 →
………………………………………………………………..
c. BaCl2 + H2SO4 →
………………………………………………………………..
d. AgNO3 + HCl →
………………………………………………………………..
e. CuSO4 + NaOH →
………………………………………………………………..
f. FeCl3 + NaOH →
………………………………………………………………..
g. BaCl2 + Na2SO4 →
………………………………………………………………..
h. AgNO3 + NaCl →
………………………………………………………………..
i. CaCO3 + HCl →
………………………………………………………………..
j. Na2SO3 + H2SO4 →
………………………………………………………………..
𝑡0
k. Al + O2 →
………………………………………………………………..
𝑡0
l. C + O2 →
………………………………………………………………..
𝑡0
m. S + O2 →
………………………………………………………………..
𝑡0
n. P + O2 →
………………………………………………………………..
𝑡0
o. Mg + O2 →
………………………………………………………………..
p. CuO + HCl →
………………………………………………………………..
q. Fe2O3 + H2SO4 →
………………………………………………………………..
r. CO2 + Ca(OH)2 →
………………………………………………………………..
s. SO2 + Ca(OH)2 →
………………………………………………………………..
t. CO2 + NaOH→
………………………………………………………………..
u. SO2 + NaOH→
………………………………………………………………..
v. NaOH + HCl →
………………………………………………………………..
w. NaOH + H2SO4 →
………………………………………………………………..
x. Ca(OH)2 + HCl →
………………………………………………………………..
y. Ca(OH)2 + H2SO4 →
………………………………………………………………..
z. Cu(OH)2 + HCl →
……………………………………………………………….. aa. Cu(OH)2 + H2SO4→
……………………………………………………………….. bb. Zn + HCl →
……………………………………………………………….. cc. Zn + H2SO4 →
……………………………………………………………….. dd. Al + HCl →
……………………………………………………………….. ee. Al + H2SO4→
……………………………………………………………….. ff. Fe + HCl →
……………………………………………………………….. gg. Fe +H2SO4 →
………………………………………………………………..
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 4,48 gam iron Fe bằng một lượng vừa đủ 200 ml dung dịch sulfuric acid H2SO4. Sau phản ứng thu được muối iron (II) sulfate FeSO4 và khí hydrogen H2. a. Hãy chỉ ra dấu hiệu của phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch sulfuric acid H2SO4
c. Tính khối lượng muối iron (II) sulfate FeSO4
d. Tính thể tích khí hydrogen H2 thu được ở điều kiện chuẩn (250C, 1 bar)
(H =1; O =16; S =32;Fe =56)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 2,24 gam iron Fe bằng một lượng vừa đủ 200 ml dung dịch hydrochloric acid HCl. Sau phản ứng thu được muối iron (II) chloride FeCl2 và khí hydrogen H2. a. Hãy chỉ ra dấu hiệu của phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch hydrochloric acid HCl
c. Tính khối lượng muối iron (II) chloride FeCl2
d. Tính thể tích khí hydrogen H2 thu được ở điều kiện chuẩn (250C, 1 bar) (H =1; Cl =35,5; Fe =56)
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 13 gam zinc Zn bằng một lượng vừa đủ 400 ml dung dịch sulfuric acid H2SO4. Sau phản ứng thu được muối zinc sulfate ZnSO4 và khí hydrogen H2. a. Hãy chỉ ra dấu hiệu của phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch sulfuric acid H2SO4
c. Tính khối lượng muối zinc sulfate ZnSO4
d. Tính thể tích khí hydrogen H2 thu được ở điều kiện chuẩn (250C, 1 bar) (H =1; O =16; S =32;Zn = 65)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam zinc Zn bằng một lượng vừa đủ 400 ml dung dịch hydrochloric acid HCl. Sau phản ứng thu được muối zinc chloride ZnCl2 và khí hydrogen H2. a. Hãy chỉ ra dấu hiệu của phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch hydrochloric acid HCl
c. Tính khối lượng muối muối zinc chloride ZnCl2
d. Tính thể tích khí hydrogen H2 thu được ở điều kiện chuẩn (250C, 1 bar) (H =1; Cl =35,5; Zn =65)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam magnesium Mg bằng một lượng vừa đủ 600 ml dung dịch sulfuric acid H2SO4. Sau phản ứng thu được muối magnesium sulfate MgSO4 và khí hydrogen H2. a. Hãy chỉ ra dấu hiệu của phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch sulfuric acid H2SO4
c. Tính khối lượng muối magnesium sulfate MgSO4
d. Tính thể tích khí hydrogen H2 thu được ở điều kiện chuẩn (250C, 1 bar) (H =1; O =16; S =32;Mg =24)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam magnesium Mg bằng một lượng vừa đủ 400 ml dung dịch hydrochloric acid HCl. Sau phản ứng thu được muối magnesium chloride MgCl2 và khí hydrogen H2. a. Hãy chỉ ra dấu hiệu của phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dng dịch hydrochloric acid HCl
c. Tính khối lượng muối magnesium chloride MgCl2
d. Tính thể tích khí hydrogen H2 thu được ở điều kiện chuẩn (250C, 1 bar)
(H =1; Cl =35,5; Mg =24) ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam aluminium Al bằng một lượng vừa đủ 300 ml dung dịch sulfuric acid H2SO4. Sau phản ứng thu được muối aluminium sulfate Al2(SO4)3 và khí hydrogen H2. a. Hãy chỉ ra dấu hiệu của phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch sulfuric acid H2SO4
c. Tính khối lượng muối aluminium sulfate Al2(SO4)3
d. Tính thể tích khí hydrogen H2 thu được ở điều kiện chuẩn (250C, 1 bar) (H =1; O =16; S =32;Al =27)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam aluminium Al bằng một lượng vừa đủ 400 ml dung dịch hydrochloric acid HCl. Sau phản ứng thu được muối aluminium chloride ACl3 và khí hydrogen H2. a. Hãy chỉ ra dấu hiệu của phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch hydrochloric acid HCl
c. Tính khối lượng muối aluminium chloride AlCl3
d. Tính thể tích khí hydrogen H2 thu được ở điều kiện chuẩn (250C, 1 bar) (H =1; Cl =35,5; Al =27)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một hộp sữa ông Thọ có khối lượng 397 g và có thể tích 320 cm3. Hãy tính khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/ m3.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. 1 kg kem giặt VISO có thể tích 900 cm3. Tính khối lượng riêng của kem giặt VISO theo đơn vị kg/m3 ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Một quả cầu nhỏ, đặc, kín, bằng sắt, có khối lượng 585 gam. Thể tích của quả cầu sắt này là 75 cm3. Em hãy tìm khối lượng riêng của Sắt theo đơn vị g/cm3 và kg/m3.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Một quả cầu kim loại có thể tích 20cm3 và có khối lượng 178g . Quả cầu đó được làm bằng gì ? ( Dchì = 11300 kg/m3 , Dsắt = 7800 kg/m3 , Dnhôm = 2700 kg/m3, Dđồng = 8900 kg/m3 ) …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
NỘI DUNG TRỌNG TÂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I KHTN 8 NĂM 2023 – 2024
Câu 1: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm
bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?
A.
1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3.
Câu 2: Đâu là thiết bị sử dụng điện?
A.
Cầu chì ống. B. Dây nối. C. Điot phát quang. D. Công tắc
Câu 3: Ampe kế dùng để làm gì?
A. Đo hiệu điện thế B.
Đo cường độ dòng điện C. Đo chiều dòng điện D.
Kiểm tra có điện hay không
Câu 4: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng?
A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 5: Đâu không phải dụng cụ dễ vỡ trong phòng thí nghiệm
A. Ống nghiệm. B. Ca đong thủy tinh. C. Ống hút nhựa. D. Đèn cồn. Câu 6: Chất được tạo thành sau phản ứng
hóa học là?
A.
Chất phản ứng. B. Chất lỏng. C. Chất sản phẩm. D. Chất khí.
Câu 7: Hòa tan đường vào nước là:
A.
Phản ứng hóa học. B.
Phản ứng tỏa nhiệt.
C.
Phản ứng thu nhiệt. D.
Sự biến đổi vật lí.
Câu 8: Phản ứng hóa học là gì?
A.Quá trình biến đổi từ chất rắn
sang chất khí
B.Quá trình biến đổi từ chất khí
sang chất lỏng
C.Quá trình biến đổi từ chất này
thành chất khác
D.Tất cả các ý trên
Câu 9: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy
ra?
A.
Có chất kết tủa (chất không tan). B.
Có chất khí thoát ra (sủi bọt).
C.
Có sự thay đổi màu sắc. D.
Một trong số các dấu hiệu trên.
Câu 10: Dùng
nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những
cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium carbonate. Muối
này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí
carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước
sôi rồi để nguội.
A. Do
tạo thành nước. C.
Do để nguội nước.
B. Do
tạo thành chất kết tủa trắng D. Do đun sôi nước calcium carbonate.
Câu 11: Trong phản ứng: Magnesium + sulfuric acid → magnesium
sulfate + khí hyđrogen. Magnesium sulfate là
A.
chất phản ứng. B. sản phẩm. C. chất xúc tác. D. chất môi trường.
Câu 12: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao
nhiêu?
A.
31.587 l. B. 35,187
l. C. 38,175 l. D. 37,185 l
Câu 14: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A.
Khí methan (CH4) B.
Khí carbon oxide (CO)
C.
Khí Helium (He) D.
Khí hyđrogen (H2)
Câu 15: Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối
với khí chlorine (Cl2) là:
A.
0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7
Câu 16: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất thì như thế nào? A. Khác nhau B.
Bằng nhau C. Thay đổi tuần
hoàn. D. Chưa xác định được Câu 17: Để xác định khí A nặng hơn hay
nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào tỉ số giữa:
A. Khối
lượng mol của khí B (MB) và khối lượng mol của khí A (MA).
B. Khối
lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB).
C. Khối
lượng gam của khí A (mA) và khối lượng gam của khí B (mB).
D. Khối
lượng gam của khí B (mB) và khối lượng gam của khí A (MA).
Câu 18: Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức
hóa học của X có thể là
A.
NO2 B.
CO2 C. NH3 D. NO
Câu 19: Ở điều kiện chuẩn, 1 mol khí bất kì chiếm thể tích bao
nhiêu?
A.
24,97l. B.
27,94l C. 24,79l D. 27,49l
Câu 20: Số Avogadro kí hiệu là gì?
A.
6,022.1023 kí hiệu là M B.
6,022.1022 kí hiệu là M
C. 6,022.1023
kí hiệu là N D.
6,022.1022 kí hiệu là N
Câu 21: Khối lượng mol kí hiệu là gì?
A.
N. B. M. C. Ml. D. Mol
Câu 22: Nước không thể hòa tan chất nào sau đây?
A.
Đường. B. Muối. C. Cát. D. Mì chính
Câu 23: Hòa tan 40g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính
khối lượng dung dịch đường thu được
A.
150 gam. B. 170 gam.
C. 200 gam. D. 250 gam.
Câu 24: Dung dịch bão hòa là gì?
A.Là
dung dịch hòa tan chất tan
B.Là dung dịch không thể hòa tan
thêm chất tan
C.Là dung dịch giữa dung môi và chất tan D. Không có đáp án đúng
Câu 25: Nồng
độ mol của dung dịch cho biết A.Số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch.
B.Số gam chất tan có trong 100
gam dung dịch.
C.Số mol chất tan có trong một
lít dung dịch.
D.Số mol chất tan có trong dung dịch. Câu 26: Dung dịch là gì?
A. Hỗn
hợp đồng nhất của chất tan và dầu
B. Hỗn
hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
C. Hỗn
hợp chất tan và nước
D. Hỗn
hợp chất tan và dung môi
Câu 27: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 8,5 gam sodium nitrate
(NaNO3).
Nồng độ mol của dung dịch là
A.
0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,5M.
Câu 28: Hòa tan 15 gam sodium chloride (NaCl) vào 55 gam nước. Nồng
độ phần
trăm của dung dịch là
A.
21,43%. B. 26,12%.
C. 28,10%. D. 29,18%.
Câu 29: Kí hiệu nồng độ mol:
A.
CM. B. CM C. MC. D. MC
Câu 30: Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào?
A.
Nhiệt độ. B. Áp
suất. C. Loại chất. D. Môi trường.
Câu 31: Khi hoà tan hoàn toàn kẽm (Zinc) Zn bằng dung dịch axit
clohiđric (hydro chloric acid) thu được dung dịch muối kẽm clorua (Zinc
chloride) ZnCl2 và khí hiđro
(hydrogen) H2. Khối
lượng sản phẩm sau phản ứng thay đổi như thế nào so với khối lượng chất ban
đầu?
A. Không
đổi.
B. Tăng.
C. Giảm.
D. Không
xác định được
Câu 32: Quá trình nung đá vôi diễn ra theo phương trình sau: CaCO3
→ CaO + CO2. Tiến hành nung 10 gam đá vôi thì lượng khí CO2
thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A.
1 mol. B. 0,1
mol. C. 0,001 mol. D. 2 mol.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp X gồm C và S cần dùng
hết 9,6 gam khí O2. Khối lượng CO2 và SO2 sinh
ra là
A.
10,8 gam. B. 15,2
gam. C.15 gam. D. 1,52 gam.
Câu 34: Cho 3,6 gam magnesium tác dụng với dung dịch hydrochloric
acid loãng thu được bao nhiêu lít khí H2 ở đkc?
A.
22,4 lít. B.
3,7185lít. C. 3,7818 lít. D. 0,578 lít.
Câu 35: Viết
phương trình hóa học của kim loại iron tác dụng với dung dịch sunfuric acid
loãng biết sản phẩm là iron (II) sulfate và có khí bay lên
A.
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 B.Fe + H2SO4
→ Fe2SO4 + H2
C.
Fe + H2SO4 → FeSO4 + S2 D.Fe + H2SO4
→ FeSO4 + H2S
Câu 36: Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết
sản phẩm tạo thành là P2O5
A.
P + O2 → P2O5 B.
4P + 5O2 → 2P2O5
C.
P + 2O2 → P2O5 D. P + O2 → P2O3
Câu 37: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành
của phương trình sau:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
A.
1:2:1:2 B.
1:2:2:1 C. 2:1:1:1 D. 1:2:1:1
Câu 38: Để đốt
cháy hết 3,1 gam P cần dùng V lít khí oxygen (đkc), biết phản ứng sinh ra chất
rắn là P2O5. Giá trị của V là
A.
1,4 lít. B. 2,24
lít. C. 3,1 lít. D. 2,8 lít.
Câu 39: Cho 3,6 gam magnesium tác dụng với dung dịch hydrochloric
acid loãng thu được bao nhiêu lít khí H2 ở đkc?
A.
22,4 lít B.
3,5434 lít C. 3,7185 lít D. 0,336 lít
Câu 40: Cho phương trình hóa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 +
3H2. Để thu được 7,437 lít khí H2 ở đkc cần bao nhiêu mol
Al
A.
0,3 mol. B. 0,1
mol. C. 0,2 mol. D. 0,5 mol.
Câu 41: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào
có khả năng làm cho quì tím đổi màu đỏ?
A.
HNO3 B.
NaOH C.
Ca(OH)2 D. NaCl
Câu 42: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào
trong số các màu sau đây?
A.
Xanh. B.
Đỏ. C.
Tím. D.
Vàng.
BÀI TẬP
Bài 1: Tính
số mol của:
|
a/ 9,916
lít khí H2 (ĐKC) e/ 8,6765
lít khí N2 (ĐKC) b/ 7,437 lít khí O2 (ĐKC) f/ 39,4 gam BaCO3 c/ 4,958
lít khí Cl2 (ĐKC) g/
20 gam CaCO3 d/ 6,1975 lít khí CO2 h/ 24 gam MgSO4 (ĐKC) g/ 10,4
gam BaCl2 Bài 2: Tính khối lượng của các chất sau: |
g/ 22,2 gam CaCl2
h/ 4 gam khí SO3 i/ 2,3 gam khí NO2 |
|
a/ 0,2
mol CaO d/ 0,16 mol Ca3(PO4)2
b/ 0,5 mol BaSO4 e/
2,479 lít khí SO2 (ĐKC) c/ 0,8 mol CaCl2 f/ 7,437 lít khí CO2
(ĐKC) Bài 3: Tính thể tích của các khí sau ở ĐKC: |
g/ 17,353 lít khí NO2 (ĐKC) |
|
a/ 0,2 mol CO e/ 1,1 gam khí CO2 b/
0,25 mol SO2 f/ 7,1
gam khí Cl2 c/ 0,85 mol CO2 g/ 1,7 gam khí H2S |
|
d/
0,16 mol N2
Bài 4: Tính nồng độ phần trăm a/ Tính nồng độ phần trăm của dung
dịch chứa 20 gam Na2SO4 trong 200 gam dung dịch. b/ Tính
nồng độ phần trăm của dung dịch chứa 10 gam NaCl trong 300 gam dung dịch. c/
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch chứa 34 gam KCl trong 320 gam dung dịch.
d/
Hòa tan hoàn toàn 8 gam NaOH vào nước thành 200 gam dung dịch.
Tính
nồng độ % của dung dịch thu được.
e/
Hòa tan hoàn toàn 8 gam NaCl vào nước thành 150 gam dung dịch.
Tính
nồng độ % của dung dịch thu được.
f/
Hòa tan hoàn toàn 8 gam NaOH vào 200 gam nước.
Tính
nồng độ % của dung dịch thu được.
g/
Hòa tan hoàn toàn 32 gam KNO3 vào 100 gam nước.
Tính
nồng độ % của dung dịch thu được.
Bài 5: Tính
nồng độ mol/l a/ Hòa tan hoàn toàn 8 gam NaOH vào nước thành 200 ml dung
dịch.
Tính
nồng độ M (mol/lít) của dung dịch thu được.
b/
Hòa tan hoàn toàn 17,1 gam Ba(OH)2 vào nước thành 150 ml dung dịch.
Tính
nồng độ M (mol/lít) của dung dịch thu được.
c/
Hòa tan hoàn toàn 1,17 gam NaCl vào nước thành 400 ml dung dịch.
Tính
nồng độ M (mol/lít) của dung dịch thu được.
Bài 6: Định
luật bảo toàn khối lượng
1/
Cho 13 gam kẽm (Zinc) Zn tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 19,6 gam axit sunfuric (sulfuric acid) H2SO4 thì thu
được m (g) muối kẽm sunfat (Zinc
sulfate) ZnSO4 và 0,4 gam
khí hiđro (hydrogen) H2.
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Tính m (g) muối Zinc sulfate ZnSO4 thu được .
2/
Cho 11,2 gam sắt (Iron) Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
19,6 gam axit sunfuric (sulfuric acid) H2SO4
thì thu được m (g) muối Sắt (II)
sunfat (Iron (II) sulfate) FeSO4
và 0,4 gam khí hiđro (hydrogen) H2.
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Tính m (g) muối Iron (II) sulfate FeSO4
thu được .
3/
Cho 5,6 gam sắt (Iron) Fe tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 7,3 gam axit clohidric
(Hydrochloric
acid) HCl thì thu được m (g) muối Sắt (II) clorua (Iron (II)
chloride) FeCl2 và 0,2
gam khí hiđro (Hydrogen) H2.
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Tính m (g) muối Iron (II) chloride FeCl2
thu được.
4/
Cho 6,5 gam kẽm (Zinc) Zn tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 7,3 gam axit clohidric (Hydrochloric acid) HCl thì thu được m (g)
muối kẽm clorua (Zinc chloride) ZnCl2
và 0,2 gam khí hiđro (Hydrogen) H2.
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Tính m (g) muối Zinc chloride ZnCl2
thu được.
5/ Cho dung dịch chứa 21,2 gam natri cacbonat ( Sodium
carbonate) Na2CO3
tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 14,6 gam axit clohidric (Hydrochloric acid) HCl thì thu được m (g) Natri clorua (Sodium Chloride) NaCl ; 8,8 gam khí cacbonic ( Carbon dioxide) CO2 và 3,6 gam nước H2O.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính m(g).
Bài 7: Tính
theo phương trình hóa học
1/ Cho 9,6 g
Magnesium (Mg) tác dụng với lượng dư
dung dịch Hydrochloric acid (HCl)
loãng thu được muối Magnesium chloride (MgCl2)
và khí Hydrogen (H2).
a. Tính khối
lượng chất tan Hydrochloric acid (HCl)
đã dùng.
b. Tính khối
lượng chất tan muối Magnesium chloride (MgCl2)
tạo thành.
c. Tính thể
tích khí Hydrogen (H2)
thoát ra (ĐKC)
2/
Cho 13 g Zinc (Zn)
tác dụng với lượng dư dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) loãng loãng thu được muối Zinc sulfate
(ZnSO4) và khí Hydrogen (H2)
a. Tính khối
lượng chất tan Sulfuric acid (H2SO4)
đã dùng.
b. Tính khối
lượng chất tan muối Zinc sulfate (ZnSO4)
tạo thành.
c. Tính thể
tích khí Hydrogen (H2)
thoát ra (ĐKC)
3/
Cho m (g)
Magnesium (Mg) phản ứng vừa đủ với
dung dịch hydrochloric acid (HCl).
Sau phản ứng thu được 14,25g muối khan magnesium chloride (MgCl2) và khí hydrogen (H2) a. Tính m (g)
b. Tính khối
lượng chất tan Hydrochloric acid (HCl)
đã dùng.
c. Tính thể
tích khí Hydrogen (H2)
sinh ra ở đkc.
4/
Cho 11,2 g Iron (Fe)
tác dụng vừa đủ với dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) loãng thu được muối Iron (II) sulfate
(FeSO4) và khí Hydrogen (H2).
a. Tính khối
lượng chất tan Sulfuric acid (H2SO4)
đã dùng.
b. Tính khối
lượng chất tan muối Iron (II) sulfate (FeSO4)
tạo thành.
c. Tính thể
tích khí Hydrogen (H2)
thoát ra (ĐKC)
