KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH 2019-2020) MÔN: TOÁN 12 TRƯỜNG THCS VÀ THPT VIỆT ANH





SỞ GD VÀ ĐT TP.HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THCS VÀ THPT VIỆT ANH



KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH 2019-2020)

MÔN:  TOÁN 12

THỜI GIAN: 90 PHÚT

             

Mã đề thi 132

PHẦN TRẮC NGHIỆM (70 phút - 35 Câu - 7.0 điểm)


Câu 1: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho hàm số xác định, liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên. B. Đồ thị đi qua điểm A(2;-4).

C. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng. D. Hàm số có 1 cực trị.

Câu 3: Số nghiệm của phương trình

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 4: Đạo hàm của hàm số

A.   . B. .

C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số có đồ thị (C).  Tiếp tuyến với đồ thị (C) và song song với đường thẳng (d):có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Một khối nón có chiều cao h, bán kính r, đường sinh l. Diện tích xung quanh () của khối nón được tính theo công thức nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Bạn An cần mua xe SH với giá 100 triệu đồng. Hiện tại bạn đang chỉ có 80 triệu đồng, bạn gởi 80 triệu vào ngân hàng với lãi suất  9%/1 năm. Vậy sau bao nhiêu năm, bạn An mới đủ tiền để mua xe (biết lãi suất và giá xe không thay đổi)?

A. 4 năm. B. 5 năm. C. 2 năm. D. 3 năm.

Câu 9: Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Thể tích V của khối nón là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Số cạnh của hình đa diện sau là 

Kết quả hình ảnh cho hình Ä'a diện

A. 17. B. 16. C. 15. D. 18.

Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy. Biết. Thể tích của khối chóp S. ABCD là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho mặt cầu có chu vi đường tròn lớn của nó bằng . Thể tích của khối cầu là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Thể tích khối đa diện có công thức là với B là diện tích mặt đáy, h là chiều cao khối đa diện. Công thức trên được áp dụng cho khối đa diện nào sau đây?

A. Khối hộp chữ nhật. B. Khối lập phương.

C. Khối chóp. D. Khối lăng trụ.

Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với vuông góc với đáy. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng  chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của nước bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm.

A. 2 cm. B. 1m. C. 0,188 cm. D. 0,5 cm.

Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

 Hàm số đồng biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Một vật chuyển động theo quy luật , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 40 (m/s). B. 30 (m/s). C. 50 (m/s). D. 54(m/s).


Câu 22: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Tập xác định D của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 24: Tìm giá trị cực đại của hàm số.

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, . SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và . Khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) là

A. . B. . C. . D. .

  Câu 26. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy tam giác đều cạnh a. Góc giữa cạnh A'B và mặt đáy là 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

       A. .               B. .               C. .            D. .

Câu 27: Thể tích của khối trụ có bán kính R và chiều cao h là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Tập nghiệm S của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo. Thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Tìm m để hàm số có ba cực trị.

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AC và BD. Góc giữa mặt phẳng (ADD'A') với mặt đáy (ABCD) là 600. Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Biết phương trình  có hai nghiệm và tỉ số , trong đó và a,b là hai số ước chung lớn nhất là 1. Giá trị của a+b là

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho hình tứ diện đều S.ABC có cạnh là 2a. Thể tích khối tứ diện đều S.ABC là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Tìm tham số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho .

A. . B. . C. . D. .


-------

----------- HẾT ----------




SỞ GD VÀ ĐT TP.HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THCS VÀ THPT VIỆT ANH



KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH 2019-2020)

MÔN:  TOÁN 12

THỜI GIAN: 90 PHÚT

             

Mã đề thi 209

PHẦN TRẮC NGHIỆM (70 phút - 35 Câu - 7.0 điểm)

Câu 1: Cho hàm số có đồ thị (C).  Tiếp tuyến với đồ thị (C) và song song với đường thẳng (d):có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Bạn An cần mua xe SH với giá 100 triệu đồng. Hiện tại bạn đang chỉ có 80 triệu đồng, bạn gởi 80 triệu vào ngân hàng với lãi suất  9%/1 năm. Vậy sau bao nhiêu năm, bạn An mới đủ tiền để mua xe (biết lãi suất và giá xe không thay đổi)?

A. 5 năm. B. 4 năm. C. 2 năm. D. 3 năm.

Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy. Biết . Thể tích của khối chóp S. ABCD là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Thể tích khối đa diện có công thức là với B là diện tích mặt đáy, h là chiều cao khối đa diện. Công thức trên được áp dụng cho khối đa diện nào sau đây?

A. Khối hộp chữ nhật. B. Khối chóp.

C. Khối lập phương. D. Khối lăng trụ.

Câu 7: Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Thể tích V của khối nón là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Tập xác định D của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Cho hình tứ diện đều S.ABC có cạnh là 2a. Thể tích khối tứ diện đều S.ABC là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Tìm m để hàm số có ba cực trị.

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AC và BD. Góc giữa mặt phẳng (ADD'A') với mặt đáy (ABCD) là 600. Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Một vật chuyển động theo quy luật , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 40 (m/s). B. 30 (m/s). C. 50 (m/s). D. 54(m/s).

   Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy tam giác đều cạnh a. Góc giữa cạnh A'B và mặt đáy là 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

       A. .               B. .               C. .            D. .

Câu 17: Một khối nón có chiều cao h, bán kính r, đường sinh l. Diện tích xung quanh () của khối nón được tính theo công thức nào?

A. . B. . C. . D. .


Câu 18: Tìm tham số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho .

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

 Hàm số đồng biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Số nghiệm của phương trình

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 21: Cho mặt cầu có chu vi đường tròn lớn của nó bằng . Thể tích của khối cầu là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với vuông góc với đáy. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Tập nghiệm S của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Thể tích của khối trụ có bán kính R và chiều cao h là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo. Thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng  chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của nước bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm.

A. 1m. B. 2 cm. C. 0,5 cm. D. 0,188 cm.

Câu 29: Số cạnh của hình đa diện sau là 

Kết quả hình ảnh cho hình Ä'a diện

A. 18. B. 15. C. 17. D. 16.

Câu 30: Đạo hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D.   .

Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, . SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và . Khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) là

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Biết phương trình  có hai nghiệm và tỉ số , trong đó và a,b là hai số ước chung lớn nhất là 1. Giá trị của a+b là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hàm số xác định, liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng. B. Hàm số có 1 cực trị.

C. Hàm số nghịch biến trên. D. Đồ thị đi qua điểm A(2;-4).

Câu 34: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 35: Tìm giá trị cực đại của hàm số.

A. . B. . C. . D. .


-------

----------- HẾT ----------







SỞ GD VÀ ĐT TP.HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THCS VÀ THPT VIỆT ANH



KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH 2019-2020)

MÔN:  TOÁN 12

THỜI GIAN: 90 PHÚT

             

Mã đề thi 209

PHẦN TRẮC NGHIỆM (70 phút - 35 Câu - 7.0 điểm)

Câu 1: Cho hàm số có đồ thị (C).  Tiếp tuyến với đồ thị (C) và song song với đường thẳng (d):có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Bạn An cần mua xe SH với giá 100 triệu đồng. Hiện tại bạn đang chỉ có 80 triệu đồng, bạn gởi 80 triệu vào ngân hàng với lãi suất  9%/1 năm. Vậy sau bao nhiêu năm, bạn An mới đủ tiền để mua xe (biết lãi suất và giá xe không thay đổi)?

A. 5 năm. B. 4 năm. C. 2 năm. D. 3 năm.

Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy. Biết . Thể tích của khối chóp S. ABCD là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Thể tích khối đa diện có công thức là với B là diện tích mặt đáy, h là chiều cao khối đa diện. Công thức trên được áp dụng cho khối đa diện nào sau đây?

A. Khối hộp chữ nhật. B. Khối chóp.

C. Khối lập phương. D. Khối lăng trụ.

Câu 7: Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Thể tích V của khối nón là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Tập xác định D của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Cho hình tứ diện đều S.ABC có cạnh là 2a. Thể tích khối tứ diện đều S.ABC là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Tìm m để hàm số có ba cực trị.

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AC và BD. Góc giữa mặt phẳng (ADD'A') với mặt đáy (ABCD) là 600. Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Một vật chuyển động theo quy luật , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 40 (m/s). B. 30 (m/s). C. 50 (m/s). D. 54(m/s).

   Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy tam giác đều cạnh a. Góc giữa cạnh A'B và mặt đáy là 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

       A. .               B. .               C. .            D. .

Câu 17: Một khối nón có chiều cao h, bán kính r, đường sinh l. Diện tích xung quanh () của khối nón được tính theo công thức nào?

A. . B. . C. . D. .


Câu 18: Tìm tham số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho .

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

 Hàm số đồng biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Số nghiệm của phương trình

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 21: Cho mặt cầu có chu vi đường tròn lớn của nó bằng . Thể tích của khối cầu là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với vuông góc với đáy. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Tập nghiệm S của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Thể tích của khối trụ có bán kính R và chiều cao h là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo. Thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng  chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của nước bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm.

A. 1m. B. 2 cm. C. 0,5 cm. D. 0,188 cm.

Câu 29: Số cạnh của hình đa diện sau là 

Kết quả hình ảnh cho hình Ä'a diện

A. 18. B. 15. C. 17. D. 16.

Câu 30: Đạo hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D.   .

Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, . SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và . Khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) là

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Biết phương trình  có hai nghiệm và tỉ số , trong đó và a,b là hai số ước chung lớn nhất là 1. Giá trị của a+b là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hàm số xác định, liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng. B. Hàm số có 1 cực trị.

C. Hàm số nghịch biến trên. D. Đồ thị đi qua điểm A(2;-4).

Câu 34: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 35: Tìm giá trị cực đại của hàm số.

A. . B. . C. . D. .


-------

----------- HẾT ----------







SỞ GD VÀ ĐT TP.HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THCS VÀ THPT VIỆT ANH



KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH 2019-2020)

MÔN:  TOÁN 12

THỜI GIAN: 90 PHÚT

             

Mã đề thi 485

PHẦN TRẮC NGHIỆM (70 phút - 35 Câu - 7.0 điểm)

Câu 1: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy. Biết . Thể tích của khối chóp S. ABCD là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo. Thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Biết phương trình  có hai nghiệm và tỉ số , trong đó và a,b là hai số ước chung lớn nhất là 1. Giá trị của a+b là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Một khối nón có chiều cao h, bán kính r, đường sinh l. Diện tích xung quanh () của khối nón được tính theo công thức nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Số cạnh của hình đa diện sau là 

Kết quả hình ảnh cho hình Ä'a diện

A. 18. B. 17. C. 15. D. 16.

Câu 9: Tìm giá trị cực đại của hàm số.

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AC và BD. Góc giữa mặt phẳng (ADD'A') với mặt đáy (ABCD) là 600. Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Tìm m để hàm số có ba cực trị.

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Thể tích V của khối nón là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hàm số xác định, liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng. B. Hàm số có 1 cực trị.

C. Hàm số nghịch biến trên. D. Đồ thị đi qua điểm A(2;-4).

Câu 14: Tìm tham số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

 Hàm số đồng biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho hình tứ diện đều S.ABC có cạnh là 2a. Thể tích khối tứ diện đều S.ABC là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Tập nghiệm S của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Thể tích khối đa diện có công thức là với B là diện tích mặt đáy, h là chiều cao khối đa diện. Công thức trên được áp dụng cho khối đa diện nào sau đây?

A. Khối lập phương. B. Khối chóp.

C. Khối hộp chữ nhật. D. Khối lăng trụ.

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Bạn An cần mua xe SH với giá 100 triệu đồng. Hiện tại bạn đang chỉ có 80 triệu đồng, bạn gởi 80 triệu vào ngân hàng với lãi suất  9%/1 năm. Vậy sau bao nhiêu năm, bạn An mới đủ tiền để mua xe (biết lãi suất và giá xe không thay đổi)?

A. 3 năm. B. 4 năm. C. 5 năm. D. 2 năm.

Câu 21: Tập xác định D của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 22: Cho mặt cầu có chu vi đường tròn lớn của nó bằng . Thể tích của khối cầu là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Thể tích của khối trụ có bán kính R và chiều cao h là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với vuông góc với đáy. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho hàm số có đồ thị (C).  Tiếp tuyến với đồ thị (C) và song song với đường thẳng (d):có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, . SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và . Khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) là

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng  chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của nước bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm.

A. 0,188 cm. B. 2 cm. C. 0,5 cm. D. 1m.

Câu 31: Số nghiệm của phương trình

A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 32: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

  Câu 33. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy tam giác đều cạnh a. Góc giữa cạnh A'B và mặt đáy là 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

       A. .               B. .               C. .            D. .

Câu 34: Đạo hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D.   .

Câu 35: Một vật chuyển động theo quy luật , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 40 (m/s). B. 54(m/s). C. 30 (m/s). D. 50 (m/s).


-------

----------- HẾT ----------



Read More Add your Comment 0 nhận xét