PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
- Phương pháp bảo toàn electron áp dụng cho hệ phản ứng oxi hóa – khử. Dựa trên nguyên tắc tổng số mol electron nhường của chất khử phải bằng tổng số mol nhận của chất oxi hóa
- Thường áp dụng phương pháp này khi cho kimloaij phản ứng với axit HNO3 , H2SO4 đặc nóng hoặc với các chất oxi hóa Cl2, O2
- Để áp dụng được phương pháp này phải xác định được quá trình oxi hóa và quá trình khử của các chất tham gia phản ứng
Ví dụ 1: Cho m gam kim loại phản ứng với HNO3 thu được hỗn hợp muối nitrat (không có NH4NO3) và có b mol khí X thoát ra (đktc). Cô cạn dd thu được p gam muối.
M + 2n HNO3 M(NO3)n + n NO2 + nH2O
3M + 4nHNO3 3M (NO3)n + n NO + 2n H2O
8M + 10n HNO3 8M (NO3)n + n N2O + 5n H2O
10M + 12n HNO3 10M (NO3)n + n N2 + 6n H2O
P = m + 62. b. k ( k: số e nhận)
Ví dụ 2: Tìm chất khí sinh ra
Cho a mol kim loại hóa trị cao nhất là n tan trong HNO3. Xác định khí sinh ra
Sự oxi hóa : M M3+ + ne
Sự khử: 2 N+5 + ( ) NxOy
(5x – 2y)b b
5x -2y | 1 | 3 | 8 | 10 |
Khí | NO2 | NO | N2O | N2 |
2. Đối với H2SO4 đặc, nóng:
2M + 2n H2SO4 đ M2 (SO4)n + n SO2 + 2n H2O
Khối lượng muối : p = m + 96. b
BÀI TẬP:
1. Cho 0,03 mol Fe3O4 tác dụng với HNO3 loãng thu được V lít NO (đktc)
A. 0,224 B. 0,448 C. 0,672 D. 2,016
2. Cho 8,8 g hỗn hợp Cu, Fe hòa tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thoát ra 1,792 lít SO2 (đktc). Tính khối lượng muối thu được.
3. Cho 4,695 g hỗn hợp Fe, Cu hòa tan hoàn toàn trong HNO3 loãng thu được 1,323 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính m muối.
4. Hòa tan hoàn toàn 49.6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng H2SO4 đặc nóng thu được dd Y và 8.96 lít SO2 ( đkc) . Tính khối lượng muối trong dd Y
A. 135 g B. 140 g C. 145 g D. 150 g
5. Hòa tan 1.35 gam hỗn hợp Cu, Mg và Al bằng dd HNO3 dư thu được 1.12 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 21.4 ( không tạo muối NH4NO4) . Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được
A. 5.69 g B. 5.2 g C. 5. 7 g D. 5.8 g
6. Thổi khí CO qua m gam Fe2O3 nóng thu được 6.72 gam chất rắn X. Hòa tan X trong HNO3 đặc nóng thu được 0.16 mol NO2 ( duy nhất ). Tính m
A. 7.5 g B. 8 g C. 8.5 g D. 9 g
7. Cho V lít khí CO ( đkc) qua ống sứ đựng 10 g Fe2O3 nung nóng thu được hỡn hợp X. Cho X tan tong HNO3 thu được 0.05 mol NO. Tính giá trị V và khối lượng hỗn hợp X
A. V = 1.68 lít m = 8.8 g B. V = 6.72 lít m = 18.2 g
C. V = 2.24 lít m = 8.2 g D. V= 3.36 lít m = 10.2 g
8. Cho m gam kim loại hòa tan vừa đủ trong 500 ml dd HNO3 ( không tạo khí ) làm khô dd tu được m + 21.6 g muối. Tính nồng độ axit
A. 0.75 M B. 0.8 M C. 0.7M D. 0.9M
9. Hoà tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị tan:
A. 0,56g B. 1,12 g C. 1,68g D. 2,24g
10. Hòa tan hoàn toàn 14,8g hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đậm đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí NO2 và 2,24 lít SO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp:
A. 5,6g B. 8,4g C, 18g D. 18,2g
11. Hòa tan 23,2g Fe3O4 trong dd HNO3 vừa đủ sau đó cô cạn dd và nhiệt phân muối đến khối lượng không đổi được:
A. 23,2g B. 24g C. 21,6g D. 72,6g
12. Cho 11g hỗn hợp Fe, Al tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu được 0,3 mol khí NO. Tính % khối lượng Al.
A. 49,1g B. 50,9g 36,2g D. 63,8g
13. Cho 6,9g kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng với H2O, toàn bộ khí sinh ra cho tác dụng với CuO, to. Sau phản ứng thu được 9,6g Cu kim loại. X là:
A. Na B. Li C. K D. Rb
14. Cho 0,1 mol FeO tác dụng với dd H2SO4 thu được dd X. Cho từ từ luồng khí Clo qua dd X đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam muối khan. Tính a.
A. 18,5g B. 20g C. 18,75g D. 16,5g
15. Cho 1,35g X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với HNO3 thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Tính khối lượng muối.
A. 5,6g B. 4,45g C. 5,07g D. 2,483g
16. Cho Fe dư phản ứng với dd HNO3 loãng 0,4 mol thấy có khí NO (sản phẩm duy nhất). Khối lượng muối thu được:
A. 2,42g B. 9,68g C. 2,75g D. 8g
17. Hòa tan 0,81g M (n) vào dd H2SO4 đặc, nóng thoát ra 1,008 lít SO2. M là:
A. Be B. Al C. Mn D. Ag
18. Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A. Để hòa tan A bằng dd HNO3 (đặc, nóng) thì số mol HNO3 tối thiểu là:
A. 0,14 B. 0,25 C. 0,16 D. 0,18
19. Cho H2 đi qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được 5,2g hh X gồm 4 chất rắn. Hòa tan hết hh X bằng HNO3 đặc, nóng thu được 0,785 mol khí NO2. Giá trị a là:
A. 11,48 B. 24,04 C. 17,46 D. 8,34
20. Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dd HNO3 rồi cô cạn và nung nóng đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn nặng:
A. 4,26g B. 4,5g C. 3,78g D. 7,38g
21. Cho Clo qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 , đun nóng. Sau một thời gian ta thu đuợc 5,2g hh X gồm Fe và 3 oxit kim loại. Hòa tan X bằng HNO3 đặc, nóng thì thu được 0,05 mol khí NO2 . Tính giá trị m.
A. 5,6g B. 4,7g C. 4,76g D. 4,04g
22. Hòa tan 3,06 g MxOy (hóa trị M không đổi) trong HNO3 dư thu được 5,22g muối. Khối lượng mol của MxOy.
A. 153 B. 40 C. 160 D. 232
23. Hòa tan hoàn toàn 2,74g hh Fe và R (II) bằng dd HCl dư được 2,464 lít H2 (đkc). Cũng lượng hh kim loại trên tác dụng với dd HNO3 loãng thu được 1,792 lít khí NO (đktc). Kim loại R và % về khối lượng là:
A. Al ; 59,12 B. Mg ; 48,76 C. Cu ; 27,38 D. Zn ; 64,58
24. Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư. Sản phẩm khí thu được cho vào bình nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Tính giá trị a.
A. 60 B. 59 C. 61 D. 30
25. Khi hòa tan kim loại K vào dd H2SO4 loãng và HNO3 thì thu được H2 và NO có V bằng nhau ở cùng điều kiện. Khối lượng muối nitrat thu được bằng 159,21% khối lượng muối sunfat. R là:
A. Mg B. Cu C. Al D. Fe
26. Cho m gam Cu phản ứng hết với dd HNO3 thu được 8,96 lít hh khí NO và NO2 (đktc) có khối lượng là 15,2g. Giá trị m là:
A. 25,6 B. 16 C. 2,56 D. 8
27. Hòa tan hoàn toàn 9,6g kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dd X và 3,36 lít khí SO2 ( đkc). R là:
A. Fe B. Al C. Ca D. Cu
28. Hòa tan 11 gam hỗn hợp Al, Fe, trong dd H2SO4 loãng thud được 8.96 lít khí ( đkc) nếu hòa tan 5.5 gam hỗn hợp này trong dd H2SO4 đặc dư thu được lượng khí là:
A. 2.016 B. 3.584 C. 5.04 D. 8.376
29. Cho 13,5 gam al tác dụng vừa đủ với HNO3 thấy tjoats ra mootj hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khơi so với H2 là 19.2. Số mol NO có trong hỗn hợp là :
A. 0.05 B. 0.1 C. 0.15 D. 0.2
30. Cho 18.5 gam hỗn hợp Z gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dd HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2.24 lít khí NO duy nhất ( đkc) dd X và còn lại 1.46 gam kim loại. Nồng độ mol/ lít của dd HNO3 là:
A. 3.5 M B. 2.5 M C. 3.2 M D. 2.4 M
31. Để 2.8 gam bột Fe ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên 34.4 gam.Tính phần trăm Fe đã phản ứng. Giả sử phản ứng chỉ tạo nên Fe3O4
A. 48.8% B. 60% C. 81.4 % D. 99.9%
32. A là hỗn hợp Fe và Cu, Hòa tan m gam A vào dd HCl dư ( không có không khí ) thu được 3.36 lít khí ( đkc) . Cũng hòa tan m gam này vào dd HNO3 đặc nóng dư thu được 15.456 lít khí màu nâu đỏ. Giá trị của m là:
A. 16.08 g B. 20.88 g C. 42.96 g D. 90.32 g
33. Hòa tan hết 0.1 mol Zn vào 100 ml dd HNO3 nồng độ a M thì không thấy khí thoát ra. Tính giá trị a của HNO3
A. 0.25 M B. 1.25 M C. 2.25 M D. 2.5M
34. Cho m gam Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo 1.783 lít khí ( đkc). Cũng cho m gam Fe tác dụng với HNO3 loãng thì thấy thoát ra V lít khí (đkc) khí N2O. Giá trị V
A. 0.672 lít B. 1.344 lít C. 4.032 lít D. 3.36 lít
35. Hòa tan hết 0.02 mol Al và 0.03 mol Ag vào dd HNO3 rồi cô cạn và đun nóng đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn nặng:
A. 4.26 g B. 3.78 g C. 4.5 g D. 7.38 g
36. Cho 0.8 mol Al tác dụng với dd HNO3 thu được 0.3 mol khí X ( không có san phẩm khác). Khí X là:
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
37. Hoàn tan 7.68 gam kim loại M ( hóa trị n ) vào dd HNO3 vừa đủ thu được 1.792 lít khí NO. Kim loại M là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Al
38. Hòa tan hết 35.4 g hỗn kim loại Ag và Cu trong dd HNO3 loãng dư thu được 5.6 lít khí duy nhất không màu hóa nâu trong không khí. Khối lượng Ag trong hỗn hợp
A. 16.2 g B. 19.2 g C. 32.4 g D. 35.4g
39. Hòa tan hoàn toàn 9.4 gam đồng bạch ( hợp kim Cu – Ni ) vào dd HNO3 loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0.09 mol NO và 0.003 mol N2. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp
A. 74, 89% B. 69.04% C. 27.23% D. 25.11%
40. Hòa tan 1.84 gam hỗn hợp fe và Mg trong dd HNO3 dư thấy thoát ra 0.04 mol khí NO duy nhất. Khối lượng của Fe và Mg là:
A 0.56 g Fe và 0.24 g Mg B. 1.12 g Fe và 0.72 g Mg
C. 1.68 g Fe và 0.48 g Mg D. 1.68 g Fe và 0.72 g Mg
41. Hoàn tan hoàn toàn 12 g hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1: 1) bằng HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí
( đkc) gồm NO, NO2 và dd Y chứa 2 muối và axit dư. Tỉ khối của X so với H2 là 19. Giá trị V
42. Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam chất rắn X. Hòa tan X vào dd HNO3 dư thu được 0.56 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 2.52 g B. 2.22 g C. 2.62 g D. 2.32 g
43. Cho 11.36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 dư thu được 1.344 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) và dd X. Cô cạn dd X thu được m gam muối. Giá trị m:
A. 38.72 g B. 35.5 g C. 49.09g D. 35.36 g
44. Cho 36 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 dư sinh ra 2.24 lít khí X đkc (sản phẩm khử duy nhất) . Khí X là:
A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O
45. Trộn 5.6 g bột Fe với 2.4 g bột S rồi đun nóng ( không có không khí ) thu được hợp hợp rắn M. Cho rắn M tác dụng với HCl dư giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại rắn G. Đốt cháy hoàn toàn X và G cần V lít khí O2 ( đkc). Giá trị của V
A. 2.8 B. 3.36 C. 4.48 D. 3.08
46. Dẫn từ từ từ V lít khí CO ( đkc ) đi qua ống sứ chứa lượng dư CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí X, dẫn khí X qua dd Ca(OH)2 dư thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của V
A. 0.448 B. 0.224 C. 0.896 D. 1.02
47. Một hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Al được chia làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho tác dụng với HCl dư thu được 3.36 lít khí H2 ( đkc)
- Phần 2: Hoàn tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít khí không màu hóa nâu trong không khí ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện )
Giá trị của V
A. 2.24 lít B. 11.2 lít B. 2.24 lít D. Kết quả khác
48. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm fe và Fe3O4 bằng dd HNO3 thấy thoát ra 2.24 lít khí NO ( đkc). Nếu thay dd HNO3 bằng dd H2SO4 đặc nóng thì thu được khí gi? Thể tích bao nhiêu
A. H2; 3.36 lít B. SO2; 2.24 lít C. SO2; 3.36 lít D. H2 4.48 lít
49. Khử hoàn toàn 31.9 gam Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt thu được là:
A. 23.9 g B. 19.2 g C. 23.6 g D. 30.581 g
50. Cho a gam Al tác dụng với Fe2O3 thu được hỗn hợp A. Hòa tan hoàn toàn A rong HNO3 dư thu được 2.24 lít khí ( đkc) mộtkhis không màu hóa nâu trong không khí. Khối lượng Al đã dùng
A. 2.7 g B. 5.4 g C. 4 g D. 1.35 g
51. Cho 18,5g hh X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dd HNO3 đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc) và còn lại 1,46g kim loại. Nồng độ của dd HNO3 ban đầu:
A. 0,25M B. 1,8M C. 1,5M D. 3,2M
52. Cho 12, 125 g sunfua kim loại M có hóa trị II không đổi tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, nóng thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại:
A. Mg B. Zn C. Cd (112) D. Mn (55)
53. Cho m1 (g) bột Fe tác dụng với 1 dd chứa 1 mol HNO3 đun nóng, khuấy đều. Phản ứng xảy ra hoàn toàn giải phóng ra 0,25mol khí NO duy nhất. Sau phản ứng còn lại 1 g kim loại. m1 có giá trị là:
A. 22 B. 15 C. 14 D. 29
54. Cho 6,4g Cu hòa tan hoàn toàn trong dd HNO3. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn X. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được V lít hh (đktc)
A. 3,36 B. 6,72 C. 5,6 D. 4,48
55. Hòa tan hh gồm Mg, Fe, Cu vào dd HNO3 thu được 1,12 lít khí (đktc) hh NO2, NO tỉ khối so với H2 là 19,8. Số mol HNO3 phản ứng là:
A. 0,12 B. 0,1 C. 0,08 D. 0,14
56. Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hh Fe3O4 và CuO đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,32g hh khí thoát ra cho đi vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 5g kết tủa. Khối lượng hh 2 axit:
A. 3,12 B. 3,92 C. 3,22 D. 4,2
57. Hòa tan hoàn toàn bột Fe3O4 vào 1 lượng dd HNO3 vừa đủ thu được 0,336 lít khí NxOy ở đktc. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 32,67g nuối. Công thức oxit NxOy và khối lượng của Fe3O4 là:
A. NO2 và 5,22 B. N2 và 5,22 C. NO và 10,44 D. N2O và 10,44
58. Nung 2,52g bột Fe trong oxi thu được 3g chất rắn X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hòa tan hết hh X vào dd HNO3 dư thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Tính giá trị V.
A. 1,12 B. 0,56 C. 0,896 D. không xác định được
59. Hòa tan m(g) Al vào dd HNO3 loãng dư thu được 0,224 lít khí NO và 0,336 lít N2O (đktc). Khối lượng Al đã dùng:
A. 1,35 B. 13,5 C. 0,27 D. 2,7
60. Cho 5,6g Fe tác dụng với oxi thu được 7,36g hh X gồm 3 chất rắn Fe, Fe3O4, Fe2O3. Cho hh X tác dụng với dd HNO3 dư thu được V lít khí NO. Thể tích NO:
A. 0,57 B. 0,61 C. 0,58 D. 0,597
61. Cho m(g) hh Fe và Cu tác dụng với dd HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 15g chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị m là:
A. 57g B. 42g C. 28g D. 43g
62. Hòa tan hoàn toàn hh X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003mol feS vào lượng H2SO4 đặc nóng dư thu được khí X. Hấp thụ X bằng lượng vừa đủ dd KMnO4 0,05M. V có giá trị:
A. 282ml B. 228ml C. 182ml D. 188ml
63. Hòa tan hoàn toàn hh X gồm FeS và FeCO3 bằng dd H2SO4 đặc nóng dư thu được hh Y gồm 2 khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 27. % khối lượng của FeS có trong hh X:
A. 7,77% B. 52,2% C. 56,3% D. 62,5%
64. Đốt cháy 4,48g Fe bằng V lít khí O2 (đktc) thu được m(g) hh các oxit sắt và Fe dư. Hòa tan hoàn toàn m g hh này bằng dd HNO3 dư thu được sản phẩm khử duy nhất là 0,448 lít khí NO(đktc). Giá trị m và V lần lượt là:
A. V= 1,008 ; m= 5,92 B. V= 1,49; m=7,73
C. V= 1,68; m= 8,8 D. V= 1,12; m= 7,2
65. Cho từ từ a gam sắt vào V ml dd HNO3 1M khuấy đều cho đến khi tan hết thấy thoát ra 0.448 lít khí NO ( đkc) đồng thời thu được dd A. Dd A có khả năng làm mấy màu hoàn toàn 10 ml dd KMnO4 0.3M trong môi trường axit. Giá trị của a và V là:
A. a =1.4 gam; V = 80 ml B. a = 1.12 g; V = 80 ml
C. a = 0.56 g ; V = 56 ml D. a = 0.84 g; V = 60 ml
66. Cho 3 gam hỗn hợp Ag và Cu vào dd chứa HNO3 và H2SO4 đặc thu được 2.94 gam hỗn hợp B gồm NO2 và SO2 có thể tích 1.344 lít ( đkc). Khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp A là:
A. 1.08g Ag; 1.92 g Cu B. 1.72 g Ag; 1.28 g Cu
C. 2.16 g Ag; 0.84 g Cu D. 0.54 g Ag; 2.46 g Cu
67. Cho lượng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian người ta thu được 6.72 gam hỗn hợp gồm 4 gam chất rắn khác. Đem hòa tan hoàn toàn hỗn hợp ày vào dd HNO3 dư tạo thành 0.448 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị của m:
A. 8 g B. 8.2 g C. 7.2 g D. 6.8 g
68. Đốt 3.36 gam Fe trong không khí được hỗn hợp 4 gam chất rắn. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dd H2SO4 đặc nóng được m gam muối. Giá trị m là:
A. 24 g B. 40 g C. 20 g D. 12 g
69. Hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt có khối lượng 2.6 gam. Cho khí CO dư đi qua X nung nóng, khí đi qua được hấy thụ bằng nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa. Tính tổng khối lượng của Fe có trong X là:
A. 1 g B. 0.056 g C. 2 g D. 1.12 g
70. Hòa tan hoàn toàn 4,45 gam hỗn hợp X ( Mg , Fe, al ) bằng dd HNO3 loãng dư thu được 25.72 lít NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ) đkc và dd Y. Cô cạn Y thu được m gam muối. Giá trị m là;
A. 57.59 g B. 75.59 g C. 79.55 g D. 85.75 g
80. Hòa tan hết m gam hỗn h[pj X gồm Mg, FeCl3 vào nước chỉ thu được dung dịch Y gồm 3 muối và không còn chất rắn. Nếu hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl thì thu được 2,688 lít H2 (đktc). Dung dịch Y có thể hòa tan vừa hết 1,12 gam bột sắt. m có giá trị là:
A. 46,82 gam B. 56,42 gam. C. 41,88 gam. D. 48,38 gam.
81. Để hòa tan hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1,2M và NaNO3 0,12M (sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 833 ml. B. 866 ml. C. 633 ml. D. 766 ml.
82. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X chỉ gồm hai muối. Cô cạn dung dịch X được 58,355 gam muối khan. Nồng độ % của CuCl2 trong dung dịch X là:
A. 9,48%. B. 10,26%. C. 8,42%. D. 11,20%


MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ BẢO TOÀN ELECTRON P1
MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ BẢO TOÀN ELECTRON P1
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lit( đktc) hỗn hợp gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư thu được dung dịch A và 6,72 lit hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X
Câu 3: Hòa tan hết 2,16g FeO trong HNO3 đặc. Sau một htời gian thấy thoát ra 0,224 lit khí X( đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X
Câu 4: Hòa tan 2,4 g hỗn hợp Cu và Fe có tỷ lệ số mol 1:1 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Kết thúc phản ứng thu được 0,05 mol một sản phẩm khử duy nhất có chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm đó
Câu 5: Có 3,04g hỗn hợp Fe và Cu hòa tan hết trong dung dịch HNO3 tạo thành 0,08 mol hỗn hợp NO và NO2 có . Hãy xác định thành phần % hỗn hợp kim loại ban đầu
Câu 6: Khuấy kỹ 100 ml dung dịch A chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 với hỗn hợp kim loại có 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe. Sau phản ứng được dung dịch C và 8,12 gam chất rắn B gồm 3 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lit H2( đktc). Tính nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong A
Bài 7: Để m gam bột sắt ngoài không khí sau một thời gian thu được chất rắn R nặng 7,52 gam gồm Fe, FeO, Fe3O4. Hòa tan R bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 0,672 lit ( đktc ) hỗn hợp NO và NO2 có tỷ lệ số mol 1:1. Tính m
Bài 8: Trộn 2,7 gam Al vào 20 g hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp A. Hòa tan A trong HNO3 thấy thoát ra 0,36 mol NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Xác định khối lượng của Fe2O3 và Fe3O4
Bài 9: tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catôt và 4,48 lit khí ở anôt( đktc). Tính số mol mỗi muối trong X
Bài 10: Thổi một luồng CO qua hỗn hợp Fe và Fe2O3 nung nóng được chất khí B và hỗn hợp D gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho B lội qua dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo 6 gam kết tủa. Hòa tan D bằng H2SO4 đặc, nóng thấy tạo ra 0,18mol SO2 còn dung dịch E. Cô cạn E thu được 24g muối khan. Xác định thành phần hỗn hợp ban đầu
Bài 11: Cho 5,1 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lit H2(đktc). Tính thành phần % theo khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp đầu:
A. 52,94%; 47,06% B. 32,94%; 67,06%
C. 50%; 50% D. 60%; 40%
Bài 12: Cho 8,3 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư thu được 6,72 lit khí SO2 (đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu:
A. 2,7g; 5,6g B. 5,4g; 4,8g
C. 9,8g; 3,6g D. 1,35g; 2,4g
Bài 13: Trộn 60g bột Fe với 30 g bột lưu huỳnh rồi đun nóng( không có không khí) thu được chất rắn A. Hòa tan A bằng dung dịch HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lit O2 (đktc) ( biết các pư xảy ra hoàn toàn). V có giá trị:
A. 32,928lit B. 16,454lit C. 22,4lit D. 4,48lit
Bài 14: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng thu được 6,72 lit khí SO2( đktc). Khối lượng a gam là:
A. 56g B. 11,2g C. 22,4g D. 25,3g
Bài 15: Cho 1,92g Cu hòa tan vừa đủ trong HNO3 thu được V lit NO( đktc). Thể tích V và khối lượng HNO3 đã phản ứng:
A. 0,048lit; 5,84g B. 0,224lit; 5,84g
C. 0,112lit; 10,42g D. 1,12lit; 2,92g
Bài 16: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hóa trị x,y không đổi( R1 và R2 không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, lấy Cu thu được cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lit NO duy nhất( đktc). Nếu cho hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với HNO3 thì thu được N2 với thể tích là:
A. 0,336 lit B. 0,2245 lit C. 0,448 lit D. 0,112 lit
Bài 17: Khi cho 9,6gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy có 49gam H2SO4 tham gia phản ứng tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là:
A. SO2 B. S C. H2S D. SO2,H2S
Bài 18: Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12lit NO và NO2 có khối lượng trung bình là 42,8. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 9,65 g B. 7,28 g C. 4,24 g D. 5,69 g
Bài 19: Cho a gam hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO3, khi đun nóng nhẹ được dung dịch B và 3,136 lit hỗn hợp khí C( đktc) gồm NO2 và NO có tỷ khối so với H2 bằng 20,143
a/ a nhận giá trị là:
A. 46,08g B. 23,04g C. 52,7g D. 93g
b/ Nồng độ mol/l HNO3 đã dùng là:
A. 1,28 B. 4,16 C. 6,2 D. 7,28
Bài 20 (ĐTS A 2007): Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu ( tỷ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lit (đktc) hỗn hợp khí X ( gồm NO và NO2) và dung dịch Y( chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỷ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
A. 4,48lit B. 5,6lit C. 3,36lit D. 2,24lit
Bài 21: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian người ta thu được 6,72 g hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau A. Đem hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư thấy tạo thành 0,448 lit khí B duy nhất có tỷ khối so với H2 bằng 15. m nhận giá trị là:
A. 5,56g B. 6,64g C. 7,2g D. 8,8g
Bài 22: Nung m gam sắt trong không khí, sau một thời gian người ta thu được 104,8 gam hỗn hợp rắn A gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn A trong HNO3 dư thu được dung dịch B và 12,096 lit hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với He là 10,167. Giá trị m là:
A. 72g B. 69,54g C. 91,28 D. đáp án khác


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
PHƯƠNG PHÁP B ẢO TOÀN ELECTRON
Câu 1: Cho 2,673 gam hỗn hợp Mg, Zn tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch chứa AgNO3 0,02M
và Cu(NO3)2 0,1M. Thành phần % khối lượng Mg trong hỗn hợp là :
A. 80,2%
B. 19,75%
C. 98,02%
D. 1,98%
Câu 2: Cho 11,2 lít hỗn hợp A gồm Clo và Oxi phản ứng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg
và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp sản phẩm. Thành phần khối lượng của Mg, Al trong hỗn
hợp B :
A. 77,74% và 22,26%
C. 43,12% và 56,88%
B. 48% và 52%
D. 75% và 25%
Câu 3: Cho 5,6 gam Fe tan h ết trong dung dịch HNO3 thu được 21,1 gam muối và V lít NO 2 (đktc).
Tính V.
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 5,6 lít
D. 6,72 lít
Câu 4: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung d ịch Y gồm HNO3, H2SO4 đặc (dư) thu
được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Tính % khối lượng Al trong X.
A. 36%
B. 50%
C. 46%
D. 63%
Câu 5: Cho 0,04 mol Mg tan h ết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là s ản phẩm
khử duy nhất (đktc). Xlà :
A. NH3
B. N2
C. NO
D. N2O
Câu 6:Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung d ịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm
0,015 mol N 2O và 0,01 mol NO (ph ản ứng không tạo muối amoni). Tính m.
A. 13,5 g
B. 0,81 g
C. 8,1 g
D. 1,35 g
Câu 7:Cho V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm Clo và Oxi phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm 4,8 gam
Mg và 8,1 gam Al tạo thành 37,05 gam hỗn hợp các sản phẩm. Tính V.
A. 11,2 lít
B. 10,08 lít
C. 5,6 lít
D. 8,4 lít
Câu 8: Hoà tan 2,4 gam hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ mol 1:1 trong H 2SO4 đặc nóng tạo ra 0,05 mol một
sản phẩm khử X duy nhất. X là :
A. S
B. SO2
C. H2S
D. SO3
Câu 9: Khi hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO duy
nhất. Mặt khác, hoà tan hoàn toàn m gam M trong dung d ịch HCl dư cũng thu được V lít khí,
khối lượng muối Clorua thu được bằng 52,48% khối lượng muối Nitrat thu được ở trên. Các
khí đo ở cùng điều kiện, xác định M.
A. Mn
B. Cr
C. Fe
D. Al
Câu 10: Hoà tan 0,03 mol Fe xOy trong dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra 0,672 lít khí X duy nh ất (đktc).
Xác định X.
A. NO2
C. N2O
B. NO
D. Không xác định được.
Câu 11: Khi cho 9,6 gam Mg tác d ụng hết với H2SO4 đặc thấy có 49 gam axit phản ứng tạo thành
MgSO4, H2O và sản phẩm X. Xác định X.
A. S
B. SO3
C. H2S
D. SO2
Câu 12: Hoà tan 5,95 gam hỗn hợp Al, Zn có tỉ lệ mol 2:1 bằng HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít
khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.
A. NO
B. N2O
C. N2
D. NO2
Câu 13: Hoà tan hết 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO 3 vừa đủ thấy thoát ra khí X là s ản phẩm khử
duy nhất. Xác định X.
A. N2O5
B. N2O
C. NO2
D. NO
Câu 14: Cho 2,4 gam Mg và 3,25 gam Zn tác d ụng với 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B và 26,34 gam h ỗn hợp C gồm 3 kim loại.Cho C vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Tính n ồng độ Mol các chất trong dung dịch A.
A. 0,22M và 0,02M
C. 0,2M và 0,06M
B. 2M và 0,6M
D. 0,44M và 0,04M
Câu 15: Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hiđro là 19,2. Hỗn hợp B gồm H2 và CO có tỉ khối
so với hiđro là 3,6. Tính th ể tích khí A (đktc) c ần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 mol khí B.
A. 9,318 lít
B. 28 lít
C. 22,4 lít
D. 16,8 lít
Câu 16: Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO 3 giải phóng ra khí X là s ản phẩm khử
duy nhất. Xác định X.
A. N2O
B. NH3
C. N2
D. NO
Câu 17: Cho 0,96 gam Cu tác d ụng hết với HNO3 dư thu được 0,224 lít khí X duy nh ất (đktc). X là
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. N2
Câu 18: Cho 12,125 gam sunfua kim loại M có hoá trị không đổi (MS) tác dụng hết với dung dịch
H2SO4 đặc nóng dư thoát ra 11,2 lít SO 2 (đktc). Xác đinh M.
A. Zn
B. Mn
C. Cu
D. Mg
Câu 19:Cho 3,9 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 dư giải phóng 4,48 lít
khí (đktc). Mặt khác, hoà tan 3,9 gam A trong HNO 3 loãng dư thu được 1,12 lít khí X duy
nhất. Xác định X.
A. N2
B. N2O
C. NO2
D. NO
Câu 20: Cho 10,8 gam m ột kim loại tác dụng hoàn toàn với khí Clo thu được 53,4 gam muối Clorua.
Xác định kim loại.
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Mg
Câu 21: Cho 2,352 lít CO (đktc) đi qua m gam h ỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng
nhau nung nóng thu đư ợc hỗn hợp chất rắn B. Cho B tan hết trong dung dịch HNO3 dư thấy
thoát ra 2,24 lít NO duy nh ất (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m?
A. 20,88 g
B. 118,32 g
C. 78,88 g
D. 13,92 g
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3
thấy tạo ra 1,008 lít NO 2 và 0,112 lít NO (các khí ở đktc). Tính số mol mỗi chất.
A. 0,04 mol
B. 0,03 mol
C. 0,02 mol
D.0,01 mol
Câu 23: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau m ột thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A gồm 4 chất
rắn có khối lượng 75,2 gam. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng
dư thấy thoát ra 6,72 lít SO 2 (đktc). Tính a ?
A. 22,4 g
B. 25,3 g
C. 56 g
D. 11,2 g
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 12 gam h ỗn hợp Fe, Cu (có tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 dư thu
được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO, NO2 có d/H2 = 19. Tính V.
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu 25: Hoà tan 9,4 gam đồng bạch (Hợp kim Cu-Ni, giả thiết không còn tạp chất khác) trong dung
dịch HNO3 loãng dư tạo ra 0,09 mol NO và 0,003 mol N 2. Thành phần % khối lượng Cu
trong hợp kim (cho Cu=64; Ni=59).
A. 27,23%
B. 69,04%
C. 25,11%
D. 74,89%
Câu 26: Oxi hoá 5,6 gam s ắt thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và một phần Fe còn
dư. Hoà tan hoàn toàn A b ằng HNO3 dư thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí B gồm NO, NO2
(đktc) có d/H 2=19. Tính V.
A. 0,896 lít
B. 1,344 lít
C. 0,672 lít
D. 0,448 lít
Câu 27: Trộn 84 gam bột Fe với 32 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí). Hoà tan ch ất rắn A
sau khi nung bằng dung dịch HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy khí C cần V lít oxi
(đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính V.
A. 16,8 lít
B. 39,2 lít
C. 11,2 lít
D. 33,6 lít
Câu 28: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đứng trước hiđro và có hoá tr ị không đổi trong hợp chất.
Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung d ịch gồm
HCl, H2SO4 loãng tạo thành 2,24 lít H 2 (đktc). Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư
thu được V lít khí NO duy nh ất (đktc). Tính V.
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Câu 29: Khử m gam Fe2O3 bằng H2 thu được 2,7 gam nước và hỗn hợp A gồm 4 chất. Hoà tan A
trong dung dịch HNO3 dư thoát ra V lít NO duy nh ất (đktc). Tính V
A. 5,6 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
Câu 30: Hoà tan hết 28,8 gam Cu vào dung d ịch HNO3 loãng, tất cả khí NO sinh ra đem oxi hoá h ết
thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích oxi (đktc) đã
tham gia vào các phản ứng trong quá trình trên.
A. 6,72 lít
B. 5,04 lít
C. 10,08 lít
D. 4,48 lít
Câu 31: Nung nóng 16,8 gam b ột sắt trong không khí thu đư ợc m gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn.
Hoà tan hết m gam X bằng H2SO4 đặc nóng dư thoát ra 5,6 lít SO 2 (đktc). Giá trị của m :
A. 24 g
B. 20 g
C. 26 g
D. 22 g
Câu 32:Cho khí H2 đi qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 đun nóng, sau m ột thời gian thu được 20,88
gam hỗn hợp 4 chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung dịch HNO3 dư thấy
thoát ra 0,39 mol NO 2 duy nhất. Tính khối lượng HNO3 đã tham gia phản ứng?
A. 54,18 g
B. 27,09 g
C. 108,36 g
D. 81,27 g
Câu 33: Đốt cháy 16,2 gam kim lo ại M (hoá trị không đổi) trong bình khí chứa 0,15 mol oxi. Chất rắn
thu được cho tan trong dung d ịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H 2 (đktc). Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, xác định M.
A. Al
B. Zn
C. Mg
D. Fe
Câu 34: Cho 6,51 gam hỗn hợp X gồm FeS2 và MS (M có hoá tr ị không đổi) có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra 13,216 lít h ỗn hợp khí NO2, NO có khối
lượng 26,34 gam. Xác đ ịnh M.
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Pb
Câu 35:Cho a gam hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe 3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng
vừa đủ là 250ml dung dịch HNO3 nồng độ b (Mol/l) đun nhẹ thu được dung dịch B và 3,136
lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO2, NO có tỉ khối so với H2 là 20,143. Giá trị của a, b lần lượt
là:
A. 3 và 1,05
C. 23,04 và 1,28
B. 46,08 và 7,28
D. 52,7 và 2,19
Câu 36
Cho khí CO qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 nung nóng, sau m ột thời gian thu được
13,92gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3. Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc
nóng dư thu được 5,824 lít NO 2là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và b gam mu ối. Tính b?
A. 16,0 g
B. 36,0 g
C. 24,2 g
D. 48,4 g
Câu 37
Cho khí H2 đi qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng, sau m ột thời gian thu được 5,2 gam
hỗn hợp 4 chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung d ịch HNO3 dư thấy thoát ra
0,785 mol NO2 duy nhất. Tính giá trị của a?
A. 11,76 g
B. 11,48 g
C. 8,34 g
D. 24,04 g
Câu 38
Hỗn hợp A gồm Al và Fe. Nếu hoà tan hết 11 gam A trong dung d ịch H2SO4 loãng dư thu
được 8,96 lít khí (đktc) còn khi hoà tan hết 5,5 gam A trong H 2SO4 đặc nóng dư thì thu được
V lít khí (đktc). Xác đ ịnh V.
A. 4,48 lít
B. 5,04 lít
C. 8,376 lít
D.3,584 lít
Câu 39
Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau m ột thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4
chất rắn có khối lượng 12 gam. Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3dư thấy
thoát ra 2,24 lít NO (đktc). Tính m và kh ối lượng HNO3 đã phản ứng ?
A. 10,08 g và 40,32 g
C. 10,8 g và 34,02 g
B. 10,8 g và 40,32 g
D. 10,08 g và 34,02 g
Câu 40
Thổi một luồng khí CO qua hỗn hợp Fe, Fe2O3 nung nóng thu được khí B và hỗn hợp D gồm
4 chất. Cho B qua nước vôi trong dư thấy tạo ra 6 gam kết tủa. Hoà tan D bằng H2SO4 đặc
nóng dư thấy tạo ra 0,18 mol SO 2 và 24gam muối. Xác định % số mol của Fe, Fe2O3 trong
hỗn hợp ban đầu?
A. 75% ; 25%
C. 80% ; 20%
B. 45% ; 55%
D. 50% ; 50%

