Đồng Biến Và Nghịch Biến



image


Read More Add your Comment 0 nhận xét


Khảo Sát Và Vẽ Đồ Thị Hàm Số



image

imageimageimage


Read More Add your Comment 0 nhận xét


Điểm Cố Định–Tâm Đối Xứng–Trục Đối Xứng



image


Read More Add your Comment 0 nhận xét


Đề Thi Học Kì 2 Toán 10–Amsterdam



image


Read More Add your Comment 1 nhận xét


Phương Trình Tham Số Của Đường Thẳng



imageimageimageimageimage


Read More Add your Comment 0 nhận xét


Phương Trình đường tròn



imageimageimageimage


Read More Add your Comment 0 nhận xét


Tìm Giới Hạn Của Dãy Số bằng Công Thức



image

imageimageimage


Read More Add your Comment 0 nhận xét


Toán 10 HKII–Amsterdam



image


Read More Add your Comment 0 nhận xét


Toán 11-HKII Amsterdam



imageimageimage


Read More Add your Comment 0 nhận xét


Toán Lớp 10–HK2–Amsterdam



imageThumbs upimage


Read More Add your Comment 0 nhận xét


Vấn Đề 5. Khoảng Cách



image


Read More Add your Comment 0 nhận xét


Vấn Đề 3. Hàm Số Bậc Hai



clip_image002

clip_image004


Read More Add your Comment 0 nhận xét


Vấn Đề 1. Đại Cương Về Hàm Số



clip_image002

clip_image004


Read More Add your Comment 0 nhận xét


Toán Lớp 10 HKII



Đề thi HKII môn toán Lớp 10

I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7,0 điểm)

Câu I. (1,0 điểm)

Giải bất phương trình: image001

Câu II:(2,0 điểm)

1) Giải phương trình: image002.

2) Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn không âm:

f(x) = m.x2 – 4x + m

Câu III:(2,0 điểm)

1) Cho 900 < x < 1800 và sinx = image003. Tính giá trị biểu thức:

image004

2) Cho a, b, c lần lượi là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC. Chứng minh rằng:

image005

Câu IV:(1,0 điểm)

Số lượng sách bán ra của một cửa hàng các tháng trong năm 2010 được thống kê trong bảng sau đây ( số lượng quyển):

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Số lượng

430

560

450

550

760

430

525

410

635

450

800

950

Tính số trung bình và số trung vị của mẫu số liệu trên.

Câu V:(1,0 điểm)

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(9; 1). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A; B sao cho diện tích image006 nhỏ nhất.

II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) ( Thí sinh chỉ được chọn A hoặc B, nếu chọn cả A và B sẽ không được tính điểm ở phần riêng)

A. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn.

Câu VIa:(1,0 điểm)

Tìm các giá trị của m để phương trình (m + 2)x2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu.

Câu VII.a:(2,0 điểm)

1) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(- 2; 3) và đường thẳng (D) có phương trình

3x + y - 7 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng image007 đi qua A vuông góc với (D) và tìm tọa độ giao điểm M của image007 với (D).

2) Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có một tiêu điểm image008 và đi qua điểm image009.

B. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao.

Câu VI.b:(1,0 điểm)

Giải phương trình sau: 9image010.

Câu VIIb:(2,0 điểm)

1) Viết phương trình chính tắc của Hypebol (H) biết (H) đi qua điểm image011 và một đường tiệm cận của (H) tạo với trục tung một góc 300.

2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD tâm I có cạnh AB nằm trên đường thẳng image012 và AB = 2.AD.

Lập phương trình đường thẳng AD, BC

…………………………Hết……………………….

 


Read More Add your Comment 0 nhận xét


 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu