Đề Toán 12



Trang Anh Nam

Đề Thi Đại Học Môn Hóa Khối A 2008-CB

Câu 1: Cho đồ thị (C) : y = (x-1)(2x2 + mx - m). Tìm tất cà các giá trị thực cua tham số m để (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biết.

A. m < - 4 v m > 0
B. m < - 8 v m > 0
C. m < - 4 v m > 4
D. - 8 < m < - 4

Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx4 + (m-1)x2 + m + 3 có 3 điểm cực trị.

A. 0 < m < 1
B. - 1 < m < 1
C. - 1 < m < 0
D. m < 1

<
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (x + m - 3)/(x - 1) nghịch biến trên từng khoản xác định.

A. m < 0
B. m < 2
C. m > 0
D. m > 2

Câu 4: Cho d : y = x + m và (C) : y = (2x - 1)/x. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt.

A. 0 < m < 4
B. m < - 4 v m > 4
C. m < 0 v m >4
D. - 4 < m < 4

Câu 5: Cho đồ thị (C) y = (x - 3)/(x + 2) có hai đường tiệm cận cắt nhau tại I. Tính độ dài đoạn thẳng OI (với O là gốc tọa độ)

A. OI = √3
B. OI = √2
C. OI = 1
D. OI = √5

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là hình chử nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), AB = 3a, BC = 4a, tam giác SAC cân. Tính thể tích C của khối chóp S.ABCD

A. V = 4a3
B. V = 16a3
C. V = 20a3
D. V = 12a3

Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A, AB = a, AC = a√3. Gọi M là trung điểm của BC, góc giữa A'M và (ABC) bằng 60 độ. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. V = a3/3
B. V = 3a3/2
C. V = 2a3/3
D. V = √3.a3/3

Câu 8: Gọi A là giao điểm của (C) : y = (x - 2)/(x - 1) và trục hoành. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm A.

A. y = x - 2
B. y = 2x - 4
C. y = - x + 2
D. y = - 2x + 4

Câu 9: Tìm giá tị lớn nhất M của hàm số y = x4 - 6x2 +1 trên đoạn [1;2]

A. M = - 10
B. M = - 9
C. M = - 4
D. M = 1

Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, SA vuông góc với (ABC), AB=a , AC=3a góc giữa SB và (ABC) bằng 45 độ. Thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V = a3
B. V = a3/4
C. V = a3/6
D. V = a3/2

Câu 11: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đều ABC.A'B'C'

A. V = a3/4
B. 3 = √3a3/4
C. V = √3a3/3
D. V = a3/3

Câu 12: Cho (C) : y = (x2 + x - 2)/(x3 + 1), gọi d là tiệm cận ngang của (C). Tìm số giao điểm của d và (C).

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 13: Hình chóp đều S.ABC có AB=a, góc giữa mp(SAB) và mp(ABC) bằng 60o. Tính thể tích V của khối chóp đều S.ABC

A. V = √3.a3/24
B. √3.a3/8
C. √3.a3/3
D. √3.a3/12

Câu 14: Khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC, khối từ diện B'CMN có thể tích V1. Tính tỉ số k=V1:V

A. k = 1/8
B. k = 1/6
C. k = 1/24
D. k = 1/12

Câu 15: Cho hàm số y = 1/(x3 - 6x2) có mấy cực trị?

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 16: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình [f(x)]4=m2 có nhiều hơn 3 nghiệm thực.

A. m ≠ 0 Λ - 1 < m < 1
B. -3 < m < 3
C. m ≠ 0 Λ - 9 < m < 9
D. - 1 < m < 1

Câu 17: Có ban nhiêu gái trị nguyên dương của tham số m để hàm số không nghịch biến trên từng khoảng xác định?

A. 10
B. 11
C. 12
D. 9

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD), ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 2a. Mặt phẳng (α) đi qua trung điểm của BC và song song với mặt phẳng (SAB) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là tứ giác MNPQ. Thể tích V của khối chóp S.MNPQ là

A. V = a3/3
B. V = a3/6
C. V = a3/8
D. V = 2a3/9

Câu 19: Cho hàm số f(x) = x4 - 2x2 - 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f(x) có giá trị nhỏ nhất trên (0;1+|m|] nhưng không có giá trị lớn nhất trên (0;1+|m|].

A. 1 - √2 < m < √2 - 1
B. - √2 < m <√2
C. -1 < m < 1
D. √2 - 1 < m < √2 +1

Câu 20: Hàm số y = x3 - 3x + m có đồ thị (C), gọi A, B là hai điểm cực trị của (C). Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để tam giác OAB cân tại O, (O là góc tọa độ)

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 21: Cho hình chóp đều S.ABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết AB = a, SA = a

A. √2a3/6
B. √2a3/2
C. a3
D. a3/3

Câu 22: Tìm m để hàm số y = x/(x - m) nghịch biến trên khoảng (1;+∞)

A. m > 1
B. 0 < m < 1
C. 0 ≤ m < 1
D. 0 < m ≤ 1

Câu 23: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là

A. √2.a3/3
B. √3.a3/3
C. √2.a3/2
D. √3.a3/4

Câu 24: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2x - 4)/(x - 4) tại điểm có tung độ bằng 3 là :

A. 4x + y - 5 = 0
B. 4x + y - 20 = 0
C. x + 4y - 5 = 0
D. x + 4y - 20 = 0

Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) : y = x4 - 3x2 + 4 tại điểm A(1;2) là

A. y = 3x + 5
B. y = -2x + 4
C. y = -2x
D. y = 2x + 4

Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết ∆SAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB=a, AC=a√3

A. √6a3/12
B. a3/4
C. √6.a3/4
D. √2.a3/6

Câu 27: Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a > 0, b < 0, c > 0
B. a > 0, b < 0, c < 0
C. a > 0, b > 0, c > 0
D. a < 0, b > 0, c > 0

Câu 28: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?

A. y = - x3 + 3x2 + 1
B. y = x3/3 - x2 + 1
C. y = x3 + 3x2 + 1
D. y = x3 - 3x2 + 1

Câu 29: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm nào?

A. y = x4 - x2 + 1
B. y = (2x +5)/(x + 1)
C. y = x3 + 3x2 + 1
D. y = (2x + 1)/(x + 1)

Câu 30: Cho hàm số y = x3 - 6x2 + 9x có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = 9x có phương trình là

A. y = 9x + 40
B. y = 9x - 32
C. y = 9x + 32
D. y = 9x - 40

Câu 31: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a; cạnh bên AA' = a√2. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh AC. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. V = a3/3
B. V = a3/2
C. V = √2.a3/3
D. V = a3

Câu 32: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 4x2 + 4x + 1 tại điểm A(- 3; - 2) cắt đồ thị tại điểm thứ hai là B. Điểm B có tọa độ là

A. B(2 ; 33)
B. B(- 1 ; 0)
C. B(- 2 ; 1)
D. B(1 ; 10)

Câu 33: Hàm số nào sao đây có đúng hai diểm cực trị?

A. y = - x4 - 2x2 + 3
B. y = x - 2/(x + 1)
C. y = x3 + 3x2 + 7x - 2
D. y = x + 1/(x + 1)

Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 - 8x2 + 16x - 9 trên đoạn [1 ; 3] là

A. 13/27
B. 5
C. 0
D. - 6

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chử nhật, SA vuông góc với đáy, AB = a, AD = 2a. Góc giựa SB và đáy bằng 45o. Thể thích khối chóp S.ABCD là

A. √2.a3/6
B. √2.a3/3b
C. a3/√3
D. 2.a3/3

Câu 36: Tìm m để hàm số y = mx4 - (m + 1)x2 + 2m - 1 có 3 điểm cực trị

A. m < - 1
B. m > - 1
C. - 1 < m < 0
D. m < - 1 hoặc m > 0

Câu 37: Đồ thị của hàm số y = x3 - 6x2 + 9x - 1 có tọa d9oe65 điểm cực đại là

A. (1 ; - 3)
B. (3 ; - 1)
C. (1 ; 3)
D. (3 ; 0)

Câu 38: Cho hàm số y = (3x2 + 13x + 19)/(x + 3) . Đường thẳng di qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là

A. 2x + 4y - 1 = 0
B. 5x - 2y + 13 = 0
C. y = 3x + 13
D. y = 6x + 13

Câu 39: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a

A. a3/6
B. a3
C. √2.a3/12
D. √2.a3/4

Câu 40: Tìm m để hàm số y = (mx + 5)/(x - m) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0 ; 1] bằng - 7.

A. m = 0
B. m = 5
C. m = 1
D. m = 2

Câu 41: Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R.

A. m ≥ 3
B. m ≤ 3
C. m < 3
D. m > 3

Câu 42: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 - x + 1)/(x - 1) trên khoảng (1 ; +∞) là

A. 5
B. - 4
C. 3
D. - 1

Câu 43: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sinx - 4sin3/4 trên [0 ; π]

A. 2/3
B. 0
C. √2.2/3
D. 2

Câu 44: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R

A. y = - x3 + 3x
B. y = - x3 + 2x2 - x -1
C. y = -x3/3 + x2 - x
D. y = x3/3 - x2 + 3x + 1

Câu 45: có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = (2x + 3)/(2x - 1), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (∆) : y=x/2

A. 0
B. 2
C. 3
D. 1

Câu 46: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

A. 3
B. 1
C. 0
D. 2

Câu 47: Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D', có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A' lên (ABCD) là torng tâm của tam giác ABD. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' biết AB = a, AA' = a và góc ABC = 120 độ.

A. √2.a3
B. √2.a3/6
C. √2.a3/2
D. √2.a3/3

Câu 48: Cho hàm số y = x3 - 3x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A. (0 ; 2)
B. ( - ∞ ; 1)
C. ( - 1 ; 1)
D. (2 ; + ∞)

Câu 49: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. 2
B. 0
C. 1
D. 3

Câu 50: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A' lên (ABC) là trung điểm của BC. Tính thể tích khối lăng trụ biết AB = a, AC = a√3, AA' = 2a

A. a3/2
B. 3a3√3
C. 3a3/2
D. a3√3

Script provided by Tranganhnam@yahoo.com

http://hocdethi.blogspot.com/




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu