CÁC ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I -Toán 8
CÁC ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I – NH: 2012 – 2013
ĐỀ 1.
Bài 1. (3,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 9x2 – 36 b) 2x3y – 4x2y2 + 2xy3
c) ab – b2 – a + b
Bài 2. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (x2 + x – 3).(x2 – x + 3) b) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1)
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) (x – 1)3 + 3x.(x – 4) + 1 = 0 b) x2 – 25 = 6x – 9
Bài 4. (1,0 điểm)
Biểu thức A = (x + y)(x2 – xy + y2) – (x – y).(x2 + xy + y2) có phụ thuộc vào biến x, biến y không?
Bài 5. (2,0 điểm) Chứng minh rằng :
a) Biểu thức B = x2 – x + > 0 với mọi giá trị của biến x
b) Biểu thức C = (2n + 1)2 – 1 chia hết cho 8, với mọi số nguyên n
ĐỀ 2.
Bài 1. (3,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x4 – 9x2 b) 3x3 – 12x2 + 12x
c) x2 + 5x + 6
Bài 2. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (5x – 1).(x + 3) – (x – 2).(5x – 4) b) (x3 – 3x2 + 3xy2 – y3) : (x2 – 2xy + y2)
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 4x2 – 1 – x.(2x + 1) = 0 b)
Bài 4. (1,5 điểm)
Cho x2 + y2 = 15 và x.y = 6. Tính: x4 + y4
Bài 5. (1,5 điểm)
Tìm n Z để 6n2 + n – 1 chia hết cho 3n + 2
ĐỀ 3.
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (x + 3)(x – 3) – (x – 2)(x + 5) b) (2x3 –11x2 + 6x – 5) : (2x2 – x + 1)
c) (x + 1)(x2 – x + 1) – (3 + x )( 9 – 3x + x2) d) (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 - 1)
Bài 2. (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 – 6x3y – 2x2 + 8x b) x2 – 4 – 2xy + y2
c) x3 – 4x2 – 12x +27 d) 3x2 – 18x + 27
Bài 3. (3 điểm) Tìm x, biết :
a) b) 12x(3 – 4x) + 7(4x – 3) = 0
c) (x + 2)(x2 – 2x + 4) + x(5 – x)(x + 5) = -17 d) 9x2 – 4 – 2(3x – 2)2 = 0
Bài 4. (1 điểm)
a) Chứng minh : –x2 + 3x – 4 < 0 với mọi số thực x
b) Tính A = x16 – 10x15 + 10x14 – 10x13 + ... + 10x2 – 10x + 10 với x = 9
ĐỀ 4.
Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b) (5x4 + 3x3 – 4x – 5) : (x2 + 2)
c) (27x3 +1) : (9x2 – 3x + 1) – (3x – 19)
Bài 2. (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – y2 – z2 – 2yz b) 4x2 (x – 6) + 9y2 (6 – x)
c) 6xy + 5x – 5y – 3x2 – 3y2
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Chứng tỏ rằng: 4x2 – x + 1 > 0 với x
b) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2
Bài 5. (1,5 điểm)
a) Tìm hai số x, y biết : x3 + y3 = 4021(x2 – xy + y2) và x – y = 1
b) Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1
Tags: THCS Nguyễn Du, Toán Lớp 8, Toán THCS
thank
ReplyDeletethks
ReplyDelete
ReplyDeleteVerry good
ReplyDeleteCho hỏi. Đề 1 bài 3 có sai ko?
ReplyDeleteThank
ReplyDeleteCho tôi đáp án đề 1 đc ko
ReplyDeleteCho mk đáp án đề I nha
Deletequa chan
ReplyDelete