PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
CHƯƠNG 1:PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
A: PHÉP NHÂN
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC : A(B+C)= AB+AC ( A; B;C là các đơn thức
Bài 1:Tính:
Bài 2:Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
1/ (x+y)(3xy)-3xy2 tại x=1; y=-1 2/ 2x(x+y)-x(2y+1) tại x=1/2
3/ x(x2-y)-x2(x+y)+y(x2-x) tại x=-2 và y=-100
Bài 4: Tìm x ,biết:
1/ 3x(12x-4)-9x(4x-3)=30 2/ 2x(x-5)-x(3+2x)=26 3/ 3x(2x-3)-(3+2x2)3=0
Bài 5:Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
Bài 6:Rút gọn các biểu thức sau:
1/ 6xn(x2-1)+2x(3xn-1+1) 2/ 3xn-2(xn+2-yn+2)+yn+2(3xn-2-yn-2
NHÂN ĐA THÚC VỚI ĐA THỨC- (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD (A;B;C;D là các đơn thức)
Bài 7:Tính:
1/ 3x(4x-3)-(2x-1)(6x+5) 2/ (x2+y2)(x2y+y3) – y(x4+y4) 3/ (x+y)2 – (x-y)2
4/ 2(x-y)(x+y)+(x+y)2+(x-y)2 5/ (x-y+z)2+(z-y)2+2(x-y+z)(y-z)
Bài 9: Chứng minh các biểu thức sau độc lập với x:
1/ 2x(x-3)-(2x-2)(x-2) 2/ (3x-5)(2x+11) – (2x+3)(3x+7)
Bài 10: Tìm x; biết:
1/ 3x(2x+3)-(2x+5)(3x-2)=8 2/ (3x-1)(2x+7)- (x+1)(6x-5)=(x+2)-(x-5)
Bài 11:Chứng minh:
1/ (x-1)(x2+x+1)=x3-1 2/ (x3+x2y+xy2+y3)(x-y)= x4-y4
Bài 12:
1/ Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích hai số đầu là 192.
2/ Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1;b chia cho 3 dư 2. Chứng minh ab chia cho 3 dư 2.
3/ Chứng minh rằng biểu thức n(2n-3)- 2n(n+1) luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.
4/ Chứng minh rằng biểu thức n(2n+5)- 2n(n-2) luôn chia hết cho 9 với mọi số nguyên n.
Tags: THCS Nguyễn Du, Toán Lớp 8, Toán THCS
No comments: