DẠNG BÀI CO2, SO2, H3PO4 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM
CHUYÊN ĐỀ 12 : DẠNG BÀI CO2, SO2, H3PO4 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM
1. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc). vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2 và CO2
2. Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra. Mặt khác cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch A chứa?
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và Na2CO3. D. NaHCO3, Na2CO3
3. Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc). vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là?
A. 0,75 B. 1,5 C. 2. D. 2,5
4. (Đại học khối A năm 2007). Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc). vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Gía trị của a là? A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04.
5. Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được?
A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa. C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa
6. Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc). vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là?
A. 1g. B. 1,5g C. 2g D. 2,5g
7. (ĐH B-2007). Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X. khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là?
A. 5,8gam B. 6,5gam C. 4,2gam D. 6,3gam.
8. Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?
A. 0 gam đến 3,94g B. 0,985 gam đến 3,94g C. 0 gam đến 0,985g D. 0,985 gam đến 3,152g.
9. Sục 2,24 lít (đktC. CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủA. Tính m
A. 19,7g B. 14,775g. C. 23,64g D. 16,745g
10. Sục 4,48 lít (đktC. CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủA. Tính m
A. 23,64g B. 14,775g C. 9,85g . D. 16,745g
11. Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktC. vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g.
12. Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc). vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng:
A. 19,7g . B. 15,76g C. 59,1g D.55,16g
13. Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc). vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5g B. 2g. C. 2,5g D. 3g
14. Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M.Khối lượng muối được là?
A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam.
15. Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktC. vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dd X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH)2 dư, tạo m gam kết tủA. m và tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X lần lượt là
A. 19,7g và 20,6g. B. 19,7gvà 13,6g C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g
16. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2g B. Tăng 20g C. Giảm 16,8g D. Giảm 6,8g.
17. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu?
A. 1,84 gam. B. 3,68 gam C. 2,44 gam D. 0,92 gam
18. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại tăng là bao nhiêu?
A. 2,08 gam B. 1,04 gam C. 4,16 gam. D. 6,48 gam
19. V lít khí CO2 (đktc). vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là?
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48. D. 6,72
20. Dẫn 8,96 lit CO2 (đktc). vào V lit dd Ca(OH)2 1M, thu được 40g kết tủa.Gía trị V là:
A.0,2 đến 0,38 B. 0,4 C. < 0,4 D. >= 0,4.
21. Thổi V ml (đktc). CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là:
A. 44.8 hoặc 89,6 B.44,8 hoặc 224. C. 224 D. 44,8
22. Thổi V lit (đktc). CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng lại có kết tủa nữa. Gía trị V là:
A.3,136 . B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12
23. Dẫn V lít CO2 (đkc). vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng được 10g kết tủa. V bằng:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Cả A, C đều đúng.
24. Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2 gam kết tủa. gía trị x?
A. 0,02mol và 0,04 mol.B. 0,02mol và 0,05 mol C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol
25. Tỉ khối hơi của X gồm CO2 và SO2 so với N2 bằng 2.Cho 0,112 lít (đktc). X qua 500ml dd Ba(OH)2. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml HCl 0,2M để trung hòa Ba(OH)2 thừa. % mol mỗi khí trong hỗn hợp X là?
A. 50 và 50 B. 40 và 60. C. 30 và 70 D. 20 và 80
26. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc). đi chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2.
A. 18,8. B. 1,88 C. 37,6 D. 21
27. Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc). vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3. Gía trị V, x lần lượt là?
A. 4,48lít và 1M. B. 4,48lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M
28. Sục CO2 vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo 23,6 g kết tủa. Tính VCO2 đã dùng ở đktc
A. 8,512 lít B. 2,688 lít C. 2,24 lít D. Cả A và B đúng.
29. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng?
A. 8,4g và 10,6g. B. 84g và 106g C. 0,84g và 1,06g D. 4,2g và 5,3g
30. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C2H5ỌH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75 ml dd Ba(OH)2 2 M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là? (Ba=137)
A. 32,65g. B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75g
31. (Khối A-2007). Ba hidrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được số gam kết tủa là?
A. 20 B. 40 C. 30. D. 10
32. Đốt A gồm 2 hidrocacbon liên tiếp. Hấp thụ sản phẩm vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,46g. Cho Ba(OH)2 dư vào lại thấy có kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g. Tìm khối lượng mỗi hidrocacbon đã dùng?
A. 0,3g và 0,44g. B. 3g và 4,4g C. 0,3g và 44g D. 30g và 44g
33. Đốt 2 rượu metylic và etylic rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào 150ml Ba(OH)2 1M thấy có kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,6g.Thêm Ba(OH)2 dư vào có 19,7g kết tủa nữA. % khối lượng mỗi rượu là?
A. 40 và 60 B. 20 và 80 C. 30,7 và 69,3 D. 58,18 và 41,82.
34. ( ĐH khối A năm 2007). Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H=81%. Toàn bộ CO2 được hấp thụ vào dd Ca(OH)2, được 550 gam kết tủa và dd X. Đun X thu thêm 100 gam kết tủa. m là?
A. 550 B. 810 C. 650 D. 750.
35. Cho 0,25 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 10 gam B. 20 gam C. 15 gam D. 5 gam
36. Sục 2,688 lít SO2 (đktc). vào 1 lít dung dịch KOH 0,2M. Phản ứng hoàn toàn, coi thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ mol/l chất tan trong dung dịch thu được là:
A. K2SO3 0,08M; KHSO3 0,04M B. K2SO3 1M; KHSO3 0,04M
C. KOH 0,08M; KHSO3 0,12M D. Tất cả đều không đúng
37. Cho V lít (đktc). CO2 hấp thu hết vào dung dịch nước vôi có hòa tan 3,7 gam Ca(OH)2, thu được 4 gam kết tủa trắng. Trị số của V là:
A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 0,896 lít và 1,12 lít D. A và B
38. Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc). hấp thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ C (mol/l), thu được 6,51 gam kết tủa. Trị số của C là:
A. 0,3M B. 0,4M C. 0,5M D. 0,6M
39. Sục V lít CO2 (đktc). vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là:
A. 0,336 lít B. 2,800 lít C. 2,688 lít D. A và B
40. Cho 32 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M, sau khi phản ứng xong, đem cô cạn dung dịch, tổng khối lượng các muối khan có thể thu được là:
A. 43,3 gam B. 75,4 gam C. 47,0 gam D. 49,2 gam
41. Sục 9,52 lít SO2 (đktc). vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH)2 0,5M – KOH 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là:
A. 16,275 gam B. 21,7 gam C. 54,25 gam D. 37,975 gam
42. Dẫn 1,568 lít hỗn hợp A (đktc). gồm hai khí H2 và CO2 qua dung dịch có hòa tan 0,03 mol Ba(OH)2, thu được 3,94 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là:
A. 71,43%; 28,57% B. 42,86%; 57,14% C. A và B. D. 30,72%; 69,28%
43. Sục 2,912 lít khí SO2 (đktc). vào dung dịch có hòa tan 0,04 mol NaOH và 0,08 mol Ba(OH)2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 17,36 g B. 13,02 g C. 10,85 g D. 15,19 g
44. Dẫn 1,008 lít khí CO2 (đktc) vào một cốc có hòa tan 0,02 mol Ca(OH)2 và 0,02 mol NaOH. Sau khi kết thúc phản ứng trong cốc có tạo ra m g kết tủa . Trị số của m là:
A. 3 B. 2 C. 1,2 D. 1,5
45. Hòa tan hết 28,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại kiềm thổ trong axit clohiđric dư, thu được V lít CO2 và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A, thu được 31,7 gam muối khan. Hấp thụ hết V lít khí CO2 trên vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l, thu được 39,4 gam kết tủa. Trị số của a là:
A. 0,1 A.0,3 B. 0,125 C. 0,25 D. 0,175
46. Sục V lít SO2 (đktc). vào dung dịch nước vôi có hòa tan 0,2 mol Ca(OH)2, thu được 18 gam kết tủa. Đem đun nóng dung dịch, thu được 6 gam kết tủa nữa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của V là:
A. 4,48 A.4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 5,60
47. Thổi V (lít) CO2 (dktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì thu được 2,5 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 0,56 lít B. 8,4 lít C. 0,56 lít hoặc 8,4 lít D. 5,6 lít hoặc 8,4 lít
48. Thổi V (lít) CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì thu
được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 8,4 lít C. 2,24 lít hoặc 6,72 lít D. 2,24 lít hoặc 5,6 lít
49. Sục 336 ml khí CO2 (đktc). vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,05 M và NaOH 0,1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa, trong dịch chứa m’ gam chất tan. Trị số của m và m’ lần lượt là:
A. 0,985; 0,84 B. 0,985; 0,924 C. 0,788; 0,84 D. 0,8865; 0,756
50. Thổi 2,24 lít khí SO2 (đktc). vào 500 mL dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,06 M và KOH 0,12 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu m gam chất rắn không tan. Trị số của m là:
A. 3,6 gam B. 2,4 gam C. 1,2 gm D. 1,8 gam
51. Cho hấp thụ 3,808 lít khí CO2 (đktc). vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M vàBa(OH)2 0,1 M, thu được t gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của t là:
A. 5,91 B. 9,85 C. 25,61 D. 3,94
52. Sục V lít khí CO2 (đktc). vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M, thu được 7,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của V là:
A. 1,68 B. 2,80 lít C. 2,24 lít hay 2,80 lít D. 1,68 lít hay 2,80 lít.
53. Cho V lít (đktc). CO2 hấp thu hết vào dung dịch nước vôi có hòa tan 3,7 gam Ca(OH)2, thu được 4 gam kết tủa trắng. Trị số của V là:
A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 0,896 lít và 1,12 lít D. A và B
54. Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc). hấp thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ C (mol/l), thu được 6,51 gam kết tủa. Trị số của C là:
A. 0,3M B. 0,4M. C. 0,5M D. 0,6M
55. Sục V lít CO2 (đktc). vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là:
A. 0,336 lít B. 2,800 lít C. 2,688 lít D. A và B.
56. Sục 1,792 lít khí SO2 (đktc). vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ C (mol/l). Phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,68 gam kết tủa. Trị số của C là:
A. 0,16M B. 0,16M và 0,2M C. 0,24M. D. A và C
57: Dẫn V lít CO2 (đktc). qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lọc lại có kết tủa nữa. Tính V = ?
A. 3,136 lít B. 1,344 lít C. 1,344 lít hoặc 3,136 lít D. 3,36 lít.
58: Cho từ từ 500 ml dd NaOH aM vào 100 ml dd Al2(SO4)3 2 M thu được kết tủa C. Nung C đến khối lượng không đổi được 10,2 g chất rắn. Giá trị của a là:
A. 1,2 M. B.3,2 M. C. 0,785 M. D. Cả A và B.
59. Cho 336,3 mL dung dịch KOH 12% (D = 1,11 g/mL) vào 200 mL dung dịch H3PO4 1,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp các muối khan. Số gam mỗi muối thu được là:
A. 42,4; 17,4 B. 21,2; 34,8 C. 63,6; 28,00 D. 52,2; 42,4
60. Cho 0,3 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,2 mol H3PO4. Sau khi phản ứng xong, dung
dịch có chứa chất tan:
A. KH2PO4, K2HPO4 B. K2HPO4, K3PO4 C. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4 D. KH2PO4, H3PO4
61. Cho 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4. Sau khi kết thúc phản ứng, trong dung dịch có chứa các chất tan nào?
A. KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 D. H3PO4 và K3PO4
62. đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150ml dd NaOH 2M. sau phản ứng, trong dd thu được có các muối nào?
A. NaH2PO4, Na2HPO4 B. Na2HPO4, Na3PO4 C. NaH2PO4, Na3PO4 D. Na3PO4
63. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H3PO4 0,5 M .Muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng .
A. NaH2PO4 , Na2HPO4 B. Na2HPO4, Na3PO4 C. NaH2PO4 , Na3PO4 D. Na3PO4
64. Để thu đựơc muối phốt phát trung hoà cần Vml dung dịch NaOH 1,00 M cho tác dụng với 50,0 ml dung dịch H3PO4 0,50 M .V có giá trị .
A. 50 ml B. 25 ml C. 100 ml D. 75 ml
65. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch NaOH 32% vừa đủ để tạo ra muối Na2HPO4. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là :
A. 50g B. 200g C. 150g D. 100g
66. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4.Cô cạn thu được muối nào và khối lượng bao nhiêu?
A. Na2HPO4 14g B. NaH2PO4 14,2g;Na2HPO4 49,2g
C. Na3PO4 49,2g;Na2HPO4 14,2 g D. Na3PO4 50g
67. Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M.Muối tạo thành có khối lượng tương ứng là
A. 14,2g Na2HPO4;32,8gNa3PO4 B. 24,0g NaH2PO4;14,2g Na2HPO4
C. 12,0g NaH2PO4;28,4gNa2HPO4 D. 28,4g Na2HPO4;16,4gNa3PO4
68. cho 4,4g NaOH vào dd chứa 3,59g H3PO4. sau phản ứng đem cô cạn dd thu đượC. những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
A. Na2HPO4: 1,42g và Na3PO4: 4,92g B. Na3PO4: 6 g
C. NaH2PO4: 4,92g và Na2HPO4: 1,42g D. kết quả khác
69. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na3PO4 và 50,0g C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
B. Na2HPO4 và 15,0g D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
70. Đốt cháy 0,225 mol rượu đơn chức A bằng oxi vừa đủ. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 100 ml dd Ba(OH)2 1,5M được 14,775g kết tủa. Rượu A có công thức nào dưới đây? (Ba=137)
A. CH3OH. B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H7OH
71. Đốt 10 gam chất A (C, H, O). Hấp thụ sản phẩm cháy vào 600 ml NaOH 1M thấy khối lượng dd tăng 29,2 gam. Thêm CaCl2 dư vào dd spứ có 10 gam kết tủa. Xác định A biết CTPT trùng với CTĐGN.
A. C5H8O2. B. C5H10O2 C. C5H6O4 D. C5H12O
72. Đốt 2,6 gam hidrocacbon A rồi hấp thụ sản phẩm vào bình 500ml KOH, thêm BaCl2 dư vào, sau phản ứng thấy 19,7 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi thêm Ba(OH)2 dư vào phần nước lọc thấy 19,7 gam kết tủa nữa. Xác định CTPT A biết 90 <MA <110.
A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D. C8H8.
73. Đốt 1 lượng amin A bằng oxi vừa đủ được CO2, H2O và N2. cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 20g kết tủa. khối lượng dung dịch giảm đi so với ban đầu là 4,9gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 1,12 lít(đktc). . Xác định CTPT A biết MA<70.
A. C3H7N B. C2H7N`. C. C3H9N D. C4H11N
74. Tiến hành hợp nước 2 anken được 2 rượu liên tiếp. Hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư được 2,688 lít H2(đktc). . Mặt khác đốt hỗn hợp trên rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 30 gam kết tủa, tiếp tục cho NaOH dư vào thấy có 13 gam kết tủa nữa. Xác định CTPT 2 anken?
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D.không xác định.
Đáp án :
1.C | 2.C | 3.C | 4.D | 5.B |
6.A | 7.D | 8.D | 9.B | 10.C |
11.D | 12.A | 13.B | 14.A | 15.A |
16.D | 17.A | 18.C | 19.C | 20.D |
21.B | 22.A | 23.D | 24.A | 25.B |
26.A | 27.A | 28.D | 29.A | 30.A |
31.C | 32.A | 33.A | 34.D | 35.C |
36.A | 37.D | 38.B | 39.D | 40.C |
41.A | 42.C | 43.D | 44.D | 45.B |
46.D | 47.C | 48.C | 49.A | 50.B |
51.A | 52.D | 53.D | 54.B | 55.D |
56.C | 57.A | 58.A | 59.A | 60.A |
61.B | 62.A | 63.B | 64.D | 65.A |
66.C | 67.C | 68.B | 69.D | 70.A |
71.A | 72.D | 73.B | 74.B |
No comments: