KTL-SGU
| Nhập chính xác số liệu với 10 quan sát sau, nếu sai sót sẽ sai toàn bộ về sau | Đề 26.1  | |||||||||||||
| X | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 | 12 | 15 | 19 | ||||
| Y | 10 | 14 | 16 | 19 | 20 | 22 | 18 | 25 | 27 | 30 | ||||
| Kiểm tra số liệu đã nhập, thực hiện yêu cầu và điền kết quả sau dấu "=" | ||||||||||||||
| (chính xác, không làm tròn số). Cho a = 5%. | ||||||||||||||
| Đặt biến bình phương của X  | ||||||||||||||
| 1. | Độ lệch chuẩn của biến X  | = | ||||||||||||
| Hệ số tương quan giữa Y và bình phương của X | = | |||||||||||||
| Hồi quy Y theo X có hệ số chặn (MH [1]) bằng bình phương nhỏ nhất | ||||||||||||||
| 2. | Ước lượng điểm hệ số góc của mô hình | = | ||||||||||||
| Hệ số chặn có ý nghĩa thống kê không (C / K)?; P-value của kiểm định đó | = | |||||||||||||
| 3. | Kiểm định tự tương quan bậc 1 bằng kđ BG, có tự tương quan không? | = | ||||||||||||
| Kiểm định dạng hàm bằng Ramsey thêm 1 phần tử, thống kê F | = | |||||||||||||
| 4. | Ước lượng biến phụ thuộc ứng với quan sát đầu tiên | = | ||||||||||||
| Có bao nhiêu phần dư mang dấu dương? | = | |||||||||||||
| Với E là phần dư thu được từ mô hình [1],  | ||||||||||||||
| Hồi quy E2 theo bình phương biến X, có hệ số chặn, được mô hình [2] | ||||||||||||||
| 5. | Hệ số xác định của mô hình [2] | =  | ||||||||||||
| Ước lượng điểm hệ số góc của [2] | = | |||||||||||||
| 6. | Mô hình [2] dùng để kiểm định khuyết tật gì của mô hình [1]? (viết tắt) | = | ||||||||||||
| Theo kiểm định này, mô hình [1] có khuyết tật đó không? (C / K) | = | |||||||||||||
| Thêm biến bình phương của X vào mô hình [1], được mô hình [3] | ||||||||||||||
| 7. | Ước lượng điểm hệ số của biến mới thêm vào | = | ||||||||||||
| Có nên thêm biến vào mô hình [1] không? (C/K) | = | |||||||||||||
| 8. | Kiểm định phương sai sai số bằng White có tích chéo, thì thống kê c2 | = | ||||||||||||
| Theo kiểm định này, [3] có phương sai sai số là | = | |||||||||||||
| Đánh giá mức độ đa cộng tuyến của mô hình [3] | ||||||||||||||
| Hồi quy bình phương của X theo X, có hệ số chặn | ||||||||||||||
| 9. | Hệ số xác định của hồi quy phụ này | = | ||||||||||||
| Tổng bình phương phần dư | = | |||||||||||||
| Có ý kiến PRF của Y theo X có dạng đường cong bậc ba đầy đủ | ||||||||||||||
| Hãy ước lượng mô hình thể hiện điều đó (MH [4]) | ||||||||||||||
| 10. | Theo các kiểm định T, có mấy hệ số có ý nghĩa thống kê ? | = | ||||||||||||
| Hàm hồi quy có phù hợp không? | = | |||||||||||||
::
| Nhập chính xác số liệu với 10 quan sát sau, nếu sai sót sẽ sai toàn bộ về sau | Đề 26.2 | |||||||||||||
| X | 8 | 9 | 12 | 14 | 12 | 13 | 15 | 17 | 19 | 25 | ||||
| Y | 13 | 15 | 19 | 16 | 17 | 18 | 21 | 26 | 29 | 31 | ||||
| Kiểm tra số liệu đã nhập, thực hiện yêu cầu và điền kết quả sau dấu "=" | ||||||||||||||
| (chính xác, không làm tròn số). Cho a = 5%. | ||||||||||||||
| Đặt biến giả D1 = 1 với 5 quan sát đầu, D1 = 0 với các quan sát còn lại | ||||||||||||||
| (Gọi là giai đoạn đầu và giai đoạn sau) | ||||||||||||||
| 1. | Biến Y có phân phối chuẩn không? (C/K), P-value của kiểm định | = | ||||||||||||
| Hệ số tương quan của X và biến giả | = | |||||||||||||
| Hồi quy Y theo X có hệ số chặn (MH [1]) bằng bình phương nhỏ nhất  | ||||||||||||||
| 2. | Ước lượng điểm hệ số chặn của mô hình | = | ||||||||||||
| Hệ số chặn có ý nghĩa thống kê không (C/K)? P-value kiểm định đó | = | |||||||||||||
| 3. | Kiểm định phương sai sai số theo White, thống kê F | = | ||||||||||||
| Theo đó, mô hình có phương sai sai số thay đổi hay đồng đều? | = | |||||||||||||
| 4. | Kiểm định tự tương quan đến bậc 2 theo BG, thống kê c2 | = | ||||||||||||
| Theo đó, mô hình có tự tương quan đến bậc 2 không? (C/K) | = | |||||||||||||
| Với E là phần dư thu được từ mô hình [1] | ||||||||||||||
| Hồi quy E theo trễ bậc 1 của E, có hệ số chặn (mô hình [2]) | ||||||||||||||
| 5. | Ước lượng điểm hệ số góc của hồi quy phụ | =  | ||||||||||||
| Hệ số đó có ý nghĩa thống kê không? (C / K) | = | |||||||||||||
| 6. | Trễ bậc 1 của phần dư giải thích bao nhiêu % sự biến động của E | = | ||||||||||||
| Theo hồi quy phụ này, mô hình [1] có tự tương quan bậc 1 không? | = | |||||||||||||
| Thêm biến giả đã đặt vào mô hình [1], được mô hình [3] | ||||||||||||||
| 7. | Ước lượng điểm hệ số của biến giả  | = | ||||||||||||
| Hệ số đó có ý nghĩa thống kê không? (C / K) | = | |||||||||||||
| 8. | Giá trị phần dư ứng với quan sát đầu tiên | = | ||||||||||||
| Hiệp phương sai ước lượng hai hệ số góc | = | |||||||||||||
| Cho rằng giữa hai giai đoạn cả hệ số chặn và hệ số góc đều khác nhau | ||||||||||||||
| Đặt biến phù hợp và thêm vào mô hình (được mô hình [4]) | ||||||||||||||
| 9. | Ước lượng điểm mức chênh lệch của hệ số chặn giữa hai giai đoạn | = | ||||||||||||
| Ước lượng điểm mức chênh lệch của hệ số góc giữa hai giai đoạn | = | |||||||||||||
| Kiểm định dạng hàm của [4] bằng kiểm định Ramsey thêm 1 phần tử | ||||||||||||||
| 10. | Thống kê F của kiểm định này | = | ||||||||||||
| Mô hình có thiếu biến hay không? (C/K) Giá trị p_value của kiểm định F | = | |||||||||||||
::
| Nhập chính xác số liệu với 10 quan sát sau, nếu sai sót sẽ sai toàn bộ về sau | Đề 26.3  | |||||||||||||
| X | 6 | 8 | 9 | 11 | 13 | 15 | 17 | 14 | 20 | 28 | ||||
| Y | 10 | 15 | 14 | 18 | 17 | 20 | 25 | 26 | 22 | 24 | ||||
| Kiểm tra số liệu đã nhập, thực hiện yêu cầu và điền kết quả sau dấu "=" | ||||||||||||||
| (chính xác, không làm tròn số). Cho a = 5%. | ||||||||||||||
| Đặt biến Z là căn bậc 2 của X | ||||||||||||||
| 1. | Trong ba biến, có mấy biến phân phối chuẩn? | = | ||||||||||||
| Hệ số tương quan giữa Y và biến căn bậc 2 của X  | = | |||||||||||||
| Hồi quy Y theo X có hệ số chặn bằng bình phương nhỏ nhất (MH [1])  | ||||||||||||||
| 2. | Ước lượng điểm thay đổi của Y khi X tăng 1 đơn vị | = | ||||||||||||
| X giải thích bao nhiêu % sự biến động của Y? | = | |||||||||||||
| 3. | Kiểm định dạng hàm bằng Ramsey thêm 1 phần tử, thì thống kê F | = | ||||||||||||
| Theo kiểm định này, mô hình có dạng hàm đúng hay sai? | = | |||||||||||||
| 4. | Giá trị ước lượng biến phụ thuộc ứng với quan sát đầu tiên | = | ||||||||||||
| Hiệp phương sai ước lượng hai hệ số hồi quy | = | |||||||||||||
| E là phần dư, Ŷ là ước lượng của Y từ [1], hồi quy E2 theo Ŷ 2 có hệ  | ||||||||||||||
| số chặn (MH [2]) để kiểm định khuyết tật cho [1] | ||||||||||||||
| 5. | Giá trị trung bình biến phụ thuộc của mô hình này | = | ||||||||||||
| Hệ số chặn có ý nghĩa thống kê không? (C / K) ; P-value kiểm định | = | |||||||||||||
| 6. | Theo kiểm định này, [1] có phương sai sai số đồng đều hay thay đổi? | = | ||||||||||||
| P-value của kiểm định trong ý trên | = | |||||||||||||
| Thêm vào [1] biến căn của X, được mô hình [3] | ||||||||||||||
| 7. | Biến mới có cần thêm vào không? (C/K); P-value kiểm định đó | = | ||||||||||||
| Hệ số xác định điều chỉnh của [3] | = | |||||||||||||
| 8. | K.định tự tương quan bậc 1 theo BG, theo kiểm định F có khuyết tật không? | = | ||||||||||||
| P_value tương ứng với kiểm định c2 | = | |||||||||||||
| Để đánh giá mức độ đa cộng tuyến trong [3] | ||||||||||||||
| Hồi quy hai biến độc lập của [3] theo nhau, có hệ số chặn | ||||||||||||||
| 9. | Hệ số xác định của hồi quy phụ này | = | ||||||||||||
| Bản thân mô hình hồi quy phụ này có đa cộng tuyến không? | = | |||||||||||||
| Chia phương trình mô hình [3] cho căn của X, được [4] | ||||||||||||||
| 10. | Khi Z tăng 1 đơn vị thì Y tăng tương ứng bao nhiêu đơn vị? | = | ||||||||||||
| Hệ số xác định của [4] | = | |||||||||||||
::
| Nhập chính xác số liệu với 10 quan sát sau, nếu sai sót sẽ sai toàn bộ về sau | Đề 26.4  | |||||||||||||
| X | 5 | 8 | 10 | 6 | 8 | 12 | 14 | 15 | 18 | 16 | ||||
| Y | 20 | 19 | 15 | 18 | 17 | 10 | 12 | 11 | 10 | 7 | ||||
| Kiểm tra số liệu đã nhập, thực hiện yêu cầu và điền kết quả sau dấu "=" | ||||||||||||||
| (chính xác, không làm tròn số). Cho a = 5%. | ||||||||||||||
| Đặt biến Z bằng Y2 – X2 | ||||||||||||||
| 1. | Độ lệch chuẩn của biến X | = | ||||||||||||
| Giữa X và Z, Y tương quan với biến nào chặt hơn? Hệ số tương quan đó | = | |||||||||||||
| Hồi quy Y theo X có hệ số chặn bằng bình phương nhỏ nhất (MH [1]) | ||||||||||||||
| 2. | Ước lượng điểm hệ số góc của mô hình  | = | ||||||||||||
| Hệ số chặn có ý nghĩa thống kê không? (C/K) và P-value kiểm định đó | = | |||||||||||||
| 3. | Kiểm định tự tương quan bậc 1 theo BG, P-value kiểm định F | = | ||||||||||||
| Theo kiểm định c2, mô hình [1] có tự tương quan bậc 1 là Đúng hay Sai? | = | |||||||||||||
| 4. | Giá trị ước lượng ứng với quan sát đầu tiên | = | ||||||||||||
| Hiệp phương sai ước lượng hai hệ số hồi quy | = | |||||||||||||
| Với Phần dư thu được từ mô hình [1],  | ||||||||||||||
| Hồi quy phần dư theo trễ bậc 1 của nó, có hệ số chặn (MH [2]) | ||||||||||||||
| 5. | Ước lượng điểm hệ số ứng với biến trễ bậc 1 của phần dư | = | ||||||||||||
| Hệ số của biến trễ bậc 1 đó có ý nghĩa thống kê không? | = | |||||||||||||
| 6. | Theo hồi quy [2], mô hình [1] có tự tương quan bậc 1 không? | = | ||||||||||||
| Tổng bình phương phần dư của hồi quy [2] | = | |||||||||||||
| Thêm biến Z vào mô hình [1], được [3]  | ||||||||||||||
| 7. | Hệ số của biến mới thêm vào có ý nghĩa không? (C/K), và P-value | = | ||||||||||||
| Khi đó ước lượng hệ số của biến X tăng hay giảm so với [1]? | = | |||||||||||||
| 8. | Kiểm định dạng hàm của [3] theo Ramsey, thêm 1 phần tử, thống kê F | = | ||||||||||||
| Theo thống kê này, Mô hình [3] có dạng Đúng hay Sai? | = | |||||||||||||
| Nghi ngờ [3] có tự tương quan đến bậc 3, hồi quy phần dư của [3] theo | ||||||||||||||
| trễ bậc 1, bậc 2, bậc 3 của nó, có hệ số chặn | ||||||||||||||
| 9. | MH [3] có tự tương quan bậc 3 không? (C/K), P-value | = | ||||||||||||
| MH [3] có tự tương quan bậc 2 không? (C/K), P-value | = | |||||||||||||
| Đổi mô hình [3] sang dạng hàm mũ dạng Cobb-Douglas | ||||||||||||||
| 10. | Hệ số xác định của mô hình ước lượng | = | ||||||||||||
| Ước lượng điểm hệ số co giãn của Y theo X | = | |||||||||||||
::
::
| Nhập chính xác số liệu với 10 quan sát sau, nếu sai sót sẽ sai toàn bộ về sau | Đề 26.6  | ||||||||||||
| X | 6 | 8 | 11 | 13 | 12 | 16 | 19 | 16 | 18 | 20 | |||
| Y | 5 | 7 | 9 | 10 | 11 | 18 | 15 | 12 | 19 | 20 | |||
| Kiểm tra số liệu đã nhập, thực hiện yêu cầu và điền kết quả sau dấu "=" | |||||||||||||
| (chính xác, không làm tròn số). Cho a = 5%. | |||||||||||||
| Đặt biến D1 = 1 với 5 quan sát đầu, và bằng 0 với các quan sát còn lại | |||||||||||||
| Lưu ý lấy lại số quan sát | |||||||||||||
| 1. | Độ lệch chuẩn của biến X | = | |||||||||||
| Trong các cặp biến của Y, X, D1, cặp nào có tương quan chặt nhất | = | ||||||||||||
| Hồi quy Y theo X có hệ số chặn bằng bình phương nhỏ nhất (MH [1]) | |||||||||||||
| 2. | Hệ số xác định điều chỉnh | = | |||||||||||
| Tổng bình phương phần dư | = | ||||||||||||
| 3. | Kiểm định dạng hàm theo Ramsey, thêm 1 phần tử, thống kê F | = | |||||||||||
| Theo kiểm định này, dạng hàm đúng hay sai ? | = | ||||||||||||
| 4. | Giá trị ước lượng ứng với quan sát cuối cùng | = | |||||||||||
| Hiệp phương sai ước lượng hai hệ số hồi quy | = | ||||||||||||
| Với E là phần dư thu được từ mô hình [1], hồi quy E theo trễ bậc 1 | |||||||||||||
| và trễ bậc 2 của nó, không có hệ số chặn (MH [2]) | |||||||||||||
| 5. | Ước lượng điểm hệ số biến trễ bậc 2 | = | |||||||||||
| Theo hồi quy này, mô hình [1] có tự tương quan bậc 2 không? | = | ||||||||||||
| 6. | Mô hình giải thích bao nhiêu % sự biến động của phần dư? | = | |||||||||||
| Theo kiểm định này, mô hình [1] có tự tương quan bậc 1 không? | = | ||||||||||||
| Thêm tích của biến giả và biến X vào mô hình [1], được MH [3] | |||||||||||||
| 7. | Hệ số của biến mới thêm vào có ý nghĩa thống kê không? | = | |||||||||||
| Ước lượng điểm chênh lệch hệ số góc giữa hai giai đoạn | = | ||||||||||||
| 8. | Kiểm định phương sai sai số theo White không tích chéo, thống kê F | = | |||||||||||
| Theo kiểm định F, MH [3] có phương sai sai số đồng đều? (Đúng/Sai) | = | ||||||||||||
| Hồi quy mô hình biến giả tác động đến cả hệ số chặn và hệ số góc | |||||||||||||
| của mô hình Y phụ thuộc X (được MH [4]) | |||||||||||||
| 9. | Ước lượng điểm chênh lệch hệ số chặn giữa hai trường hợp | = | |||||||||||
| Mức chênh lệch này có ý nghĩa thống kê không? | = | ||||||||||||
| Hồi quy bình phương phần dư của [4] theo bình phương giá trị ước  | |||||||||||||
| lượng biến phụ thuộc của [4] có hệ số chặn | |||||||||||||
| 10. | Thống kê F kiểm định sự phù hợp của mô hình này | = | |||||||||||
| Mô hình này nhằm kiểm định khuyết tật gì của [4] | = | ||||||||||||
::
| Nhập chính xác số liệu với 10 quan sát sau, nếu sai sót sẽ sai toàn bộ về sau | Đề 26.7  | |||||||||||||
| X | 3 | 4 | 5 | 9 | 6 | 8 | 5 | 9 | 9 | 10 | ||||
| Y | 4 | 8 | 12 | 10 | 14 | 18 | 17 | 15 | 16 | 18 | ||||
| Kiểm tra số liệu đã nhập, thực hiện yêu cầu và điền kết quả sau dấu "=" | ||||||||||||||
| (chính xác, không làm tròn số). Cho a = 5%. | ||||||||||||||
| Đặt hai biến ln(Y) và ln(X) | ||||||||||||||
| 1. | Độ lệch chuẩn của biến X | = | ||||||||||||
| Hệ số tương quan giữa ln(Y) và ln(X) | = | |||||||||||||
| Hồi quy Y theo X có hệ số chặn bằng bình phương nhỏ nhất (MH [1]) | ||||||||||||||
| 2. | Mô hình giải thích bao nhiêu % sự biến động của biến Y? | = | ||||||||||||
| Hàm hồi quy có phù hợp không (C/K)? & Pvalue của kiểm định đó | = | |||||||||||||
| 3. | Kiểm định tự tương quan bậc 1 theo BG, P-value kiểm định F | = | ||||||||||||
| Kiểm định dạng hàm theo Ramsey thêm 1 nhân tử, dạng hàm Đúng hay Sai | = | |||||||||||||
| 4. | Giá trị phần dư ứng với quan sát cuối cùng | = | ||||||||||||
| Có bao nhiêu quan sát mà giá trị thực tế Y lớn hơn giá trị ước lượng Ŷ? | = | |||||||||||||
| Với E là phần dư và Ŷ là ước lượng biến phụ thuộc của [1] | ||||||||||||||
| Hồi quy E theo X và Ŷ2 có hệ số chặn (mô hình [2]) | ||||||||||||||
| 5. | Ước lượng điểm hệ số của biến Ŷ2 | = | ||||||||||||
| Hệ số đó có ý nghĩa thống kê không (C/K)? Giá trị p_value tương ứng | = | |||||||||||||
| 6. | Hồi quy phụ này để kiểm định khuyết tật nào của mô hình [1]? | = | ||||||||||||
| Tổng bình phương phần dư của hồi quy phụ này | = | |||||||||||||
| Đổi mô hình [1] sang dạng Logarit, được mô hình [3] | ||||||||||||||
| 7. | Hệ số xác định bằng bao nhiêu% | = | ||||||||||||
| Khi X thay đổi 1% thì ước lượng thay đổi của Y là bao nhiêu %? | = | |||||||||||||
| 8. | Kiểm định phương sai sai số thay đổi theo White, thống kê F | = | ||||||||||||
| Theo kiểm định này, phương sai sai số đồng đều hay thay đổi? | = | |||||||||||||
| Hồi quy trị tuyệt đối phần dư của mô hình [3] theo biến độc lập | ||||||||||||||
| của [3] và hệ số chặn, được mô hình [4] | ||||||||||||||
| 9. | Mô hình [4] nhằm kiểm định khuyết tật gì của [3]? | = | ||||||||||||
| Theo kiểm định này, [3] có khuyết tật đó không?(C/K) P_value của k.định | = | |||||||||||||
| Kiểm định PSSS thay đổi của [3] bằng kiểm định Park | ||||||||||||||
| 10. | Hệ số xác định của hồi quy phụ | = | ||||||||||||
| Theo kiểm định này, [3] có phương sai sai số thay đổi không? | = | |||||||||||||
::
| Nhập chính xác số liệu với 10 quan sát sau, nếu sai sót sẽ sai toàn bộ về sau | Đề 26.8  | |||||||||||||
| X | 4 | 6 | 8 | 10 | 7 | 8 | 9 | 12 | 15 | 18 | ||||
| Y | 11 | 14 | 15 | 13 | 20 | 16 | 19 | 23 | 18 | 16 | ||||
| Kiểm tra số liệu đã nhập, thực hiện yêu cầu và điền kết quả sau dấu "=" | ||||||||||||||
| (chính xác, không làm tròn số). Cho a = 5%. | ||||||||||||||
| Đặt biến bình phương của X | ||||||||||||||
| 1. | Giá trị trung bình của Y | = | ||||||||||||
| Hệ số tương quan của Y và X2 | = | |||||||||||||
| Hồi quy Y theo X có hệ số chặn bằng bình phương nhỏ nhất (MH [1]) | ||||||||||||||
| 2. | Ước lượng điểm hệ số chặn của mô hình | = | ||||||||||||
| Thống kê T kiểm định về ý nghĩa thống kê của hệ số góc  | = | |||||||||||||
| 3. | Kiểm định phương sai sai số theo White, thống kê F | = | ||||||||||||
| Theo kiểm định đó, mô hình có phương sai sai số thay đổi không? | = | |||||||||||||
| 4. | Giá trị ước lượng biến phụ thuộc ứng với quan sát đầu tiên | = | ||||||||||||
| Hiệp phương sai ước lượng hai hệ số của mô hình | = | |||||||||||||
| Với E là phần dư từ mô hình [1], hồi quy E theo trễ bậc 1 của nó | ||||||||||||||
| và có hệ số chặn (mô hình [2]) | ||||||||||||||
| 5. | Hệ số xác định của hồi quy này | = | ||||||||||||
| Thống kê F để kiểm định sự phù hợp của hồi quy phụ này | = | |||||||||||||
| 6. | Hồi quy này dùng để kiểm định về khuyết tật nào của [1] | = | ||||||||||||
| Theo kiểm định này, mô hình [1] có khuyết tật đó không? Giá trị p_value | = | |||||||||||||
|              | ||||||||||||||
| Thay biến độc lập trong MH [1] bằng bình phương của nó, được [3] | ||||||||||||||
| 7. | Ước lượng điểm hệ số của biến mới | = | ||||||||||||
| Kiểm định tự tương quan bậc 1 theo BG, mô hình có tự tương quan không? | = | |||||||||||||
| 8. | Mô hình có hiện tượng đa cộng tuyến không? | = | ||||||||||||
| So sánh [1] và [3], mô hình nào giải thích được cho Y nhiều hơn? | = | |||||||||||||
| Kiểm định PSSS thay đổi của [3] bằng kiểm định Park | ||||||||||||||
| 9. | Hệ số xác định của mô hình hồi quy phụ | = | ||||||||||||
| Theo kiểm định này, [3] có PSSS thay đổi hay đồng đều? | = | |||||||||||||
| Giả sử mô hình [3] có tự tương quan bậc 1, ước lượng các hệ số của [3] | ||||||||||||||
| 10. | Hệ số xác định của mô hình sai phân tổng quát | = | ||||||||||||
| Hệ số góc của mô hình [3] ước lượng theo mô hình này | = | |||||||||||||
::
| Nhập chính xác số liệu với 10 quan sát sau, nếu sai sót sẽ sai toàn bộ về sau | Đề 26.9  | |||||||||||||
| X | 6 | 8 | 9 | 5 | 6 | 12 | 14 | 16 | 15 | 17 | ||||
| Y | 19 | 17 | 16 | 18 | 15 | 17 | 10 | 9 | 8 | 3 | ||||
| Kiểm tra số liệu đã nhập, thực hiện yêu cầu và điền kết quả sau dấu "=" | ||||||||||||||
| (chính xác, không làm tròn số). Cho a = 5%. | ||||||||||||||
| Đặt biến Z = 2X3 | ||||||||||||||
| 1. | Độ lệch chuẩn của biến Y | = | ||||||||||||
| Hệ số tương quan giữa Y và Z | = | |||||||||||||
| Hồi quy Y theo X có hệ số chặn bằng bình phương nhỏ nhất (MH [1]) | ||||||||||||||
| 2. | Tổng bình phương phần dư của mô hình | = | ||||||||||||
| Ước lượng điểm hệ số góc | = | |||||||||||||
| 3. | Kiểm tự tương quan bậc 1 theo BG, ước lượng hệ số biến trễ | = | ||||||||||||
| Theo kiểm định này, [1] có tự tương quan bậc 1 không? | = | |||||||||||||
| 4. | Giá trị phần dư ứng với quan sát cuối cùng | = | ||||||||||||
| Bao nhiêu quan sát mà giá trị thực tế của Y nhỏ hơn giá trị ước lượng Ŷ? | = | |||||||||||||
| Lưu giá trị ước lượng Ŷ  của mô hình [1]  | ||||||||||||||
| Thêm vào mô hình [1] biến Ŷ2, được MH [2] | ||||||||||||||
| 5. | Hệ số xác định của mô hình mới | = | ||||||||||||
| Mô hình [2] dùng để kiểm định khuyết tật gì của mô hình [1] | = | |||||||||||||
| 6. | Theo mô hình [2] thì mô hình [1] có khuyết tật đó không? | = | ||||||||||||
| Kiểm định Ramsey thêm 1 phần tử đối với mô hình [1], giá trị F quan sát | = | |||||||||||||
| Thêm vào mô hình [1] biến xu thế thời gian T , được mô hình [3] | ||||||||||||||
| 7. | Ước lượng điểm hệ số tương ứng với biến T | = | ||||||||||||
| Mô hình [3] có phù hợp không? P_value của kiểm định | = | |||||||||||||
| 8. | Kiểm định tự tương quan bậc 1 theo BG, thống kê F | = | ||||||||||||
| Theo kiểm định này, mô hình [3] có tự tương quan không? | = | |||||||||||||
|              | ||||||||||||||
| Cho rằng hệ số chặn của mô hình [1] là khác nhau giữa 5 quan sát đầu | ||||||||||||||
| và 5 quan sát sau. Hãy đặt biến giả và ước lượng mô hình phù hợp | ||||||||||||||
| 9. | Ước lượng điểm chênh lệch hệ số chặn giữa hai giai đoạn | = | ||||||||||||
| Hệ số chặn có thực sự khác nhau giữa hai giai đoạn không? | = | |||||||||||||
| Thêm biến để đánh giá ý kiến cho rằng giữa 5 quan sát đầu và sau thì | ||||||||||||||
| cả hệ số chặn và góc đều khác nhau | ||||||||||||||
| 10. | Ước lượng mức chênh lệch hệ số góc | = | ||||||||||||
| Hệ số góc có thực sự khác nhau không? (C/K) | = | |||||||||||||
::
| Nhập chính xác số liệu với 10 quan sát sau, nếu sai sót sẽ sai toàn bộ về sau | Đề 26.10  | |||||||||||||
| X | 6 | 7 | 5 | 8 | 9 | 7 | 12 | 11 | 13 | 18 | ||||
| Y | 15 | 13 | 10 | 9 | 11 | 8 | 9 | 5 | 6 | 4 | ||||
| Kiểm tra số liệu đã nhập, thực hiện yêu cầu và điền kết quả sau dấu "=" | ||||||||||||||
| (chính xác, không làm tròn số). Cho a = 5%. | ||||||||||||||
| Đặt Z là nghịch đảo của X | ||||||||||||||
| 1. | Giá trị trung bình của biến Y | = | ||||||||||||
| Hệ số tương quan giữa Y và Z | = | |||||||||||||
| Hồi quy Y theo X có hệ số chặn bằng bình phương nhỏ nhất (MH [1]) | ||||||||||||||
| 2. | Ước lượng điểm hệ số góc của mô hình | = | ||||||||||||
| Biến Y có thực sự phụ thuộc vào X không? | = | |||||||||||||
| 3. | Kiểm định tự tương quan bậc 1 theo BG, thống kê F của kiểm định | = | ||||||||||||
| Hai giá trị P-value của kiểm định tự tương quan bậc 1  | = | |||||||||||||
| 4. | Giá trị phần dư ứng với quan sát đầu tiên | = | ||||||||||||
| Hiệp phương sai ước lượng hai hệ số | = | |||||||||||||
| Với E là phần dư và Ŷ thu được từ [1], hồi quy E2 theo Ŷ2 có hệ  | ||||||||||||||
| số chặn, gọi là mô hình [2] | ||||||||||||||
| 5. | Ước lượng điểm hệ số của Ŷ2  | = | ||||||||||||
| Hệ số xác định của hồi quy này  | = | |||||||||||||
| 6. | Hồi quy phụ này dùng để kiểm định khuyết tật gì của mô hình [1]? | = | ||||||||||||
| Với hồi quy phụ này, mô hình [1] có khuyết tật đó không? | = | |||||||||||||
| Thay biến X bởi nghịch đảo của nó, được mô hình [3] | ||||||||||||||
| 7. | Kiểm định dạng hàm bằng Ramsey thêm 1 phần tử, thống kê F | = | ||||||||||||
| Theo kiểm định này, dạng hàm là Đúng hay Sai? | = | |||||||||||||
| 8. | Ước lượng điểm giá trị của Y khi X tiến tới vô cùng | = | ||||||||||||
| Giá trị trên có ý nghĩa thống kê (C/K) ? và P-value kiểm định đó | = | |||||||||||||
| Thêm vào mô hình [3] biến xu thế thời gian, được MH [4] | ||||||||||||||
| 9. | Hệ số của biến xu thế thời gian | = | ||||||||||||
| Y có thay đổi theo thời gian không? | = | |||||||||||||
| Chia phương trình mô hình [4] cho biến xu thế thời gian | ||||||||||||||
| 10. | Hệ số xác định của mô hình mới | = | ||||||||||||
| Ước lượng điểm hệ số của biến xu thế thời gian trong [4] tính theo MH mới | = | |||||||||||||
::
| Đề 26.1  | Đề 26.2  | Đề 26.3  | Đề 26.4  | Đề 26.5  | 
::
| Đề 26.6  | Đề 26.7 | Đề 26.8  | Đề 26.9  | Đề 26.10 | 
::
Tags: Đại Học Sài Gòn, SGU
 
 



 Trang Trước
 Trang Trước 
 
 
 
 
No comments: