ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 10 TRƯỜNG TH, THCS, THPT VIỆT ÚC
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN 10
NỘI DUNG | Các mức độ nhận thức | Tổng | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||
1. Hàm số và đồ thị (bậc nhất và bậc hai) | 1 1,5đ | 1 1,0đ | 1 1,0đ | 3 3,5đ | |
2. Biện luận phương trình bậc nhất | 1 1,0đ | 1 1,0đ | |||
3. Giải phương trình chứa căn | 1 1,0đ | 1 0,5đ | 2 1,5đ | ||
4. Bất đẳng thức | 1 0,5đ | 1 0,5đ | |||
5. Vectơ và tọa độ | 1 1,0đ | 1 1,0đ | 2 2,0đ | ||
6. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng | 1 1,0đ | 1 0,5đ | 2 1,5đ | ||
Tổng | 2 2,5đ | 4 3,5đ | 3 3,0đ | 2 1,0đ | 11 10đ |
TRƯỜNG TH, THCS, THPT VIỆT ÚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NH: 2019 – 2020
---------- Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 01 trang)
---------------------------------------------
Đề bài
Câu 1 (2,5 điểm): Cho hàm số có đồ thị là .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
b) Cho . Tìm để và có 2 điểm chung phân biệt.
Câu 2 (2,5 điểm):
Giải và biện luận phương trình sau (theo tham số m):
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Câu 3 (1,0 điểm):
Cổng Parabol của trường đại học Bách Khoa Hà Nội được xây dựng từ những năm 70 của thế kỉ trước, là niềm tự hào của nhiều thế hệ sinh viên Bách Khoa Hà Nội. Chiều cao của cổng (khoảng cách cao nhất từ mặt đất đến đỉnh) là 7,62 (m) và khoảng cách giữa hai chân cổng là 9 (m). Em hãy xác định phương trình của Parabol đó?
Câu 4 (0,5 điểm): Cho a, b là các số dương thoả mãn . Chứng minh rằng:
Câu 5 (3,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm ; ; .
Chứng minh ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác.
Chứng minh ΔABC là tam giác vuông tại A. Tính diện tích ΔABC.
Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Tính số đo .
--- HẾT ---
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:…………………………………….- Lớp:………
Số báo danh:…………………………………………………………..
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1 | 2,5 điểm | ||||
Tọa độ đỉnh Trục đối xứng: x = 2 | 0.25 | ||||
BBT
| 0.25 | ||||
Hàm số đồng biến trên khoảng . Hàm số nghịch biến trên khoảng BGT
| 0.5 | ||||
Đồ thị
| 0.5 | ||||
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: Để (P) và d có 2 điểm chung thì phương trình trên phải có hai nghiệm phân biệt | 0,25 0,25 0,25 0,25 | ||||
Câu 2 | 2,5đ | ||||
Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: (1)
+ Với m= 2, thay vào phương trình ( 1) ta có: ( vô số nghiệm) | 0.25 0.25 | ||||
+ Với m = 5, thay vào phương trình (1) ta có: ( vô nghiệm) | 0,25đ | ||||
+ Với thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất + Với m= 2 thì phương trình (1) có vô số nghiệm + Với m = 5 thì phương trình (1) vô nghiệm | 0,25đ | ||||
Giải phương trình: | 0,25đ | ||||
0,25đ | |||||
| 0,25đ | ||||
Giải Phương trình: ĐKXĐ: | |||||
Đặt (**) | 0.25đ | ||||
Phương trình (*) trở thành: | 0,25đ | ||||
Thay t = 8 vào (**) suy ra:
[x=30(N) x=14(N) S=30;14 | 0,25đ | ||||
Câu 3 | 1,0đ | ||||
Chọn hệ trục tọa độ Oxy gắn vào cổng có dạng Parabol sao cho. Chân cổng đi qua gốc tọa độ, khi đó (P) sẽ có đỉnh I(4,5; 7,62) và đi qua A(9; 0) Vì (P) qua O(0 ;0) nên c=0 | 0,25đ | ||||
Vìđi qua và I(4,5; 7,62) nên ta có: | 0,25đ | ||||
Giải hệ phương trình ta được: | 0,25đ | ||||
Vậycần tìm là: Chú ý: Học sinh giải đúng theo hệ trục học sinh chọn, giáo viên dựa theo thang điểm trên cho điểm. | 0,25đ | ||||
Câu 4 | 0,5đ | ||||
Với a, b là các số dương. Áp dụng BĐT Côsi, ta có: Suy ra | 0,25đ | ||||
Mặt khác, ta có Từ (1) và (2) suy ra Dấu “=” xảy ra khi a = b = 1 | 0,25đ | ||||
Câu 5 | 3,5đ | ||||
Ta có: A(-2;1), B(4;-7), C(2;4) | |||||
0,5đ | |||||
Ta có: | 0,25đ | ||||
⇒ và không cùng phương. ⇒ Ba điểm A, B, C không thẳng hàng hay A, B, C tạo thành một tam giác. | 0,25đ | ||||
| 0,25đ | ||||
⇒ Tam giác ABC vuông tại A. | 0,25đ | ||||
+ (đvđd) (đvđd) | 0,25đ | ||||
Vậy: (đvdt). | 0,25đ | ||||
| 0,25đ | ||||
Để ABCD là hình bình hành thì:
| 0,25đ | ||||
| 0,25đ | ||||
Vậy D(-4;12). | 0,25đ | ||||
(Vì ΔABC vuông tại A) | |||||
| 0,25đ | ||||
| 0,25đ |
Ghi chú: Học sinh giải theo cách khác đúng. Giáo viên theo thang điểm trên cho điểm.
No comments: