ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TOÁN – Khối: 10 TRƯỜNG TiH - THCS - THPT Môn: TOÁN – Khối: 10 EMASI NAM LONG
SỞ GD&ĐT TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG TiH - THCS - THPT Môn: TOÁN – Khối: 10
EMASI NAM LONG Thời gian làm bài: 90 phút
------------------- (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 06 trang)
ĐỀ SỐ 01
Câu 1. Tập xác định của hàm số y= 2x2+3x-5 là:
A. [1;+∞). B. (-5;+∞). C. R\-5;1. D. R.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y= 1x-3+x+2 là:
A. 3;+∞. B. [3;+∞). C. R\3. D. R.
Câu 3. Tập xác định của hàm số y=2x-3-x2 là:
A. [0;+∞). B. [32;+∞). C. 32;+∞. D. R.
Câu 4. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y=-2x. B. y=5x2. C. y=7x-2. D. y=1x.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chẵn lẻ của hàm số
y=2x-5+2x+5?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ.
D. y vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ.
Câu 6. Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai y=x2-4x+3 là:
A. -1;2. B. 2;-1. C. 1;2. D. 2;7.
Câu 7. Trục đối xứng của đồ thị hàm số bậc hai y=x2+2x-3 là:
A. x=-1. B. x=1. C. x=2. D. x=-2.
Câu 8. Hàm số bậc hai y=x2+bx+c biết đồ thị của nó đi qua A(0;-2) và B(1;4) là:
A. y=x2+5x-1. B. y=x2-5x-2.
C. y=x2+5x-2. D. y=x2-2x+5.
Câu 9. Hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ là:
A. y=x2-x-2. B. y=-x2+x+2.
C. y=-x2-x+2. D. y=x2-x+2.
Câu 10. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R:
A. y=x+1. B. y=3-2x. C. y=3x. D. y=2x+5.
Câu 11. Hàm số y=-x2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. [0;+∞). B. (-∞;0). C. (0;+∞). D. R.
Câu 12. Hàm số y=2x2-8x+3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (2;+∞). B. (-∞;2). C. (4;+∞). D. (-∞;4).
Câu 13. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số này đồng biến trên những khoảng nào sau đây?
A. (-∞;-1) và (1;+∞).
B. (-∞;-1) và (0;1).
C. (-1;0) và (1;+∞).
D. R.
Câu 14. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số này nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-∞;1).
B. (1;+∞).
C. (0;1).
D. (-∞;0).
Câu 15. Trong tập hợp các số thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phương trình bậc nhất có tối đa 1 nghiệm.
B. Phương trình bậc hai có tối đa 1 nghiệm.
C. Phương trình bậc nhất luôn có ít nhất 1 nghiệm.
D. Mọi phương trình đều có tối đa 2 nghiệm.
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình x-2=5 là:
A. S=7. B. S=-3;7. C. S=-3;2. D. S=-3;2;7.
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình 2x-1=5x+2 là:
A. S=-17. B. S=-17;-1. C. S=-1. D. S=∅.
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình 2x2+1=x+2 là:
A. S=1. B. S=-1;-12. C. S=-12;1. D. S=∅.
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình x2-10x+25=-2x+3 là:
A. S=-83;-2. B. S=-2. C. S=-2;83. D. S=∅.
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình x4-7x2+6=0 là:
A. S=1;6. B. S=±1;±6. C. S=-1;-6. D. S=∅.
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình x-1=x-7 là:
A. S=5;10. B. S=5. C. S=10. D. S=±1.
Câu 22. Nghiệm của hệ phương trình {-0,1x+0,5y=-1,7 0,3x-0,7y=2,7 là:
A. x=2;y=-3. B. x=-2;y=3. C. x=-1;y=-2. D. x=1;y=5.
Câu 23. Với giá trị nào của m thì phương trình x2+x+m=0 có nghiệm?
A. m>14. B. m≥14. C. m<14. D. m≤14.
Câu 24. Với giá trị nào của m thì phương trình (m+1)x2-2mx+m-5=0 có nghiệm?
A. m≥-54. B. m>-54. C. m=-1. D. m≤-54.
Câu 25. Với giá trị nào của m thì phương trình m-1x2-2m-1x+m=0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1+ x2=5?
A. m=23. B. m=-43. C. m=43. D.m=-1.
Câu 26. Một hình chữ nhật có chu vi là 50m, nếu giảm chiều rộng đi 5m và tăng chiều dài 15m thì diện tích vẫn không thay đổi. Hỏi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là bao nhiêu mét?
A. 30m và 5m. B. 15m và 10m.
C. 10m và 15m. D. 15m và 20m.
Câu 27. Một chiếc thuyền vừa đi xuôi dòng vừa đi ngược dòng trên một khúc sông dài 40km hết 4 giờ 30 phút. Biết thời gian thuyền đi xuôi dòng 5km bằng thời gian thuyền đi ngược dòng 4km. Vận tốc của dòng nước là:
A. 2km/h. B. 18km/h. C. 3km/h. D. 5km/h.
Câu 28. Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 59, hai lần số này bé hơn ba lần số kia là 7. Hai số đó là:
A. 35 và 24. B. 34 và 25. C. 30 và 29. D. 28 và 31.
Câu 29. Cho tam giác ABC có A=97°, B=33°. Góc hợp giữa hai vectơ AC;AB là:
A. AC;AB=97°. B. AC;AB=33°.
C. AC;AB=50°. D. AC;AB=83°.
Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại A và AB=AC=5. Tích vô hướng AB.AC bằng:
A. 25. B. -25. C.2522. D. 0.
Câu 31. Cho tam giác ABC có BC=17, AB=29 và B=45°. Độ dài cạnh AC là:
A. 27,3. B. 42,7. C.20,8. D. 28.
Câu 32. Cho tam giác EDF có ED=55, DF=43 và EF=36. Diện tích tam giác EDF là:
A. 839,4. B. 9716,3. C.773,4. D. 291,8.
Câu 33. Cho tam giác ABC có BC=68, AB=87, B=30°. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
A. 25,7. B. 14,9. C.7,4. D. 51,5.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(17;-8) và B(22;3). Tọa độ của vectơ AB là:
A. AB=(5;11). B. AB=(39;-5).
C. AB=(-5;-11). D. AB=(-39;5).
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M(1;3), N(4;4), P(1;-1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác MNP là:
A. G(6;6). B. G(2;2).
C. G(3;3). D. G(-6;-6).
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M9;3,N(11;5). Tọa độ điểm P đối xứng với điểm M qua điểm N là:
A. P(13;7). B. P(24;12).
C. G(10;4). D. G(7;1).
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M1;2,N(-2;6). Điểm A trên trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng thì tọa độ của điểm A là:
A. 0;103. B. 0;-103. C.103;0. D. -103;0.
Câu 38. Anh Hoàng có một mảnh đất nhỏ ở Long An và dự định sẽ trồng thanh long. Theo dự tính, mỗi mét vuông trồng được một cây thanh long. Biết bản vẽ của mảnh đất được cho như hình dưới đây. Hỏi anh Hoàng sẽ trồng được khoảng bao nhiêu cây thanh long theo kế hoạch?
A. 18 cây. B. 28 cây. C.22 cây. D. 37 cây.
Câu 39. Cho tam giác EDF có ED=25, DF=17 và EF=32. Số đo góc D là:
A. D=31,8°. B. D=50,8°. C.D=97,4°. D. D=105°.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M2;0, N2;2, P(-1;3) là trung điểm các cạnh BC, AB và AC. Diện tích tam giác ABC là:
A. 18,8. B. 15,3. C.12. D. 14,6.
--------- HẾT ---------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | |
A | ||||||||||
B | ||||||||||
C | ||||||||||
D | ||||||||||
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | |
A | ||||||||||
B | ||||||||||
C | ||||||||||
D | ||||||||||
Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 | Câu 25 | Câu 26 | Câu 27 | Câu 28 | Câu 29 | Câu 30 | |
A | ||||||||||
B | ||||||||||
C | ||||||||||
D | ||||||||||
Câu 31 | Câu 32 | Câu 33 | Câu 34 | Câu 35 | Câu 36 | Câu 37 | Câu 38 | Câu 39 | Câu 40 | |
A | ||||||||||
B | ||||||||||
C | ||||||||||
D |
No comments: