ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11 - NĂM HỌC 2019-2020 Môn thi: TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT THẠNH AN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS-THPT THẠNH AN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11 - NĂM HỌC 2019-2020 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 01: (1,0 điểm) Khai triển nhị thức Newton
Câu 02: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau
a)
b)
Câu 03: (2,0 điểm) Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lý và 5 quyển sách Hoá Học. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách.
a) Tính n(Ω).
b) Tính xác suất sao cho ba quyển sách lấy ra thuộc ba môn khác nhau.
Câu 04: (1,0 điểm) Cho cấp số cộng có và công sai . Tính và .
Câu 05: (1,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niutơn của
Câu 06: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, SC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Xác định giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP).
c) Xác định thiết diện của mặt phẳng (MNP) và hình chóp S. ABCD.
------- Hết -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………….....
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
Đáp án:
Câu | Đáp án | Điểm |
1 (1,0 điểm) | (2,0 điểm) | |
0,5 | ||
0,5 | ||
2 (1,5 điểm) | Điều kiện: | 0,75 |
0,75 | ||
3 (2,0 điểm) |
Vậy n(Ω) = C312 = 220 | 1,0 |
Lấy ngẫu nhiên 1 quyển toán từ 4 quyển là Lấy ngẫu nhiên 1 quyển lý từ 3 quyển là Lấy ngẫu nhiên 1 quyển hóa từ 5 quyển hóa là | 0,75 | |
Vậy P(A) = | 0,25 | |
4 (1,0 điểm) | 0,5 | |
0,5 | ||
5 (1,5 điểm) | 0,5 | |
Theo đề bài ta có : 24 – 3k = 12 ⇔ k = 4 | 0,5 | |
Vậy hệ số chứa x12 là 24.C124 = 7920 | 0,5 | |
6 (3,0 điểm) | Ta có: | 0,5 1,0 |
| 0,5 | |
(MNP) (SAD) = NQ (MNP) (SCD) = QP (MNP) (SBC) = PR (MNP) (SAB) = RM ⇒ thiết diện cần tìm là ngũ giác MNQPR | 1,0 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS-THPT THẠNH AN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11 - NĂM HỌC 2019-2020 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 01: (1,0 điểm) Khai triển thành tổng các đơn thức
Câu 02: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau
a)
b)
Câu 03: (2,0 điểm) Một lớp học có 20 học sinh, trong đó có 14 nam và 6 nữ. Cần chọn ra 4 học sinh.Tính xác suất:
a) Để chọn đươc số học sinh nam, nữ bằng nhau.
b) Có ít nhất 1 học sinh nữ.
Câu 04: (1,0 điểm) Cho cấp số cộng có và công sai . Tính và .
Câu 05: (1,5 điểm) Tìm số hạng không chứa trong khai triển.
Câu 06: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD và SB.
a) Chứng minh rằng: BD//(MNP).
b) Tìm giao điểm của mặt phẳng (MNP) với BC.
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD).
d) Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP).
------- Hết -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………….....
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
Đáp án:
Câu | Đáp án | Điểm |
1 (1,0 điểm) | (2,0 điểm) | |
0,5 | ||
0,5 | ||
2 (1,5 điểm) | Vậy nghiệm của pt là: | 0,75 |
Vậy nghiệm của pt là: | 0,75 | |
3 (2,0 điểm) |
| 0,25 |
Gọi A: "chọn đươc số hs nam, nữ bằng nhau" Cách chọn 2nam 2 nữ là: | 0,25 | |
0,5 | ||
Cách chọn không có nữ nào là: Cách chọn ít nhất một nữ là: 4845-1001=3844 | 0,5 | |
0,5 | ||
4 (1,0 điểm) | 0,5 | |
0,5 | ||
5 (1,5 điểm) | 0,5 | |
Số hạng không chứa x có: | 0,5 | |
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là: | 0,5 | |
6 (3,0 điểm) |
Do BD//MN (t/c đường trung bình) Mà: MN(MNP) nên BD//(MNP) | 0,5 |
Ta có: | 0,5 | |
| 1,0 | |
Ta có:
Vậy thiết diện của hình chóp S.ABCD với mp(MNP) là ngũ giác MPQRN | 1,0 |
No comments: