ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn THCS & THPT TRẦN CAO VÂN
THCS & THPT TRẦN CAO VÂN TỔ TOÁN | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn | ||
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Câu 1. Cho hàm số có đạo hàm
Hỏi hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. B.
C.
D.
Câu 2. Cho hàm số liên tục trên
với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. B.
C.
D.
Câu 3. Cho hàm số có đạo hàm trên
và đồ thị hàm số
trên
như hình bên dưới. Tìm khẳng định đúng ?
A. có
điểm cực đại và
điểm cực tiểu.
B. có
điểm cực đại và
điểm cực tiểu.
C. có
điểm cực đại và
điểm cực tiểu.
D. có
điểm cực đại và
điểm cực tiểu.
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A. B.
C.
D.
Câu 5. Cho hàm số liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình bên. Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
Giá trị của
bằng
A. B.
C.
D.
Câu 6. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. B.
C. D.
Câu 7. Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số với
là các số thực. Mệnh đề nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho hàm số liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để phương trình
có
nghiệm thực phân biệt.
A. B.
C.
D.
Câu 9. Cho Rút gọn
A. B.
C. D.
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số
.
A. . B.
{
}.
C. . D.
.
Câu 11. Giá trị của (
) bằng
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 12. Cho ,
là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn
. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số cho ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Phương trình có nghiệm là:
A. . B.
.
C. . D.
Câu 16. Nghiệm của bất phương trình là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B.
C.
D.
Câu 18. Tìm họ nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Biết là một nguyên hàm của hàm
và
. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Hình chóp có đáy
là tam giác vuông tại
cạnh
chiều cao
Thể tích của khối chóp
bằng
A. B.
C. D.
Câu 21. Cho hình chóp có đáy
là hình vuông cạnh
Mặt bên
là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông với đáy
Thể tích khối chóp
bằng
A. B.
C. D.
Câu 22. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên tạo với đáy một góc
Thể tích của khối chóp đó bằng
A. B.
C. D.
Câu 23. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại
với
cạnh bên
Thể tích khối lăng trụ bằng
A. B.
C. D.
Câu 24. Một hình nón có chiều cao và bán kính đáy bằng
Tính diện tích xung quanh
của hình nón.
A. B.
C. D.
Câu 25. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là , độ dài đường sinh là
. Thể tích của hình trụ trên bằng
A. (đvtt). B.
(đvtt).
C. (đvtt). D.
(đvtt).
Câu 26. Cho khối cầu có bán kính bằng .Thể tích của khối cầu là
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 27. Giá trị của tham số để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
;
sao cho
là:
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng có đáy
là tam giác cân với
Mặt phẳng
tạo với đáy một góc
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Hình chóp có
lần lượt trung điểm của
Gọi
là thể tích khối
và
là thể tích khối
Tỉ số
bằng
A. B.
C. D.
Câu 30. Cho tứ diện đều có cạnh bằng
Hình nón
đỉnh
và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
Tính
của
A.
B.
C.
D.
TỰ LUẬN(4 ĐIỂM)
Tìm các giá trị của tham số
để hàm số
đạt cực tiểu tại
Giải phương trình
.
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
và
. Tính giá trị của
.
Hình lập phương
cạnh
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương này.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | D | C | C | A | B | B | D | B | B | A | B | D | A | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | C | C | A | C | A | C | A | D | B | B | B | D | A | A |
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Tìm các giá trị của tham số
để hàm số
đạt cực tiểu tại
Hướng dẫn giải
Ta có 0,25
Để hàm số đạt cực tiểu tại thì
0,25
Khi đó, 0,25
Vậy thì hàm số đạt cực tiểu tại
. 0,25
Giải phương trình
.
Hướng dẫn giải
Ta có: 0,5
0,5
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
và
. Tính giá trị của
.
Hướng dẫn giải
Ta có: . 0,5
Do . Suy ra
. 0,5
Hình lập phương
cạnh
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương này.
Hướng dẫn giải
Gọi là tâm của hình lập phương. Ta có
cách đều 8 đỉnh của hình lập phương, nên
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương. 0,25
Bán kính mặt cầu 0,5
Thể tích khối cầu . 0,25
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THCS-THPT TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN ; Khối: 11
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(1,0 điểm) Giải phương trình:
.
(1,0 điểm) Giải phương trình:
.
(1,0 điểm) Giải phương trình
.
(1,0 điểm) Cho tập
. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5 được lấy từ tập A.
(1,0 điểm) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh, 12 viên bi màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để chọn được các viên bi có đủ hai màu?
(1,0 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức
.
(2,75 điểm) Cho hình chóp SABCD đáy là hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SD .
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
Chứng minh MN song song BC.
Gọi I là giao điểm của CM với SO và G là trọng tâm của tam giác ABC.Chứng minh IG song song với mặt phẳng (SAB).
(1,25 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Gọi M, N thuộc cạnh AD sao cho DM = MN = NA. Gọi E là điểm đối xứng của của A qua G.
Chứng minh (MCE) // (NBG).
================== HẾT ==================
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 11)
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
1 | Giải phương trình : | 1 |
0,25 | ||
0,25 | ||
0,25 | ||
0,25 | ||
2 | Giải phương trình: | 1 |
0,25 | ||
0,25 | ||
0,25 | ||
0,25 | ||
3 | Giải phương trình | 1 |
Phương trình | 0,25 | |
0,25 | ||
0,25 | ||
| 0,25 | |
4 | Cho tập | 1 |
Gọi d=5 có 1 cách chọn a có 7 cách chọn | 0,25 | |
b có 6 cách chọn c có 5 cách chọn | 0,25 | |
Theo quy tắc nhân ta có 1.7.6.5 = 210 số | 0,5 | |
5 | Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh, 12 viên bi màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để chọn được các viên bi có đủ hai màu? | 1 |
Chọn 5 viên bi trong 22 viên bi có | 0,25 | |
Biến cố A: "chọn được 5 viên bi đủ hai màu"
Chọn đươc 5 viên bi xanh có Chọn đươc 5 viên bi đỏ có | 0,25 | |
0,25 | ||
0,25 | ||
6 | Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức | 1 |
Số hạng tổng quát | 0,25 | |
= | 0,25 | |
Số hạng không chứa x khi 48 – 6k = 0 hay k = 8 | 0,25 | |
Số hạng không chứa x là | 0,25 | |
7 | Cho hình chóp SABCD đáy là hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SD . a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). b. Chứng minh MN song song BC. c. Gọi I là giao điểm của CM với SO và G là trọng tâm của tam giác ABC.Chứng minh IG song song với mặt phẳng (SAB). | 2,75 |
0,25 | ||
a | Ta có: | 0,25 |
Trong (ABCD): AC ∩ BD = O | 0,25 | |
0,25 | ||
b | M trung điểm SA N trung điểm SD
| 0,25 |
Mặt khác BC//AD (t/c hình bình hành) | 0,25 | |
0,25 | ||
c | Ta có I và G lần lượt là trọng tâm của tam giác SAC và ABC | 0,25 |
Nên | 0,25 | |
| 0,25 | |
Mà | 0,25 | |
8 | Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Gọi M, N thuộc cạnh AD sao cho DM = MN = NA. Gọi E là điểm đối xứng của của A qua G. Chứng minh (MCE) // (NBG) | 1,25 |
0,25 | ||
Ta có N là trung điểm AM và G là trung điểm AE nên NG // ME Khi đó : | 0,25 | |
Gọi I là trung điểm BC, khi đó I cũng là trung điểm của GE nên BGCE là hình bình hành. Suy ra BG//CE | 0,25 | |
Khi đó : | 0,25 | |
Từ (1) và (2) suy ra | 0,25 |
LƯU Ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Kính nhờ quý thầy cô vui lòng chấm chi tiết và theo đúng thang điểm của đáp án.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THCS - THPT TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN ; Khối: 10
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(1,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số:
(1,0 điểm) Xác định
của
biết
đi qua 3 đểm
.
(1,0 điểm) Giải phương trình:
.
(1,0 điểm) Giải phương trình
(1,0 điểm) Giải phương trình
.
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
(1,0 điểm) Cho phương trình
(
là tham số). Xác định
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
(1,0 điểm) Cho tam giác
có
và góc
. Tính độ dài cạnh
, tính diện tích tam giác
,tính đường cao
và bán kính đường tròn ngoại tiếp
của tam giác đó?
(2,0 điểm) Cho tam giác
có
.
Tính tích vô hướng
. Từ đó hãy tính số đo góc
?
Gọi
là điểm đối xứng của
qua đường thẳng
. Tìm tọa độ của điểm
.
================== HẾT ==================
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (ĐỀ KT HKI – KHỐI 10)
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
1 | Tìm tập xác định của hàm số: | 1 |
Hàm số xác định khi: | 0,25 | |
| 0,25 | |
Vậy tập xác định của hàm số là | 0,5 | |
2 | Xác định | 1 |
Vì | 0,5 | |
| 0,25 | |
Vậy | 0,25 | |
3 | Giải phương trình: | 1 |
Điều kiện: | 0,25 | |
0,25 | ||
0,25 | ||
Vậy tập nghiệm của phương trình là | 0,25 | |
4 | Giải phương trình | 1 |
Điều kiện: | 0,25 | |
Phương trình trở thành: | 0,25 | |
0,25 | ||
Phương trình có một nghiệm | 0,25 | |
5 | Giải phương trình | 1 |
0,25 | ||
0,25 | ||
0,25 | ||
Vậy | 0,25 | |
6 | Giải hệ phương trình: | 1 |
0,25 | ||
0,25 | ||
0,25 | ||
Vậy hệ có nghiệm | 0,25 | |
7 | Cho phương trình | 1 |
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì: | 0,25 | |
Theo Vi – et ta có: | 0,25 | |
Ta có: | 0,25 | |
| 0,25 | |
8 | Cho tam giác | 1 |
Ta có: | 0,25 | |
Ta có: | 0,25 | |
Ta có: | 0,25 | |
Ta có: | 0,25 | |
9 | Cho tam giác
| 2 |
a |
| 0,25 |
0,25 | ||
0,25 | ||
| 0,25 | |
b | Gọi H(x;y) là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC Ta có: | 0,25 |
| 0,25 | |
Ta có: | 0,25 | |
0,25 |
LƯU Ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Kính nhờ quý thầy cô vui lòng chấm chi tiết và theo đúng thang điểm của đáp án.


No comments: