ĐỀ KIỂM TRA HKI KHÔI 12 Trường THPT Bà Điểm
Trường THPT Bà Điểm ĐỀ KIỂM TRA HKI KHÔI 12 - (17.12.2019)
Môn: TOÁN - Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 343
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị là và . Tính .
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 2: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua giao điểm hai đường tiệm cận?
A. 1. | B. 0. | C. Vô số. | D. 2. |
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc và SA=3, SB=4, SC=5. Lấy M,N,P lần lượt thuộc cạnh SA, SB, SC sao cho: . Tính thể tích khối đa diện MNPABC?
A. | B. | C. | D. |
Câu 4: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ phút lại phân đôi một lần. Nếu có tế bào này thì sau bao lâu sẽ phân chia thành tế bào
A. giờ. | B. giờ. | C. giờ. | D. giờ. |
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của để hàm số có giá trị lớn nhất trên bằng .
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 6: Cho hàm số có đồ thị (Cm). Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m thuộc đoạn để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
A. | B. | C. | D. |
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (3;7). | B. (-∞;7). | C. (3;+∞). | D. (-∞;3)∪(7;+∞). |
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề phương trình có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn
A. 2. | B. 1. | C. 3. | D. 4. |
Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
A. | B. | C. | D. |
Câu 10: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S là
A. 45. | B. 30 . | C. 26. | D. 34. |
Câu 11: Hình nón có thể tích và chiều cao bằng đường kính đáy. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 12: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có thể tích là và diện tích xung quanh là .Chiều cao của hình lăng trụ đã cho là
A. . | B. h = a. | C. . | D. . |
Câu 13: Hình trụ có diện tích đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích khối trụ?
A. 2. | B. 6. | C. . | D. . |
Câu 14: Hình nón có chiều cao h, cắt hình nón bằng 1 mặt phẳng song song với đáy và chia hình nón thành 2 phần có thể tích bằng nhau. Mặt phẳng cắt phải cách đỉnh một khoảng là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 15: Cho hình nón có thể tích bằng 1000, đáy là hình tròn tâm O. Cắt hình nón bằng 1 mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với đáy của nó một dây cung AB sao cho góc AOB bằng 900. Thể tích của phần khối nón không chứa trục là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 16: Tính diện tích mặt cầu đường kính bằng 10cm.
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 17: Hàm số đồng biến trên
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 18: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. . | B. | C. | D. |
Câu 19: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 20: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. | B. . | C. | D. . |
Câu 21: Biết rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt , . Tính P = 4x1 + x2 – .3x1.x2
A. . | B. 64. | C. 5. | D. -33. |
Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi là đồ thị của hàm số nào?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 23: Biết rằng phương trình có hai nghiệm là a,b. Giá trị của a + b là
A. 27. | B. . | C. . | D. 24. |
Câu 24: Cho hàm số . Chọn hệ thức đúng
A. . | B. . | C. | D. . |
Câu 25: Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 3. | B. -1. | C. 2. | D. -2. |
Câu 26: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2, thể tích bằng 4. Tính diện tích toàn phần của hình trụ?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = . Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng:
A. | B. | C. | D. |
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình
A. (-∞;-1). | B. (2;+∞). | C. (-1;2). | D. (-∞;-1)∪ (2;+∞). |
Câu 29: Hình cầu có thể tích bằng . Cắt hình cầu bằng một mặt phẳng đi qua tâm của nó. Tính diện tích thiết diện?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 10. | B. 6. | C. 15. | D. 11. |
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Câu 3: Giải phương trình :
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , biết . Gọi là trung điểm của cạnh , góc tạo bởi đường thẳng và bằng . Tính thể tích khối lăng trụ theo .
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN TOÁN 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
CÂU | 343 | 494 | 550 | 762 |
1 | D | D | A | A |
2 | B | C | D | B |
3 | B | D | C | A |
4 | A | C | D | B |
5 | D | A | C | A |
6 | B | B | D | C |
7 | A | A | A | A |
8 | B | B | B | C |
9 | A | C | A | A |
10 | B | B | C | D |
11 | A | C | A | C |
12 | C | D | C | B |
13 | B | C | B | C |
14 | D | D | C | A |
15 | C | A | B | D |
16 | D | D | C | B |
17 | A | A | A | D |
18 | D | D | C | B |
19 | B | B | A | D |
20 | D | D | C | C |
21 | C | B | A | D |
22 | B | D | B | C |
23 | C | B | A | D |
24 | A | C | B | A |
25 | D | A | B | A |
26 | D | C | C | C |
27 | A | A | D | D |
28 | C | A | A | D |
29 | A | A | D | D |
30 | C | D | D | C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
1. (1.0đ) | Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. | |
Điều kiện: . Ta có . | 0.5 | |
ycbt . | 0.25 | |
0.25 | ||
2. (1.0đ) | Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . | |
0.25 | ||
Trên đoạn : | 0.25 | |
; ; | 0.25 | |
tại x = –3; tại x = –2 | 0.25 | |
3. (1.0đ) | Câu 3: Giải phương trình : | |
0.5 | ||
0.25 | ||
0.25 | ||
4. (1.0đ) | Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , biết . Gọi là trung điểm của cạnh , góc tạo bởi đường thẳng và bằng . Tính thể tích khối lăng trụ theo a. | |
[;]= = | 0.25 | |
0.25 | ||
. Tam giác vuông tại nên . | 0.25 | |
0.25 |
No comments: