ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – KHỐI 10 TRƯỜNG THPT TÂN TÚC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TÂN TÚC | ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 MÔN TOÁN – KHỐI 10 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ, tên học sinh:.......................................................SBD................................Lớp.......................
Chữ ký TT: ...................................................
Câu 1: (1,5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số
a) | b) |
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số có đồ thị
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) Tìm tọa độ giao điểm của và đường thẳng
.
Câu 3: (2,0 điểm) Giải các phương trình:
a) | b) |
Câu 4: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng , cho tam giác
với
,
,
.
a) Chứng minh rằng tam giác cân. Tính diện tích tam giác
.
b) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Câu 5: (1,0 điểm) Cho phương trình .
a) Giải phương trình khi .
b) Tìm sao cho phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
Câu 6: (1,0 điểm) Cho hàm số a) Tìm khoảng đồng biến của hàm số, giải thích. b) Tính giá trị hàm số tại |
Câu 7: (0,5 điểm) Cho ba số . Chứng minh rằng:
.
Câu 8: (0,5 điểm) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh (cm). Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau (như hình vẽ) và gấp lại được thành một chiếc hộp không nắp. Tính cạnh của các hình vuông bị cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất.
-------- HẾT --------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TÂN TÚC | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 90 phút |
CÂU | ĐÁP ÁN | THANG ĐIỂM | ||
Câu 1 (1,5 điểm) | Tìm tập xác định của các hàm số | |||
a (0,75 điểm) | ||||
ĐKXĐ: | 0,5 | |||
TXĐ: | 0,25 | |||
b (0,75 điểm) | ||||
ĐKXĐ: | 0,5 | |||
TXĐ: | 0,25 | |||
Câu 2 (1,5 điểm) | Cho hàm số | |||
a (1,0 điểm) | Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị | |||
TXĐ: | 0,25 | |||
BBT: x – ∞ 2 + ∞ y – ∞ 1 – ∞ | 0,25 | |||
Hàm số đồng biến trên | 0,25 | |||
Các điểm đặc biệt ( giao | 0,25 | |||
b (0,5 điểm) | Tìm tọa độ giao điểm của | |||
Phương trình hoành độ giao điểm của | 0,25 | |||
Vậy có hai giao điểm | 0,25 | |||
Câu 3 (2,0 điểm) | Giải các phương trình: | |||
a (1,0 điểm) |
| |||
ĐK: | 0,25 | |||
| 0,25 | |||
| 0,25 | |||
| 0,25 | |||
b (1,0 điểm) |
| |||
| 0,5 | |||
| 0,25 | |||
| 0,25 | |||
Câu 4 (2,0 điểm) | Trong mặt phẳng | |||
a (1,25 điểm) | Chứng minh rằng tam giác | |||
+) Chứng minh tam giác
| 0,5 | |||
Ta thấy: | 0,25 | |||
+) Gọi
| 0,25 | |||
| 0,25 | |||
b (0,75 điểm) | Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác | |||
Gọi
| 0,25 | |||
ycbt
| 0,25 | |||
| 0,25 | |||
Câu 5 (1,0 điểm) | Cho phương trình | |||
a (0,5 điểm) | Giải phương trình khi | |||
Khi | 0,25 | |||
Giải được | 0,25 | |||
b (0,5 điểm) | Tìm | |||
Vì | 0,25 | |||
ycbt | 0,25 | |||
Câu 6 (1,0 điểm) | Cho hàm số | |||
a (0,5 điểm) | Tìm khoảng đồng biến của hàm số, giải thích. | |||
Trên khoảng | 0,25 | |||
Nên hàm số đồng biến trên | 0,25 | |||
b (0,5 điểm) | Tính giá trị hàm số tại | |||
Dựa vào đồ thị ta có: | 0,5 | |||
Câu 7 (0,5 điểm) | Cho ba số | |||
Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
| 0,25 | |||
Lấy Dấu | 0,25 | |||
Câu 8 (0,5 điểm) | Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh | |||
Gọi Thể tích của khối hộp là Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương
| 0,25 | |||
Dấu Do đó Vậy cạnh hình vuông cần tìm là | 0,25 |


No comments: