ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9 - Lần 1 - Trường THCS Ngô Tất Tố
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9
Bài 1: (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại C có A = 600 , AB = 8 cm
a) Giải tam giác vuông ABC. (3 điểm)
b) Vẽ đường cao CH. Tính độ dài CH, AH. (2 điểm)
c) Từ H vẽ HE ⊥ BC (E ∈BC). Tính diện tích tam giác HEB. (2 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
Cho 00 < x < 900, Tính cos x, tan x, cot x.
Bài 3: (1 điểm)
Tính giá trị biểu thức sau:
A = , với 00 < x < 900
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9
Bài 1: (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại B có A = 30 , BC = 5 cm
a) Giải tam giác vuông ABC. (3 điểm)
b) Vẽ đường cao BK. Tính độ dài BK, CK. (2 điểm)
c) Từ K vẽ KF ⊥ AB (F ∈ AB). Tính diện tích tam giác AFK. (2 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
Cho x là góc nhọn . Tính sin x, tan x, cot x nếu biết cos x
Bài 3: (1 điểm)
Cho 00 < x < 900. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến :
B =
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
ĐỀ A
Bài 1 : a) (1điểm)
AC = AB . cos 600 = 4cm (1điểm)
BC = (1điểm)
b) cm (1điểm)
cm (1điểm)
c) (0,5điểm)
ΔACB ΔHEB ( Vì AC // HE)
tỉ số đồng dạng (0,5điểm)
cm2 (1điểm)
Bài 2 : sin2 x + cos2 x = 1
cos2 x =
cos x = (Vì x là góc nhọn nên cos x > 0 ) (1điểm)
tan x = (0,5điểm)
(0,5điểm)
Bài 3 : A = −1 (1điểm)
ĐỀ B
Tương tự đề A


KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9 - Lần 1 - Đè Chuẩn Toàn Quốc
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9 A
Bài 1: (7 điểm)
Cho Δ ABC vuông tại B có AB = 8cm; C = 300
a/ Giải tam giác vuông ABC. (3đ)
b/ Vẽ đường cao BK. Tính độ dài BK và AK. (2đ)
c/ Vẽ KHBC tại H. Tính diện tích ΔKHC . (2đ)
(số đo đoạn thẳng và diện tích làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 2: (3 điểm)
Cho Δ ABC có 3 góc nhọn AB = c; AC = b; BC = a.
Chứng minh rằng:
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9 B
Bài 1: (7 điểm)
Cho Δ ABC vuông tại C có AC = 6cm; A = 600
a/ Giải tam giác vuông ABC. (3đ)
b/ Vẽ đường cao CH. Tính độ dài CH và BH. (2đ)
c/ Vẽ HICB tại I. Tính diện tích ΔCHI . (2đ)
(số đo đoạn thẳng và diện tích làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 2: (3 điểm)
Cho Δ ABC có A < 900, AB = c, AC = b.
a/ Chứng minh rằng SΔABC =
b/ Công thức trên sẽ thay đổi ra sao nếu : A = 900 ; A > 900
ĐÁP ÁN (đề A)
Bài 1: (7 điểm)
Câu a: (3 điểm) góc A = 600 BC ≈ 13,9 (cm) AC = 16 (cm) | (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) | |
Câu b: (2 điểm) BK ≈ 7 (cm) AK ≈ 3,9 (cm) | (1 điểm) (1 điểm) | |
Câu c: (2 điểm) KC ≈ 12,1 (cm) KH ≈ 6,1 (cm) HC ≈ 10,5 (cm) SΔKHC= | ||
Bài 2 (3 điểm) a.SinB = b.SinA ⇒ b.SinC = c.SinB ⇒ (1)(2) ⇒ | (1 điểm) (0,25 điểm) (1 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) | |
Đề B tương tự đề A | ||
Bài 3:a/ SABC = | (1,5 điểm) | |
b/góc A = 900 ⇒ SABC = góc A > 900 ⇒ SABC = | (0,5 điểm) (1 điểm) |


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9 - Lần 1- Năm Học 2022
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9
Bài 1 : (7 điểm)
Cho Δ ABC vuông tại A có C = 300 và AB = 5cm
a/ Giải tam giác vuông ABC. (3đ)
b/ Vẽ đường cao AH. Tính độ dài AH, HB. (2đ)
c/ Vẽ HMAB tại M. Tính SΔHMB . (2đ)
Bài 2 : (3 điểm)
a/ Chứng minh : tan2α – sin2α = tan2α . sin2α với mọi góc nhọn α. (1.5đ)
b/ Cho Δ ABC có BC = 10cm, B = 450 , C = 600. Tính SΔABC . (1.5đ)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9
Bài 1 : (7 điểm)
Cho Δ ABC vuông tại A có C = 600 và AC = 5cm
a/ Giải tam giác vuông ABC. (3đ)
b/ Vẽ đường cao AH. Tính độ dài AH, HB. (2đ)
c/ Vẽ HMAB tại M. Tính SΔHMA . (2đ)
Bài 2 : (3 điểm)
a/ Chứng minh : cot2α – cos2α = cot2α . cos2α với mọi góc nhọn α. (1.5đ)
b/ Cho Δ ABC có AB = 8cm, A = 450, B = 600. Tính SΔABC . (1.5đ)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
ĐỀ A
Bài 1:
a/ góc B = 300, BC = 10 cm, AC = 5cm 1.0 x 3
b/ AH = cm, BH = 2,5 cm 1.0 x2
c/ HM = cm, AM =
cm, SHMA =
cm2 (1.0 – 0.5 – 0.5)
Bài 2:
a/ VT = tan2α – sin2α
1.5
= VP
b/ SABC = cm2 1.5
Cả hai bài : Nếu kết quả là số thập phân đã được làm tròn đúng hay giải bằng cách khác đúng vẫn cho trọn điểm
ĐỀ B (tương tự đề A)

