Hoa 11 CB - HKII



Trang Anh Nam

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2012-2013

 Môn: HÓA HỌC CƠ BẢN; lớp 11

 

Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
a) Benzen và các ankylbenzen dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và bền vững với các chất oxi hóa
b) Benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
c) Toluen tham gia các phản ứng thế dễ hơn so với benzen
d) Stiren làm mất màu nước brom và dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường

Câu 2: Phenol và ancol metylic cùng có phản ứng với chất nào sau đây?
a) Dung dịch brom
b) HNO3 đặc/H2SO4 đặc, t0
c) Dung dịch NaOH
d) Kim loại natri

Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau đây
a) Phenol tham gia phản ứng brom hóa và nitro hóa khó hơn benzen
b) Phenol tác dụng với dung dịch natri hiđroxit tạo thành muối và nước
c) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ, do phenol có tính axit mạnh
d) C6H5OH là một ancol thơm

Câu 4: Nếu chỉ dùng thuốc thử là nước brom (không tính liều lượng) thì ta phân biệt được cặp chất nào sau đây?
a) Toluen và benzen
b) Etilen và but–1–in
c) Toluen và stiren
d) Axetilen và propin

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 14,85 gam H2O. Giá trị của a là (cho C = 12; O = 16)
a) 11,25
b) 6,225
c) 12,45
d) 5,8

Câu 6: Phenol phản ứng với dung dịch brom, trong khi benzen không có phản ứng này. Điều đó chứng tỏ
a) nhóm –OH có ảnh hưởng tới vòng benzen
b) vòng benzen có ảnh hưởng tới nhóm –OH
c) phenol tham gia phản ứng thế khó khăn hơn benzen
d) phenol có tính axit

Câu 7: Anken nào sau đây bị hiđrat hóa chỉ cho một ancol duy nhất?
a) (CH3)2C=C(CH3)2
b) CH3–CH2–CH=CH2
c) (CH3)2C=CH2
d) CH3–CH=CH2

Câu 8: Cho các ancol: CH3CH2OH (1), CH3-CH=CH-OH (2), CH3-CH2OH-CH2OH (3),H3C-CH(OH)2 (4). Các ancol bền là

a) 1, 2
b) 2,4
c) 3,4
d) 1,3

Câu 9: Để phân biệt ba khí không màu riêng biệt: SO2, C2H2, NH3, ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây? (với một lần thử)
a) Dung dịch AgNO3/NH3
b) Dung dịch Ca(OH)2
c) Dung dịch NaOH
d) Giấy quỳ tím ẩm

Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: metan → X → vinylaxetilen → Y → polibutađien.

X, Y lần lượt là 
a) axetilen, butađien
b) etilen, butađien
c) propin, isopropilen
d) axetilen, but-2-en

Câu 11: Để phân biệt glixerol và etanol được chứa trong hai bình mất nhãn riêng biệt, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?
a) Dung dịch NaOH
b) Dung dịch thuốc tím
c) Dung dịch NaCl
d) Đồng (II) hiđroxit

Câu 12: Ancol CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH3 có tên thay thế là
a) 2-metylbutan-3-ol
b) 3-metylbutan-2-ol
c) pentan-2-ol.
d) 1,1-đimetylpropan-2-ol

Câu 13: Chất nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với nước brom, phản ứng cộng với H2 (chất xúc tác Ni, nhiệt độ), phản ứng với bạc nitrat trong amoniac dư?
a) Etilen
b) Benzen
c) Etan
d) Axetilen

Câu 14: Dãy các ancol nào sau đây phản ứng với CuO (t0) đều tạo anđehit
a) Etanol, 2-metylpropan-1-ol
b) Etylen glicol, pentan-3-ol
c) Metanol, butan-2-ol
d) Propan-2-ol, propan-1-ol

Câu 15: Cho 117 gam benzen tác dụng với brom lỏng (có mặt bột sắt, tỉ lệ mol 1:1) thu được 141,3 gam brombenzen. Hiệu suất của phản ứng monobrom hóa là (cho C = 12, H = 1, Br = 80)
a) 60%.
b) 90%.
c) 70%.
d) 80%.

Câu 16: Tách nước hỗn hợp gồm hai ancol đồng đẳng thu được 2 olefin ở thể khí (điều kiện thường). Hai ancol trong hỗn hợp có thể là
a) metanol và propan-1-ol
b) propan-2-ol và pentan-1-ol
c) etanol và butan-1-ol
d) etanol và butan-2-ol

Câu 17: Cho biết trong các câu sau, câu nào sai
a) Nếu trong sản phẩm đốt cháy một hiđrocacbon, số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 thì hiđrocacbon đem đốt không thể là anken hoặc ankan
b) Nếu sản phẩm của phản ứng đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ chỉ là CO2 và H2O thì chất đem đốt là hiđrocacbon
c) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì sản phẩm thu được có CO2 và H2O.
d) Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan thì thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2

Câu 18: Để làm sạch khí metan có lẫn axetilen và etilen, ta cho hỗn hợp khí đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?
a) Dung dịch brom
b) Dung dịch BaCl2
c) Dung dịch bạc nitrat trong amoniac
d) Dung dịch NaOH
Câu 19: Ancol etylic tan vô hạn trong nước là do
a) ancol etylic phân cực mạnh
b) khối lượng phân tử nhỏ
c) các phân tử ancol etylic tạo được liên kết hiđro với các phân tử nước
d) giữa các phân tử ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử

 Câu 20: Hợp chất

CH=CH2

clip_image001

                        có tên gọi là
a) anlylbenzen
b) metylbenzen
c) vinylbenzen
d) etylbenzen

Câu 21: Sản phẩm tạo ra khi cho toluen phản ứng với Cl2, có chiếu sáng (tỉ lệ mol 1:1) là
a) o-clotoluen
b) p-clotoluen'
c) m-clotoluen
d) benzyl clorua

Câu 22: Cho 8,28 gam ancol etylic tác dụng hết với natri. Khối lượng sản phẩm hữu cơ và thể tích khí H2

(đktc) thu được lần lượt là: (cho C = 12; O = 16; Na = 23)
a) 6,12 gam và 2,016 lít.
b) 6,12 gam và 4,0326 lít
c) 12,24 gam và 4,0326 lít
d) 12,24 gam và 2,016 lít

Câu 23: Stiren phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (trong những điều kiện thích hợp):
a) H2O (xúc tác H+), dung dịch brom, H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
b) HBr, Br2 khan có mặt bột sắt, CO
c) H2 (xúc tác Ni, đun nóng), HI, N2
d) CO, dung dịch KMnO4, dung dịch brom

Câu 24: Có các tính chất: là chất rắn ở điều kiện thường (1), làm quì tím hóa đỏ (2), tan nhiều trong nước nóng (3), không độc (4). Các tính chất đúng của phenol là
a) 2, 3
b) 1, 2, 3, 4
c) 1, 3
d) 1, 3, 4

Câu 25: Cho các chất sau: propan, eten, but-2-in, propin, but-1-en, pent-1-in, butan, benzen, toluen. Số chất làm nhạt màu nước brom và số chất tạo kết tủa màu vàng khi cho tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac lần lượt là
a) 5,3
b) 5,2
c) 4,3
d) 4,2

Câu 26: Cho các chất sau: Na, NaOH, CuO, CH3COOH, HCl, nước brom. Số chất tác dụng được với ancol etylic (trong những điều kiện thích hợp) là
a) 5
b) 3
c) 2
d) 4

Câu 27: Cho 1 mol nitrobenzen + 1mol HNO3 đặc ---H2SO4d,to-----> X + H2O.

X có thể là:

       (1) m-đinitrobenzen.                                   (2) o-đinitrobenzen.                (3)  p-đinitrobenzen.

Hãy chọn đáp án đúng:  
a) (2) hoặc (3).
b) (2)
c) (3)
d) (1)

Câu 28: Có các nhận định sau khi nói về phản ứng của phenol với nước brom:

(1)   Đây là phản ứng thế vào vòng benzen.

(2)   Phản ứng tạo ra kết tủa màu trắng và khí H2.

(3)   Kết tủa thu được chủ yếu là 2–bromphenol.

(4)   Dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa làm giấy quì tím hóa đỏ.

Những nhận định đúng
a) 3,4
b) 1,4
c) 2,3
d) 1,2

Câu 29: Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng của benzen là
a) CmH2m – 4  (m ≥ 6)
b) CmH2m – 2 (m ≥ 6)
c) CmH2m – 6 (m ≥ 6)
d) CmH2m – 8 (m ≥ 6)

Câu 30: Cho các chất hữu cơ (trong phân tử có chứa vòng benzen) sau: HO-CH2-C6H4-CH2OH, 

CH3-C6H4-OH, HO-C6H4-OH, C6H5-CH2OH, C2H5-C6H3(OH)2. Số hợp chất thuộc loại phenol là
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5

----------- HẾT ----------

 
 

Script provided by Tranganhnam@yahoo.com

http://hocdethi.blogspot.com/


Read More Add your Comment 0 nhận xét


Dap An



Đáp Án

Kết quả của bạn

Số câu bạn trả lời đúng:

Những câu bạn sai:

 Tỉ lệ phần trăm mà bạn đạt

Script provided by tranganhnam88@yahoo.com


Read More Add your Comment 0 nhận xét


Hóa 11-NC HKII



Trang Anh Nam

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013

 

TRƯỜNG THPT  LÝ TỰ TRỌNG

Môn: HÓA HỌC NÂNG CAO; lớp 11

 

Câu 1: Từ toluen, muốn điều chế axit o-nitrobenzoic, người ta thực hiện theo sơ đồ sau:

                                   C6H5CH3 + X--xt,to->T ---+Y,to---> o-O2NC6H4COOH

X, Y lần lượt là:

 
a) HNO3 và K2MnO4
b)  KMnO4 và NaNO2
c) HNO3 và KMnO4 /H2SO4
d) KMnO4 và HNO3

Câu 2: Tên theo danh pháp IUPAC của anken:  CH3 – CH = C(CH3) – CH2 – CH3
a) 3-metylpent-3-en
b) 3-metylpent-2-en
c) isohexen
d) 2-etylbut-2-en

Câu 3: Chọn phát biểu phù hợp với tính chất của stiren trong các phát biểu sau:

(1)   Là đồng đẳng của benzen;

(2)   Không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường, kể cả khi đun nóng;

Phản ứng vừa đủ với dung dịch brom theo tỉ lệ số mol 1:1; (4) Tham gia phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp tạo polime
a) (1), (2), (3), (4)
b) (2), (3), (4)
c) (1), (3), (4)
d) (3), (4)

Câu 4: Hỗn hợp M gồm hai ankađien liên hợp, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp X và Y (MX<MY). Để 1,76 gam M cộng hiđro tạo ankan tương ứng phải cần dùng 1,344 lít khí H2 (đktc). Thành phần % về số mol mỗi chất X,Y trong hỗn hợp M lần lượt là
a) 30%; 70%.
b) 50%; 50%.
c) 66,67 %; 33,33 %.
d) 33,33%; 66,67%.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch thuốc tím trong các điều kiện thích hợp:
a) Axetilen, etilen, toluen, m-xilen, benzen
b) Xiclobutan, toluen, stiren, cumen
c) Xiclohexan, axetilen, stiren, buta-1,3-đien
d) Stiren, toluen, cumen, etyl benzen, buta-1,3-đien

Câu 6: Chọn phát biểu đúng
a) Số lượng đồng phân của anken ít hơn của ankan có cùng số nguyên tử cacbon
b) Trong phân tử etilen, hai nguyên tử cacbon mang nối đôi ở trạng thái lai hóa sp3
c) Trong phân tử etilen, hai nguyên tử cacbon và bốn nguyên tử hiđro đều nằm cùng trên một mặt phẳng
d) Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của anken thường lớn hơn so với xicloankan có cùng số nguyên tử cacbon

Câu 7: Vitamin A có công thức phân tử C20H30O có chứa 1 vòng 6 cạnh, không chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử trên là
a) 3
b) 5
c) 4
d) 6

Câu 8: Tách 1 mol HCl ở 500°C từ 1,2-đicloetan hoặc cộng HCl vào axetilen theo tỉ lệ mol 1:1 ta đều thu được chất X. Từ X có thể tổng hợp được polime Y. Tên Y là
a) vinyl clorua
b) poli(vinyl clorua) (PVC)
c) polietilen (PE)
d) polistiren (PS)

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp propin, propen, vinylaxetilen, etilen được 8,8 gam CO2. Hiđro hóa hoàn toàn 0,5 a mol hỗn hợp trên rồi đốt cháy hoàn toàn sản phẩm thu được, khí sinh ra dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là
a) 30
b) 5
c) 10
d) 20

Câu 10: Ankylbenzen X (C9H12) tác dụng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, t°) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra một dẫn xuất mononitro duy nhất. X là
a) p-etylmetyl benzen
b) 1,3,5-trietyl benzen
c) 1,3,5-trimetyl benzen
d) isopropyl benzen

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 9,18 gam hai hyđrocacbon là đồng đẳng của benzen thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
a)15,456
b) 15,465
c) 15,546
d) 15,654

Câu 12: Chaát khoâng phaûn öùng vôùi dung dịch AgNO3/NH3 la
a) propin
b) axetilen
c) pent-1-in
d) but-2-in.

Câu 13: Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 6 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 8 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 2,25 gam H2O. Giá trị của V là

a) 5,60
b) 13,44
c) 2,24
d) 8,96.

Câu 14: Chia hỗn hợp gồm hai anken thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần I thu được 1,8 gam nước. Hiđrat hóa hết phần II tạo ra hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được V lít khí CO2 (đktc).

V có giá trị là
a) 2,24
b) 7,84.
c) 4,48
d) 6,72

Câu 15: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
a) CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
b) CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
c) CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh
d) CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2

Câu 16: Daãn m gam ankin Y vaøo dung dòch brom dư thaáy löôïng brom phaûn öùng laø 8m gam. Coâng thöùc phaân töû Y la
a) C4H6
b) C5H8
c) C2H2
d) C3H4.

Câu 17: Hóa chất phân biệt (không định lượng) isopren và vinyl axetilen (chứa trong các lọ mất nhãn riêng biệt) là
a) dung dịch AgNO3/NH3.
b) dung dịch KMnO4 đun nóng
c) dung dịch brom
d) dung dịch KMnO4

Câu 18: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
a) 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; vinylbenzen; vinyl clorua
b) 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen
c) buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en
d) stiren; brombenzen; isobutan; but-1-en

Câu 19: Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon M và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y qua dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư) thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của M là

a) C3H8
b) C4H8
c) C4H4.
d) C3H6.

       

Câu 20: Cho các chất:

 

 

      (I) Pent-1-en;                                   

 

              (II) Pent-2-en; 

(III) 1-Clo-2-metylbut-1-en ;          

 

              (IV) 2-Metylbut-2-en.

  Chất có đồng phân cis-trans là :
a) (I) và (IV).
b) (II) và (III).
c) (I) và (II)
d) (III) và (IV).

Câu 21: Để phân biệt các chất lỏng không màu riêng biệt: benzen; etyl benzen; stiren, có thể dùng
a) nước brom
b) dung dịch KMnO4, t°
c) nước
d) dung dịch HCl

Câu 22: Dùng dung dịch KMnO4 (loãng, lạnh) có thể nhận biết được hai hóa chất riêng biệt nào sau đây?
a) But-2-en và but-1-en
b) Etilen và propilen'
c) Etan và xiclopropan'
d) Benzen và hept-1-in

Câu 23: Nhận xét nào không đúng khi nói về tính chất của naphtalen ?
a) Naphtalen bị thăng hoa ngay ở nhiệt độ thường, tan trong dung môi hữu cơ
b) Naphtalen không làm mất màu dung dịch KMnO4 và dung dịch brom
c) Naphtalen tham gia phản ứng cộng hiđro tạo ra xicloankan, phản ứng oxi hóa (xúc tác V2O5, t°) tạo anhiđrit phtalic.
d) Phân tử naphtalen tham gia phản ứng thế khó hơn benzen

Câu 24: Ankin X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho sản phẩm có công thức phân tử C6H9Ag. Mặt khác, khi cho hỗn hợp gồm X và H2 đi qua bình đựng bột Ni nung nóng tạo ra sản phẩm là isopentan. Tên của X là
a) hex-1-in
b) 3-metylpent-1-in
c) hex-2-in
d) 3-metylbut-1-in

Câu 25: Hiđrocacbon Z tác dụng với hiđro (xt, t0) tạo thành hiđrocacbon no T. Trong thành phần phân tử của T tỉ lệ mC : mH = 6 : 1. Tỉ khối hơi của T so với He bằng 21. Z không làm mất màu nước brom. Z là
a) metyl xiclopenten
b) o-xilen
c) toluen
d) benzen

Câu 26:  

Cho các anken:

      (I) hex–3–en ;                                 (II) hex–2–en ;             

 

(III) 2–metylpent–2–en ;

      (IV) 4–metylpent–2–en ;                (V) 2,3–đimetylbut–2–en.

 

 

Những anken khi tham gia phản ứng cộng với H2O /H+, t° chỉ cho duy nhất một sản phẩm là:
a) (I), (III), (V).
b) (I), (II), (IV), (V)
c) (I), (V).
d) (II), (V).

Câu 27: Nhận định nào sau đây chưa đúng khi nói về hiđrocacbon không no ?
a) Hiđrocacbon không no mạch hở có một liên kết đôi (C=C) gọi là anken
b) Tất cả hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom đều là hiđrocacbon không no
c) Hiđrocacbon mạch hở có công thức CnH2n-2 là ankin hoặc ankađien
d) Hiđrocacbon không no là hiđrocacbon mà trong phân tử có liên kết bội (liên kết đôi và liên kết ba)

Câu 28: Cho isopren phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 sẽ thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm đồng phân cấu tạo?
a) 3
b) 4
c) 2
d) 5

Câu 29: Hiđrocacbon X có CTPT C8H10 không làm mất màu nước brom. Khi đun nóng X trong dung dịch KMnO4 tạo thành hợp chất p-C8H4O4K2 (Y). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl tạo thành hợp chất C8H6O4. Tên của X là
a) etyl benzen
b) m-xilen
c) p-xilen
d) o-xilen

Câu 30: Sản phẩm chính khi cho but-1-en tác dụng với HCl là
a) 2-clobuten
b) 2-clobutan
c) 1-clobuten
d) 1-clobutan

----------- HẾT ----------


Script provided by Tranganhnam@yahoo.com

http://hocdethi.blogspot.com/


Read More Add your Comment 0 nhận xét


Đáp Án Hóa 11 HKII



Đáp Án

Kết quả của bạn

Số câu bạn trả lời đúng:

Những câu bạn sai:

 Tỉ lệ phần trăm mà bạn đạt

Script provided by tranganhnam88@yahoo.com


Read More Add your Comment 0 nhận xét


 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu