DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA - DỰNG HÌNH THANG. ĐỐI XỨNG TRỤC
§4. DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA.
DỰNG HÌNH THANG. ĐỐI XỨNG TRỤC
A/ KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN NHỚ
I. DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA
1. Bài toán dựng hình
Các bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng hai dụng cụ là thước và compa được gọi là các bài toán dựng hình.
Với thước, ta có thể :
– Vẽ được một đường thẳng khi biết hai điểm của nó.
– Vẽ được một đoạn thẳng khi biết hai đầu mút của nó.
– Vẽ được một tia khi biết gốc và một điểm của tia.
Với compa, ta có thể vẽ được một đường tròn khi biết tâm và bán kính của nó.
2. Các bài toán dựng hình đã biết
– Dựng một đoạn thẳng bằng một đoạn cho trước.
– Dựng một góc bằng một góc cho trước.
– Dựng đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước, dựng trung điểm của một đoạn cho trước.
– Dựng tia phân giác của một góc cho trước.
– Qua một điểm cho trước, dựng đường thẳng vuông góc với đường thẳng cho trước.
– Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước, dựng đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
– Dựng tam giác biết ba cạnh, hoặc biết hai cạnh và góc xen giữa, hoặc một cạnh và hai góc kề.
Ta được sử dụng các bài toán dựng hình trên để giải các bài toán dựng hình khác.
1. Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đã cho.
Quy ước : Nếu điểm A nằm trên đường thẳng m thì điểm
đối xứng với A qua đường thẳng m cũng là điểm A.
2. Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua đường thẳng d và ngược lại. Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hai hình.
Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
3. Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc H qua đường thẳng d cũng thuộc hình H.
4. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
B/ BÀI TẬP
& BÀI TẬP CƠ BẢN
31. Cho tam giác ABC có = a, trực tâm H. Gọi M là điểm đối xứng với H của BC.
a) Chứng minh rằng DBHC = DBMC
b) Tính số đo góc BMC theo a
32. Cho tam giác nhọn ABC. D là điểm trên cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là điểm đối xứng của D qua cạnh AB và AC. M, N lần lượt là giao điểm của EF với AB, AC. Chứng minh rằng :
c) DA là tia phân giác của góc
33. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Gọi D là điểm đối xứng của H qua AB, E là điểm đối xứng của H qua AB, E là điểm đối xứng của H qua AC. Chứng minh rằng :
a) A là trung điểm của DE b) Tứ giác BDEC là hình thang vuông
34. Dựng hình thang ABCD (AD // BC) có AD = 2 cm, BC = 4 cm, AC = 7 cm, BD = 5 cm.
& BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
35. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau. c
b) Một đoạn thẳng chỉ có một trục đối xứng. c
c) Một đường tròn có vô số trục đối xứng. c
& BÀI TẬP NÂNG CAO
36. Cho hai điểm A, B nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d. Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất.
37. Cho góc nhọn xOy và điểm A ở trong góc đó. Hãy tìm trên cạnh Ox một điểm B và trên cạnh Oy một điểm C sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất.
38. Cho tứ giác ABCD có góc ngoài của tứ giác tại đỉnh C bằng góc ACB. Chứng minh rằng AB + DB > AC + DC.
39. a) Dựng hình thang ABCD (AB // CD), biết đáy AB = 2 cm, hai đường chéo AC = 5 cm, BD = 3 cm và = 1200 (O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD)
b) Dựng hình thang ABCD (AB // CD) biết AB = 2 cm, CD = 6 cm ; = 600,
= 450.
& BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN
40. Cho tam giác ABC có = 200,
= 800. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = BC. Tính góc BMC.
(Đề thi chọn học sinh giỏi Toán lớp 8, trường THCS chuyên Colotte, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, năm học 1994 – 1995)
§5. HÌNH BÌNH HÀNH. ĐỐI XỨNG TÂM
I. HÌNH BÌNH HÀNH
1. Định nghĩa : Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
2. Tính chất :
Trong hình bình hành :
– Các cạnh đối bằng nhau
– Các góc đối bằng nhau
– Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
3. Dấu hiệu nhận biết
– Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
– Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
– Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
– Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành
– Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
II. ĐỐI XỨNG TÂM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
Định nghĩa : Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
Định nghĩa : Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua điểm O và ngược lại.
Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
Định nghĩa : Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với một điểm thuộc hình H qua điểm O cũng thuộc hình H.
Định lí : Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó.
B/ BÀI TẬP
& BÀI TẬP CƠ BẢN
41. Cho tam giác ABC. Đường thẳng qua B song song với AC cắt đường thẳng qua C song song với AB ở D.
a) Chứng minh rằng tư giác ABDC là hình bình hành.
b) Gọi M là trung điểm cạnh BC. Chứng minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng.
42. Cho hình bình hành ABCD. Vẽ AM ^ BD tại M, AM cắt CD ở E. Vẽ CN ^ BD tại N, CN cắt AB ở F.
Chứng minh rằng :
a) Tứ giác AECF là hình bình hành
b) Tứ giác AMCN là hình bình hành
43. Cho hình bình hành ABCD. Trên các cạnh AB, CD lần lượt lấy M, N sao cho DN = MB. Chứng minh rằng :
a) Tứ giác AMCN là hình bình hành
b) Các đường thẳng AC, MN, BD đồng quy
44. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là điểm đối xứng của A qua B, F là điểm đối xứng của A qua D. Chứng minh rằng :
a) Tứ giác DBEC là hình bình hành
b) E và F đối xứng với nhau qua C
& BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
45. Chọn câu trả lời đúng
Cho hình bình hành MNPQ có = 1000. Số đo của góc N là :
A. 800 B. 500
C. 1300 D. Một kết quả khác.
& BÀI TẬP NÂNG CAO
46. Cho hình bình hành ABCD. Qua A vẽ đường thẳng d chỉ có một điểm chung A với hình bình hành. Gọi BB¢, CC, DD¢ lần lượt là khoảng cách từ B, C, D đến d (B, C, D Î d). Chứng minh rằng : BB¢ + DD¢ = CC¢
47. Cho hình thang vuông ABCD ( = 900) có AB =
CD. Vẽ DH ^ AC tại H. Gọi M là trung điểm đoạn thẳng CH. Chứng minh rằng BM ^ DM.
48. Cho tam giác ABC. Về phía ngoài tam giác ABC vẽ các tam giác ABD vuông cân tại B, ACE vuông cân tại C. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng DE. Chứng minh rằng tam giác MBC vuông cân.
49. Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia BA lấy D, trên tia đối của tia CA lấy E sao cho BD = CE = BC. Gọi M là giao điểm của BE và CD đường thẳng qua M song song với tia phân giác của góc BAC cắt AC ở F. Chứng minh rằng AB = CF.
& BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN
50. a) Cho hình thang ABCD (AB // CD), điểm M nằm trong tứ giác ABCD, vẽ các hình bình hành MDPA, MCQB. Chứng minh rằng PQ // CD.
(Đề thi chọn học sinh giỏi Toán lớp 8, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, năm học 2000 – 2001)
b) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Gọi H là trực tâm, O là giao điểm ba đường trung trực của tam giác. Gọi D là điểm đối xứng của điểm A qua điểm O.
1. Chứng minh : Tứ giác BHCD là hình bình hành
2. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng : AH = 2MO
(Đề thi chọn HSG Toán lớp 8, trường THCS Hoa Lư, Quận 9, Tp. HCM năm học 2003 – 2004)


Hóa Học 11 - Lê Hồng Phong
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Họ và tên:........................................ ...
SBD: ....................................................
MÃ ĐỀ : 111
ĐỀ THI HỌC KỲ I – MÔN: HÓA HỌC
KHỐI 11 – Ban AB – NĂM HỌC: 2010 - 2011
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi gồm có 30 câu)
Câu 1:
Quặng photphorit có công thức là
A. 3Ca3(PO4)2.CaF 2
C. CaHPO4
Câu 2:
Oxi hóa hoàn toàn 5,90 gam chất hữu cơ X chỉ chứa
một nguyên tử nitơ trong phân tử thì thu được 8,10
gam nước, 6,72 lít khí CO2 và 1,12 lít khí nitơ (các thể
tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H5O2N
C. C2H7N
Câu 3:
Gọi tên thay thế của ankan có công thức cấu tạo sau:
B. Ca3(PO4)2
D. Ca(H2PO4)2
B. C3H9N
D. C3H7N
CH3
CH
CH
CH2
CH3
CH3
CH3
CH
CH3
A. 3-etyl-2,4-metylpentan
B. 2,4-đimetyl-3-etylpentan
C. 3-etyl-2,4-đimetylpentan
D. 3-etyl-2,4-đimetylbutan
Câu 4:
Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất
trong dãy nào cho dưới đây?
A. CaCl2, HCl, CO2
C. NaOH, BaCl2, NaHCO3
Câu 5:
Dung dịch axit HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá
khi tác dụng với chất nào sau đây?
Câu 6:
Thổi từ từ 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa
0,1 mol NaOH, thu được dung dịch X. Sau đó cho
dung dịch chứa 0,3 mol NaOH vào dung dịch X thì thu
được dung dịch Y. Các chất trong dung dịch Y gồm có:
A. NaHCO3, Na2CO3, NaOH
B. NaHCO3, NaOH
C. Na2CO3, NaOH
D. NaHCO3, Na2CO3
Câu 7:
Muối nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung
dịch NH3, sau đó kết tủa tan trong NH3 dư?
A. FeSO4
C. Al(NO3)3
B. HNO3, Ba(OH)2, KNO3
D. CO2, Na2SO4, BaCl 2
A. Fe
B. Fe(OH)2
C. FeO
D. Fe2O3
B. CuSO4
D. MgCl 2
Câu 8:
Để phân biệt được ba dung dịch bị mất nhãn NH4Cl,
Na2CO3 và NaCl, ta dùng
A. Dung dịch CaCl 2
C. Phenolphtalein
Câu 9:
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào
không đúng?
A. SiO2 +
B. SiO2 +
C. SiO2 +
D. SiO2 +
Câu 10:
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, thu được
13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Công thức đơn giản
nhất của A là
A. C3H9
Câu 11:
Dung dịch của muối nào sau đây làm quỳ tím hoá
xanh?
A. Na2SO4
B. FeCl3
C. Al(NO3)3
D. Na2SiO3
Câu 12:
Những ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một
dung dịch?
+
A. Ag , H , Cl , SO4
+
C. K , Ba , Cl , OH
Câu 13:
Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml
dung dịch Ca(OH)2 aM thì thu được 15 gam kết tủa.
Giá trị a là
A. 0,3
Câu 14:
Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch axit HNO3
loãng, thu được 2,8 lít khí N2 (sản phẩm khử duy
0
nhất, đo ở 0 C, 2 atm). Số mol HNO3 đã dùng là
A. 3,2 mol
B. 1,6 mol
C. 3,0 mol
D. 2,8 mol
Câu 15:
Nung nóng một muối A thu được một chất rắn B có
màu đen và hỗn hợp khí X có màu nâu. Cho khí H2 đi
qua chất rắn B đun nóng thì thu được chất rắn E có
màu đỏ. Công thức phân tử của muối A là
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2
C. NH4NO3
D. AgNO3
1
B. Quỳ tím
D. Dung dịch NaOH
Na2CO3
4HCl
2NaOH
2Mg
0
t
Na2SiO3 + CO2
→
→
SiCl4 + 2H2O
0
t
Na2SiO3 + H2O
→
t
2MgO + Si
→
0
B. C2H6
C. CH3
D. CH2
-
2-
+
-
-
2+
+
B. Na , Mg , OH , NO3
+
D. H , Na , Ca , SO3
2+
-
+
2+
B. 0,45
C. 0,4
D. 0,25
PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
Câu 16:
Tổng số đồng phân cấu tạo của C5H12 là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 17:
2+
2-
Phương trình ion thu gọn: Ca + CO3 → CaCO3 là
phản ứng hóa học xảy ra giữa các cặp chất nào sau
đây?
B. CH3CH2CH2OH
D. CH3COOCH3
(1). CaCl 2 và Na2CO3
(2). Ca(OH)2 và CO2
(3). Ca(OH)2 và BaCO3
(4). Ca(NO3)2 và (NH4)2CO3
A. CH3COCH3
C. CH3 CH COOH
CH3
Câu 25:
2+
+
Một dung dịch có chứa các ion: Mg (0,05 mol), K
−
2−
(0,15 mol), NO3 (0,1 mol) và SO 4 (x mol). Giá trị của
x là
A. 0,075
Câu 26:
Thể tích khí CO (ở đktc) tối thiểu cần dùng để khử
hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe là
A. 6,72 lít
C. 2,24 lít
Câu 27:
Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được xếp đúng
theo thứ tự tính phi kim giảm dần?
A. 15P > 7N > 33As > 51Sb
B. 7N > 51Sb > 15P > 33As
C. 7N > 15P > 33As > 51Sb
D. 51Sb > 33As > 15P > 7N
Câu 28:
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế được 2,24 lít khí
nitơ (đktc), người ta cần phải nhiệt phân bao nhiêu
gam muối NH4NO2?
A. 3,2 gam
C. 8,0 gam
Câu 29:
Đặc điểm nào sau đây không phải là của các hợp
chất hữu cơ?
A. Khả năng phản ứng hoá học thường chậm, không
theo một hướng nhất định, thường cần đun nóng
hoặc có xúc tác
B. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là
liên kết cộng hóa trị
C. Kém bền với nhiệt, khi bị đốt thì cháy
D. Thường dễ tan trong nước và ít tan trong các dung
môi hữu cơ
Câu 30:
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ
lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nitơ. %N
trong phân đạm urê (NH2)2CO là
A. 50,0%
C. 40,5%
Cho H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27,
P=31, Cl=35,5, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65,
Ag=108
Học sinh không sử dụng bảng HTTH.
B. 0,15
C. 0,1
D. 0,05
A. (1) và (4)
C. (2) và (3)
Câu 18:
Cho các axit có cùng nồng độ mol và ở cùng nhiệt độ
như sau:
B. (2) và (4)
D. (1) và (2)
B. 7,84 lít
D. 3,36 lít
(1) HNO2 (Ka = 4,0.10-4).
(2) HClO (Ka = 5,0.10 ).
(3) CH3COOH (Ka = 1,75.10 ).
-8
-5
Dãy sắp xếp đúng theo chiều tăng dần lực axit là
A. (2) < (1) < (3)
C. (1) < (3) < (2)
Câu 19:
Cho 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4.
Sau phản ứng, các chất có trong dung dịch là
A. K3PO4 và H3PO4 dư
C. KH2PO4 và KOH dư
Câu 20:
Thể tích khí sinh ra ở đktc khi nung 1,7 gam AgNO3
đến khối lượng không đổi là
A. 0,448 lít
C. 3,360 lít
Câu 21:
Dung dịch axit axetic CH3COOH 0,006 M có pH = 3.
Độ điện li của axit trên là bao nhiêu (bỏ qua sự điện li
của nước)?
A. 13,33%
C. 14,29%
Câu 22:
Cho các chất sau:
CH3COOH, HClO, HNO3, Na2CO3, CuSO4, H2O
Số lượng các chất điện li yếu là
A. 2
Câu 23:
Hoà tan hoàn toàn 1,12 gam kim loại M trong dung
dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,02 mol NO (sản
phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
A. Al
Câu 24:
Chất nào sau đây là đồng phân của CH3CH2OCH3
2
PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
B. (2) < (3) < (1)
D. (1) < (2) < (3)
B. 4,6 gam
D. 6,4 gam
B. KH2PO4 và K2HPO4
D. K2HPO4 và K3PO4
B. 0,280 lít
D. 0,336 lít
B. 32,15%
D. 16,67%
B. 23,3%
D. 46,7%
B. 4
C. 3
D. 5
B. Cu
C. Fe
D. Ca
-HẾT-
1. B
2. B
3. C
4. A
5. D
6. C
7. B
8. B
9. B
10. C
11. D
12. C
13. C
14. C
15. A
16. A
17. A
18. B
19. B
20. D
21. D
22. C
23. C
24. B
25. A
26. A
27. C
28. D
29. D
30. D


Đại Số tuyến Tính- Lê Văn Luyện
- Chương 0: Số Phức
- Chương 1: Ma Trận - hệ Phương Trình Tuyến Tính
- Chương 2: Định Thức
- Chương 3: Không Gian Vecto
- Chương 4: Ánh xạ Tuyến Tính


Ánh xạ Tuyến Tính - Hướng Dẫn sử dụng Maple
- Chương 0: Số Phức
- Chương 1: Ma Trận - hệ Phương Trình Tuyến Tính
- Chương 2: Định Thức
- Chương 3: Không Gian Vecto
- Chương 4: Ánh xạ Tuyến Tính


Không Gian Vecter-HƯớng Dẫn Sử Dụng Maple
- Chương 0: Số Phức
- Chương 1: Ma Trận - hệ Phương Trình Tuyến Tính
- Chương 2: Định Thức
- Chương 3: Không Gian Vecto
- Chương 4: Ánh xạ Tuyến Tính


Định Thức-Hướng Dẫn Sử Dụng Maple
- Chương 0: Số Phức
- Chương 1: Ma Trận - hệ Phương Trình Tuyến Tính
- Chương 2: Định Thức
- Chương 3: Không Gian Vecto
- Chương 4: Ánh xạ Tuyến Tính


ma Trận-Hướng Dẫn sử Dụng Maple
- Chương 0: Số Phức
- Chương 1: Ma Trận - hệ Phương Trình Tuyến Tính
- Chương 2: Định Thức
- Chương 3: Không Gian Vecto
- Chương 4: Ánh xạ Tuyến Tính


Số Phức-Hướng Dẫn Maple
- Chương 0: Số Phức
- Chương 1: Ma Trận - hệ Phương Trình Tuyến Tính
- Chương 2: Định Thức
- Chương 3: Không Gian Vecto
- Chương 4: Ánh xạ Tuyến Tính


Không Gian Vecter
- Chương 0: Số Phức
- Chương 1: Ma Trận - hệ Phương Trình Tuyến Tính
- Chương 2: Định Thức
- Chương 3: Không Gian Vecto
- Chương 4: Ánh xạ Tuyến Tính


ÁNH XẠ TUYếN TÍNH
- Chương 0: Số Phức
- Chương 1: Ma Trận - hệ Phương Trình Tuyến Tính
- Chương 2: Định Thức
- Chương 3: Không Gian Vecto
- Chương 4: Ánh xạ Tuyến Tính


Định Thức
- Chương 0: Số Phức
- Chương 1: Ma Trận - hệ Phương Trình Tuyến Tính
- Chương 2: Định Thức
- Chương 3: Không Gian Vecto
- Chương 4: Ánh xạ Tuyến Tính


Đại số Tuyến tính - Bài Giảng all Slide


Bài tập - Đại Số Tuyến Tính
- Chương 0: Số Phức
- Chương 1: Ma Trận - hệ Phương Trình Tuyến Tính
- Chương 2: Định Thức
- Chương 3: Không Gian Vecto
- Chương 4: Ánh xạ Tuyến Tính


Ma Trận và hệ Phương Trình Tuyến Tính
- Chương 0: Số Phức
- Chương 1: Ma Trận - hệ Phương Trình Tuyến Tính
- Chương 2: Định Thức
- Chương 3: Không Gian Vecto
- Chương 4: Ánh xạ Tuyến Tính


Số Phức
- Chương 0: Số Phức
- Chương 1: Ma Trận - hệ Phương Trình Tuyến Tính
- Chương 2: Định Thức
- Chương 3: Không Gian Vecto
- Chương 4: Ánh xạ Tuyến Tính


Bài Tập ôn tập - Toán Rời Rạc - Lê Văn Luyện


Phép Đếm


Toán Rời Rạc


Đồ Thị

