Đề ôn Thi Học Kì 2 Môn Hóa Lớp 12



Trang Anh Nam

Đề Kiểm Tra Môn Hóa Lớp 12 Học kì II

1) Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám vào Catot là :
a) Fe
b) K
c) Cu
d) Mg

2) Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được 5m gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
a) Al
b) Fe
c) Mg
d) Ca

3)Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọriêng
biệt bị mất nhãn. Nếu chỉdùng một hóa chất làm thuốc thử đểnhận biết các muối trên thì chọn chất nào sau
đây:
a) Dung dịch Ba(NO3)2
b) Dung dịch BaCl2.
c) Dung dịch Ba(OH)2

d) Dung dịch NaOH.


4) Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2 (ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
a) 3,36 lít
b) 3,63 lít
c) 33,6 lít
d) 36,3 lít


5) Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là :
a) Có khí không màu và kết tủa keo trắng
b) Tạo kết tủa trắng
c) Không có hiện tượng gì
d) Có khí không màu

6) Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng kết tủa BaCO3 thu được là :
a) 38,9gam
b) 39,4gam
c) 19,7gam
d) 39gam

7)  Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO4 khuấy nhẹcho đến khi dung dịch mất màu xanh. Nhận thấy khối lượng kim loại Cu sau phản ứng là 1,28g. Nồng độmol/l của dung dịch
CuSO4 là bao nhiêu ?
a) 0,08M
b) 0,12M
c) 0,1M

d) 0,05M


8) Hòa tan hết 4,55 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và 0,02 mol khí NO.
Cô cạn X được 14,03 gam muối khan. Tìm sốmol axit phản ứng ?
a) 0,198 mol
b) 0,18 mol
c) 0,08 mol
d) 0,186667 mol

9) Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl2 0,1M và FeCl2 0,2M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Lượng kết tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
a) 17,07gam
b) 8,61gam
c) 10,77gam
d) 12,7gam

10) Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
a) Các electron tựdo gắn các ion dương kim loại với nhau
b) Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
c) Dùng chung cặp electron
d) Do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác

11) Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn không tan B. Giá trịcủa p là:
a) 4,8
b) 3,2
c) 6,4
d) 9,6

12) Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu ?
a) 7720s
b) 7700s
c) 3860s
d) 7750s

13)Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư?
a) Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
b) Không có hiện tượng gì
c) Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
d) Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan

14) Khi cho một mẩu nhỏNa vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là :
a) có khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ
b) xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
c) có khí không màu thoát ra
d) xuất hiện kết tủa màu trắng xanh

15) pH của 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 lần lượt là :
a) 7 và < 7
b) 7 và > 7
c) cảhai đều bằng 7
d) >7 và < 7

16) Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðểtách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi
khối lượng có thểdùng hóa chất nào sau đây?
a) Dung dịch FeCl3
b) Dung dịch AgNO3
c) Dung dịch HCl đặc
d) Dung dịch HNO3

17) Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi được
rắn B. Rắn B gồm :
a) CaCO3, Na2CO3
b) CaO, Na2CO3
c) CaCO3, Na2O
d) CaO, Na2O

18) Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định V (ml):
a) 0,0672 ml
b) 0,672 ml
c) 1,344 ml
d) đáp án khác
19)  Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
a) 5
b) 7
c) 6
d) 8

20) Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là:
a) Fe3O4
b) Fe2O3
c) FeO
d) Fe

21) Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
a) Cu(NO3)2
b) Fe(NO3)2
c) HNO3
d) Fe(NO3)3

22)  Sục 8,96 lit CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
a) CaCO3
b) Ca(HCO3)2và CaCO3
c) Ca(HCO3)2
d) CảA, B, C đều sai

23) Những tính chất vật lí chung của kim loại nhưtính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác
định bởi yếu tốnào sau đây?
a) Các ion dương kim loại
b) Các electron tự do
c) Mạng tinh thể kim loại
d) Mật độ electron tự do

24) Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6?
a) Na+, Ca2+, Al3+
b) Na+, Mg2+, Al3+
c) K+, Ca2+, Mg2+
d) Ca2+,, Mg2+, Al3+

25) Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M đểngoài không khí ẩm. Vậy M là :
a) Cu
b) Mg
c) Zn
d) Al
26) Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thứ tự ion ưu tiên
phản ứng là :
a) Fe3+, Cu2+, Fe2+
b) Fe3+,Fe2+,  Cu2+
c) Cu2+, Fe2+, Fe3+
d) Fe2+, Cu2+,Fe3+

27) Dung dịch NH3 hoà tan được hỗn hợp nào sau đây?
a) Zn(OH)2, Mg(OH)2
b) Zn(OH)2, Cu(OH)2
c) Al(OH)3, Cu(OH)2
d) Fe(OH)3, Cu(OH)2

28) Chất nào sau đây được sửdụng đểkhửtính cứng của nước?
a) Chất trao đổi ion.
b) Na2CO3
c) Ca(OH)2
d) A, B, C đúng.

29) Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí
do nào sau đây?
a) Tạo một lớp ngăn cách đểbảo vệnhôm nóng chảy khỏi bịoxi hóa.
b) Làm tăng độdẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
c) Làm giảm nhiệt độnóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ởnhiệt độthấp nhằm tiết kiệm năng lượng.
d) A, B, C đúng.

30) Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
a) FeO, CuO, Al2O3
b) Fe2O3, CuO.
c) Fe3O4, CuO, BaSO4
.
d) Fe2O3, CuO, BaSO4


Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu