Đề Thi Học Kì II Môn Hóa lớp 12



Trang Anh Nam

Đề Kiểm Tra Môn Hóa Lớp 12 HKII

Câu 1:Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với
dung dịch KOH?
a) Al(OH)3 và Al2O3
b) Al(NO3)3 và Al(OH)3
c) AlCl3 và Al2(SO4)3
d) Al2(SO4)3và Al2O3

Câu 2:Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại nhóm IIA cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 7,3%
(D = 1,25 g/ml). Kim loại đó là : (Cho Be= 9; Mg=24; Ca=40; Ba=137; H=1; Cl=35,5)
a) Ca
b) Mg
c) Ba
d) Be

Câu 3:Cho sơ đồ phản ứng: Ca → (X) → Ca(HCO3)2→ (Y) → Ca(NO3)2. X và Y có thể là (mỗi mũi
tên là một phản ứng hóa học)
a) CaCO3và CaO.
b) Ca(OH)2và CaCO3.
c) CaO và Ca.
d) CaCO3và Ca(OH)2.

Câu 4:Cho phản ứng: K2Cr2O7+ HCl → KCl +CrCl3+H2O +Cl2. Khi phản ứng cân bằng (số nguyên
tối giản) số phân tử HCl bị oxi hóa là:
a) 3
b) 6
c) 14
d) 8

 
Câu 5:Một mẫu nước cứng có chứa 0,03 mol Ca2+, 0,13 mol Mg2+, 0,12 mol Clvà a mol SO42-. Giá trị của a là
a) 0,04 mol
b) 0,05 mol
c) 0,1 mol
d) 0,15 mol

Câu 6:Cho 13,5 gam hỗnhợpcác kim loại Al, Cr, Fe tác dụngvới lượngdưdung dịch H2SO4 loãng nóng, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là (Cho Al=27; Cr=52; Fe=56; H=1; S=32, O=16)
a) 48,8.
b) 42,6
c) 45,5
d) 47,1

Câu 7:Khi cho luồng khí hidro dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
a) Al, Fe, Cu, Mg
b) Al, Fe, Cu, MgO
c) Al2O3, FeO, CuO, Mg

d) Al2O3, Fe, Cu, MgO


Câu 8:Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối
a) FeCl2.
b) FeCl3
c) FeCl2 và FeCl3
d) FeCl2 hoặc FeCl3

Câu 9:Phản ứng nào sau đây sai?
a) Fe(OH)2+ 2HCl →FeCl2+2H2O
b) Fe(OH)3+ 3HCl →FeCl3+3H2O
c) 4Fe(OH)2+ O2+ 2H2O→ 4Fe(OH)3
d) Fe(OH)2+ MgCl2→ Mg(OH)2+ FeCl2

Câu 10:Nhôm khôngtan trong dung dịch:
a) HCl
b) NaOH
c) NaHSO4.
d) Na2SO4.

Câu 11:Nung hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3đến khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp B. Chia hỗn
hợp B thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Hoà tan trong dung dịch H2SO4loãng dư thu được 2,24lít khí (đktc).
- Phần 2:Hoà tan trong dung dịch KOH dư thì khối lượng chất rắn không tan là 8,8 gam.
Biết các phản ứngxảy ra hoàn toàn. Khối lượng các chất trong hỗn hợp A là: (Cho Al=27; Fe=56;
K=39; S=32; H=1; O=16)
a) Al: 5,4 gam; Fe2O3: 22,4 gam
b) Al: 3,4 gam; Fe2O3: 24,4 gam
c) Al: 5,7 gam; Fe2O3: 22,1 gam
d) Al: 5,4 gam; Fe2O3: 24,4 gam

Câu 12:Khi cho dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 tác dụng b mol CO2. Điều kiện để khôngthu được
muối Ca(HCO2)2 là:
a) a/b≤1
b) b/a≤1
c) a/b≥2
d) b/a≥2

Câu 13:Cho các chất (1) NaCl, (2) Ca(OH)2, (3) Na2CO3, (4) HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng
tạm thời là (lượng vừa đủ):
a) (2), (3), (4)
b) (1), (3), (4)
c) (2), (3)
d) (2), (4)

Câu 14:Ion R3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6.Cấu hình electron của nguyên tử R:
a) 1s22s22p1
b) 1s22s22p63s23p3
c) 1s22s22p63s23p63d104s2
d) 1s22s22p63s23p1

Câu 15:Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hóa (không có tính khử) là:
a) Fe(OH)2, FeO.
b) Fe(NO3)2, FeCl3
c)  Fe2O3, Fe2(SO4)3
d) FeO, Fe2O3

Câu 16:Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước?
a) BaCO3, MgCO3, CaCO3 , SrCO3.
b) BeSO4, MgSO4, CaSO4 , SrSO4.
c) BaCl2, MgCl2, CaCl2 , SrCl2.
d) Ba(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2

Câu 17:Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
a) Fe, Mg, Al.
b)  Mg, Fe, Al
c) Fe, Al, Mg
d) Al, Mg, Fe

Câu 18:Cho 7,8 gam crom tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng, khối lượng muối khan thu được là (Cho Cr=52; H=1; Cl=35,5)
a) 30,9 gam.
b) 18,45 gam.
c) 23,775 gam.
d) 12,30 gam

Câu 19:Chất khôngphản ứng với kim loại đồng:
a) AgNO3.
b) HNO3 loãng.
c) FeCl3
d) HCl đặc

20) Câu 20:Cho K vào dung dịch Fe2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là:
a) không có khí bay lên và có kết tủa nâu đỏ
b) có khí không màu bay lên
c) có khí không màu bay lên và có kết tủa nâu đỏ
d) có kết tủa xuất hiện

Câu 21:Thép là hợp kim sắt – cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chứa khoảng:
a) 0,01 – 2% khối lượng
b) 5 – 10% khối lượng
c) trên 2% khối lượng
d) trên 10% khối lượng

Câu 22:Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là :
a) Zn2+> Sn2+> Ni2+> Fe2+> Pb2+
b) Sn2+> Ni2+>Zn2+> Pb2+>  Fe2+
c) Pb2+> Sn2+> Ni2+>  Fe2+>Zn2+
d)  Pb2+> Sn2+>  Fe2+> Ni2+>Zn2+

Câu 23:Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn: AlCl3, NH4Cl, FeCl3, MgCl2, NaCl. Hóa chất
cần thiết để nhận biết các dung dịch đó là
a) BaCl2
b) Na2SO4
c) AgNO3
d) NaOH

Câu 24:Ngâm một vật bằng kim loại A vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian phản ứng cân vật A
lại thì khối lượng vật giảm so với ban đầu. Kim loại A là (Cho Zn=65; Ag=108; Fe=56; Ni=59;
Cu=64, S = 32, O = 16)
a) Zn
b) Ag
c) Fe
d) Ni

Câu 25:Quá trình điện phân Al2O3nóng chảy, ở catot xảy ra quá trình:
a) oxi hóa ion O2-
b) oxi hóa ion Al3+
c) khử ion Al3+
d) khử ion O2-
Câu 26:Phản ứng nào dưới đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động?
a)  CaCO3+ H2O + CO2→ Ca(HCO3)2
b) Ca(HCO3)2-->CaCO3+ H2O + CO2 (điều kiện nhiệt độ)
c) CaCO3+ 2HCl → CaCl2+ H2O + CO2
d) CaCO3-->CaO + CO2 (điều kiện nhiệt độ)

Câu 27:Khi cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch chứa đồng thời H2SO4 loãng và K2Cr2O7,
vai trò chủ yếu của K2Cr2O7 trong phản ứng là:
a) chất khử.
b) chất oxi hóa
c) môi trường
d) chất xúc tác

Câu 28:Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước thì kim loại nào bị ăn mòn nhanh hơn?
a) Sắt
b) Thiếc
c) Không xác định được
d) Cả hai đều bị ăn mòn như nhau

Câu 29:Cho 0,05 mol Fe vào dung dịch có chứa 0,13 mol AgNO3thì dung dịch thu đượcsau phản
ứngcó chứa: (Cho Fe=56; Ag=108; N=14; O=16)
a) AgNO3
b) Fe(NO3)3 ; Fe(NO3)2
c) AgNO3; Fe(NO3)2
d) AgNO3; Fe(NO3)3

Câu 30:Thể tích dung dịch K2Cr2O0,5M cần dùng để tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 68,4 gam
FeSO4 trong môi trường axit H2SO4 là: (Cho K=39; Cr=52; Fe=56; S=32; H=1; O=16)
a) 150ml
b) 900ml
c) 450ml
d) 300ml

Câu 31:Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả hai quá trình luyện gang và luyện gang thành thép ?
a) FeO + Mn -->Fe + MnO (điều kiện nhiệt độ)
b) SiO2+ CaO-->CaSiO3 (điều kiện nhiệt độ)
c) FeO + CO -->Fe + CO2 (điều kiện nhiệt độ)
d) S + O2-->SO2  (điều kiện nhiệt độ)

Câu 32:Nhôm hiđroxit thu được khi
a) cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
b) cho Al2O3 tác dụng với nước .
c) cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
d) cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat (NaAlO2 hay Na[Al(OH)4])
II. PHẦN RIÊNG (2 ĐIỂM)
Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B
1. PHẦN A
Câu 33:Những cặp chất đều tác dụng trực tiếp với Al2O3
a) dung dịch HCl và Na2CO3
b)  dung dịch CaCl2 và KOH
c) dung dịch K2SO4và NaOH
d) dung dịch Ba(OH)2 và HNO3

Câu 34:Hòa tan Fe trong dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02
mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan là (Cho Fe=56; N=14; O=16)
a) 0,56 gam
b) 1,12 gam
c) 1,68 gam.
d) 2,24 gam.

Câu 35:Thành phần chính có trong quặng xiđerit là
a) Fe2O3.
b) FeS2
c) Fe3O4.
d) FeCO3

Câu 36:Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3thu đượcdung dịch chứa :
a) NaAlO2, NaOH dư
b) NaCl, AlCl3, NaAlO2, NaOH dư
c) NaCl, NaAlO2, NaOH dư
d) NaCl, NaOH dư

Câu 37:Khi cho CrO3 vào nước dư sẽ dễ tạo thành
a) cả axit cromic và axit đicromic
b)  axit đicromic
c) axit cromic
d) crom (III) hiđroxit

Câu 38:Thêm từ từ vài giọt axit vào dung dịch muối cromat ( CrO42-). Hiện tượng quan sát được là
a)  dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
b) dung dịch muối không đổi màu
c) dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh
d) dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

Câu 39:Nhận định nào dưới đâykhôngphù hợp các nguyên tố nhóm IIA
a) Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2
b) Đều tan trong nước ở nhiệt độ phòng
c) Có tính khử yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kỳ
d) Số oxi hóa đặc trưng trong hợp chất là +2

Câu 40:Hoà tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc) và
2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim lần lượt
là: (Cho Cu=64; Mg=24; Al=27; H=1; Cl=35,5)
a)  27,79%, 43,43%, 28,78%
b) 27,79%, 13,13%, 59,08%
c) 27,79%. 43,34%, 28,76%
d) 27,79%, 28,08%, 44,03%
 

2. PHẦN B

Câu 41:Cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa đồng thời HCl 0,250 mol và H2SO40,125
mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít H2(đktc) .Vậy :
a) Kim loại tác dụng hết và axit dư.
b) Kim loại tác dụng hết và H2SO4 dư.
c) Dư cả hai kim loại và axit tác dụng hết
d)  Cùng dư Al và axit tác dụng hết


Câu 42:Cho 4,3 gam hỗn hợp Al và Fe2O3tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí
(đkc). Khối lượng Fe2O3ban đầu là: (Cho Al=27; Fe=56; Na=23; O=16; H=1)
a) 1,6 gam
b) 2,3 gam
c) 2,4 gam
d) 2,7 gam


Câu 43:Trạng thái cơ bản, số electron độc thân của các nguyên tử: 24Cr, 26Fe, 29Cu lần lượt là :
a) 6, 4 , 1
b) 6, 4 , 2
c) 4, 5 , 1
d) 4 , 6 , 1


Câu 44:Chì tan nhanh trong dung dịch H2SO4đặc, nóng và tạo thành muối tan:
a) PbHSO4
b) PbSO4
c) Pb(HSO4)2
d) Pb(SO4)2


Câu 45:Thể tích dung dịch KMnO4 0,5M cần dùng để tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 68,4 gam
FeSO4 trong môi trường axit H2SO4 là: (Cho K=39; Mn=55; Fe=56; S=32; O=16, H =1)
a) 180ml
b) 900ml
c) 450ml
d) 300ml


Câu 46:Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy
trước là:
a) 4
b) 1
c) 2
d) 3


Câu 47:Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được một chất rắn là
a) Fe3O4.
b) Fe
c) FeO.
d) Fe2O3


Câu 48:Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng:
a) thanh Fe có màu trắng xám và màu xanh của dung dịch không thay đổi
b) thanh Fe có màu đỏ và màu xanh của dung dịch nhạt dần
c) thanh Fe có màu trắng và màu xanh của dung dịch nhạt dần
d) thanh Fe có màu đỏ và màu xanh của dung dịch đậm dần


Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu