Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa



Trường THPT chuyên Lương văn Chánh

Trường THPT chuyên Lương văn Chánh

Tổ Hóa học

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM HỌC 2010 – 2011

MÔN HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………...

Số báo danh: …………………………………………………………

 

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:

H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Au = 197

 

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1. Xét phản ứng : Cu2S + H+ + NO Cu2+ + SO + NO + H2O

Số mol H+ cần dùng để phản ứng vừa đủ với 0,03 mol Cu2S là:

a. 0,08 mol b. 0,16 mol c. 0,1 mol d. 0,32 mol

Câu 2. Hòa tan một hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 0,1 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,35 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng:

a. 21,6 gam b. 37,8 gam c. 42,6 gam d. 44,2 gam

Câu 3. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là:

a. b > 2a b. b = 2a c. b < 2a d. 2b = a

Câu 4. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:

a. 0,45 lít b. 0,35 lít c. 0,25 lít d. 0,05 lít

Câu 5. Hòa tan 27,4 gam kim loại Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và CuSO4 3M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa thu được là:

a. 12,8 gam b. 33,1 gam c. 46,6 gam d. 56,4 gam

Câu 6. Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, sau các phản ứng lưu huỳnh ở mức oxi hóa +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể, mối liên hệ giữa a và b là:

a. a = 0,5b b. a = b c. a = 4b d. a = 2b

Câu 7. Cho sơ đồ :

Chất Y và N lần lượt là:

a. Cr(OH)3; CrO42- b. Cr(OH)3; Cr2O72- c. Cr(OH)2; CrO42- d. Cr(OH)2; Cr2O72-

Câu 8. Cho khí NH3 dö ñi töø töø vaøo dung dịch X (chöùa hoãn hôïp CuCl2, FeCl3, AlCl3) thu ñöôïc keát tuûa Y. Nung keát tuûa Y ta ñöôïc chaát raén Z, roài cho luoàng khí NH3 dö ñi töø töø qua Z nung noùng thu ñöôïc chaát raén R. Trong R chöùa:

A. Cu, Al, Fe B. Al2O3 vaø Fe C. Al2O3; Cu vaø Fe D. Al2O3 vaø Fe2O3

Câu 9. Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3?

A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân.

B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.

C. Cả hai đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.

D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.

Câu 10. Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Ni-X) = 0,12V; Eo(Y-Ni) = 0,02V; Eo(Ni-Z) = 0,60V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái sang phải là

A. X, Z, Ni, Y. B. Y, Ni, X, Z. C. Z, Y, Ni, X. D. Y, Ni, Z, X.

Câu 11. Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa

A. KCl, KOH. B. KCl. C. KCl, KHCO3, BaCl2. D. KCl, KOH, BaCl2.

Câu 12. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?

A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử.

B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.

C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá.

D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.

Câu 13. Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:

X + Y ¾® không xảy ra phản ứng. X + Cu ¾® không xảy ra phản ứng.

Y + Cu ¾® không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu ¾® xảy ra phản ứng.

X và Y là muối nào dưới đây?

A. NaNO3 và NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Câu 14. Cho m g hỗn hợp Cu, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được (m+62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:

A. 8 gam B. (2m + 8) gam C. (m + 8) gam D. (m + 6) gam

Câu 15. Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau: FeS, FeS2, FeCO3, Fe2O3 ta có thể dùng:

A. Dung dịch HNO3. B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH.

Câu 16. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

A. 5. b. 2. C. 3. D. 4.

Câu 17. Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?

A. NH4HCO3. B. Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaHCO3.

Câu 18. Trong các phản ứng sau:

(1) dung dịch Na2CO3 + H2SO4 (2) dung dịch NaHCO3 + FeCl3

(3) dung dịch Na2CO3 + CaCl2 (4) dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2

(5) dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 (6) dung dịch Na2S + AlCl3

Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:

A. 2, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 3, 6. D. 2, 5.

Câu 19. Ta tiến hành các thí nghiệm:

MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO3 (2).

Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3). Nhiệt phân NaNO3(4).

Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:

A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4).

Câu 20. Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để làm mềm nước trong cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là:

A. V = (a +2b)/p. B. V = (a + b)/2p. C. V = (a + b)/p. D. V = (a + b)p.

Câu 21. Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của axit C3H7 –COOH với hỗn hợp các đồng phân của C4H9 – OH ( có mặt H2SO4đặc ) thì số este thu được là :

A . 4 B . 6 C . 8 D . 10

Câu 22. Một cốc thủy tinh chịu nhiệt, dung tích 20ml, đựng khoảng 5gam đường saccarozơ. Thêm vào cốc khoảng 10ml dung dịch H2SO4 đặc, dùng đũa thủy tinh trộn đều hỗn hợp. Hãy chọn phương án sai trong số các miêu tả hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm:

A. Đường saccarozơ chuyển từ màu trắng sang màu đen.

B . Có khí thoát ra làm tăng thể tích của khối chất rắn màu đen

C. Sau 30 phút, khối chất rắn xốp màu đen tràn ra ngoài miệng cốc.

D. Đường saccarozơ tan vào dung dịch axit, thành dung dịch không màu.

 

Câu 23. Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (hiệu suât 100%) m (g) hỗn hợp (X) thu dược hỗn hợp (Y) gôm hai axit hữu cơ tương ưng, có tỉ khôi hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X bằng x .Giá trị x nằm trong khoảng nào?

A. 1,62 < x < 1,53 B. 1,36 < x < 1,47 C. 1,45 < x < 1,53 D. 1,36 < x < 1,53

Câu 24. Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là

A. 34,20 B. 27,36 C. 22,80 D. 18,24

Câu 25. Cho hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với nước (xt, t0) được hỗn hợp A gồm 3 rượu. Đốt cháy hết 1,94 gam A sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,15M thì thu được dung dịch B có nồng độ của NaOH là 0,05M. Công thức phân tử của 2 anken là (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể):

A. C2H4 và C3H6. B. C4H8 và C3H6. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.

Câu 26. Có sơ đồ : C­3H6O A B C3H8

Bao nhiêu chất có công thức C­3H6O thoả mãn sơ đồ trên:

A . 1 chất B . 2 chất C . 3 chất D . 4 chất

Câu 27. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:

A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).

Câu 28. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:

A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.

B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.

D. nước brôm , anhidrit axetic , dung dịch NaOH .

Câu 29. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:

A. H2N-CH2-COOH , H2N-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-COOH , H2N-CH(CH3)-COOH.

C. H3N+-CH2-COOHCl- , H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.

D. H3N+-CH2-COOHCl- , H3N+ - CH(CH3)-COOHCl- .

Câu 30. Hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 có dA/H2 = 5,8. Dẫn A (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp B. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A và dB/H2

A. 40% H2; 60% C2H2; 29. B. 40% H2; 60% C2H2 ; 14,5.

C. 60% H2; 40% C2H2 ; 29. D. 60% H2; 40% C2H2 ; 14,5.

Câu 31. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng :

1) Tinh bột là hỗn hợp gồm amiloz và amilopectin .

2) Tơ nhân tạo là loại tơ được điều chế từ những pôlime tổng hợp như tơ capron, tơ clorin .

3) Tơ visco , tơ axetat đều là những loại tơ thiên nhiên .

4) Tơ poliamit bền đối với nhiệt và bền về mặt hóa học .

5) Pôlime dùng để sản xuất tơ phải có mạch không nhánh , xếp song song ,không độc , có khả năng nhuộm màu .

A . 2 B . 3 c . 4 D . 1

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là

A. 4,9 và propan-1,2-diol. B . 4,9 và propan-1,3-điol.

C. 4,9 và glixerol. D. 9,8 và propan-1,2-điol.

Câu 33. Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ.

A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. xiclopropan. D. Cumen

 

Câu 34. Cho 0,15 mol este X mạch hở vào 150 gam dung dịch NaOH 8% , đun nóng để phản ứng thuỷ phân este xảy ra hoàn toàn thu được 165 gam dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 22,2 gam chất rắn khan . Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện trên .

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 35. A là ester của axit glutamic , không tác dụng với Na . Thủy phân hòan toàn một lượng chất A trong 100ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn , thu được một rượu B và chất rắn khan C . Đun nóng lượng rượu B trên với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 0,672 lít ôlêfin (đkc) với hiệu suất phản ứng là 75% . Cho toàn bộ chất rắn C tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn , thu được chất rắn khan D. Khối lượng chất rắn D là :

A . 10,85gam B . 7,34 gam C . 9,52 gam D .5,88gam

Câu 36. Để thực hiện biến hóa: toluen ® X ® Y ® p-crezol , ta phải dùng thêm những hóa chất thuộc nhóm nào sau đây (kể cả chất làm xúc tác)?

A. HNO3 đặc, H2SO4 đặc, NaOH. B. Fe, CO2, dd KOH đặc, Br2.

C. Cl2, HCl, NH3, dd NaOH. D. Fe, HCl, NaOH, HNO3 đặc.

Câu 37. Oxi hóa hoàn toàn 0,224 lít (đktc) xicloankan X thu được 1,76g CO­2­ . Biết X làm mất màu dung dịch nước brôm , X là :

A . Xiclo propan B . Metyl xiclopropan C . Metyl xiclo butan D . Xiclo pentan

Câu 38. Xà phòng hoá 100g chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dd NaOH 25%, thu được 9,43g glyxerol và b gam muối natri . Giá trị của a và b là :

A. 49,2g và 103,37g B. 49,2g và 103,145g C. 51,2g và 103,145g D. 51,2g và 103,37g.

Câu 39. Chất X (C8H14O4) thoã mãn sơ đồ các phẩn ứng sau:

a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O

Công thức cấu tạo của X (C8H14O4 ) là

A. HCOO(CH2)6 OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3

C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH.

Câu 40. Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E.

Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y và giá trị của m là:

A. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g B. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g.

C. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g D. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g.

 

II. PHẦN RIÊNG (10 câu)

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dd HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là

A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N . C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N.

Câu 42. Một hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ phản ứng với AgNO3/dung dịch NH3 dư thu được 3.24 gam Ag. Đun nóng lượng hỗn hợp như trên với dd H2SO4 loãng, trung hoà sản phẩm bằng dung dịch NaOH dư lại cho tác dụng với AgNO3/dung dịch NH3 dư thu được 19,44 gam Ag. Tính khối lượng saccarazơ có trong hỗn hợp ?

A. 10,26 gam B. 20,52 gam C. 12,825 gam D. 25,65 gam

Câu 43. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chât xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi gồm hỗn hợp các ancol , các anđehit và hiđro. Tỷ khôi hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất anđehit metacrylic đã tham gia phản ứng cộng hiđro là:

A . 100% B . 80% C. 70% D. 65%

Câu 44. Hỗn hợp 2 axit đơn chức đồng đẳng kế tiếp cho tác dụng với NaOH dư . Lượng muối sinh ra đem tiến hành phản ứng với vôi tôi xút tới hoàn tòan , được hỗn hợp khí có tỷ khối so với hidro là 6,25 . Hai axit có % số mol lần lượt là :

A . 40% và 60% B . 30% và 70% C . 20% và 80% D . 25% và 75%

Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X cho CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,76gam oxi trong cùng điều kiện. Ở nhiệt độ phòng , X không làm mất màu nước brôm nhưng làm mất màu dd KMnO4 khi đun nóng. X là hiđrocacbon nào dưới đây?

A . Stiren B. Toluen C. Etylbenzen D. p-Xilen

Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu

được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch HCl 2M. Tính thể

tích dung dịch HCl cần dùng.

A. 0,5 lít B. 0,7 lít C. 0,12 lít. D. 1 lít.

Câu 47. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

A. Mg, Zn, Cu. B. Al, Fe, Cr. C. Fe, Cu, Ag. D. Ba, Ag, Au.

Câu 48. Coù 5 loï maát nhaõn, moãi loï ñöïng rieâng bieät 1 trong caùc chaát sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2 . Chæ duøng caùch ñun noùng duy nhaát ta coù theå nhaän bieát ñöôïc:

A. Taát caû 5 chaát B. Mg(HCO3)2

C. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2, KHCO3, Ba(HCO3)2

Câu 49. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay dung dịch Na[Al(OH)4]).

C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

Câu 50. Trường hợp xảy ra phản ứng là

A. Cu + HCl (loãng) → B. Cu + HCl (loãng) + O2

C. Cu + H2SO4 (loãng) → D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) →

 

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. buta-1,3-đien ; cumen ; etilen ; trans-but-2-en.

B. stiren ; clobenzen ; isopren ; but-1-en.

C. 1,2-điclopropan ; vinylaxetilen ; vinylbenzen ; toluen.

D. 1,1,2,2-tetrafloeten ; propilen ; stiren ; vinylclorua.

Câu 52: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4

Câu 53: Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với chât X có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm thuôc xoa bóp, còn tác dụng với chât Y tạo ra axit axetyl salixylic (aspirin) dùng làm thuôc cảm. Các chât X và Y lân lượt là:

A. metan và anhiđrit axetic B. metan và axit axetic.

C. metanol và anhiđrit axetic D. metanol và axit axetic

Câu 54: Khi cho 0,15 mol một este X ( tạo bởi một axit cacboxylic chứa 2 nhòm -COOH và ancol đơn chức Y) tác dụng hoàn toàn với NaOH đun nóng thu được 13,8 gam Y và một muối có khối lượng ít hơn khối lượng X là 7,5% ( so với X). Công thức cấu tạo của X là:

A . (COOC2H5)2               B. CH2(COOCH3)2         C . CH2(COOC2H5)2              D. (COOCH3)2

Câu 55: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu

được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là

A. 28,4 gam B. 23,72 gam C. 19,04 gam D. 53,76 gam

Câu 56. Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 mol Fe(NO3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với khối lượng tối đa là:

A. 12,16 g. B. 11,52 g. C. 6,4 g. D. 12,8 g.

Câu 57. Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hoá học:

1. Na2SO4 NaCl Na. 3. CaCO3 CaCl2 Ca.

2. Na2CO3 NaOH Na. 4. CaCO3 Ca(OH)2 Ca.

Số sơ đồ điều chế kim loại đúng là:

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 58. D·y c¸c chÊt ®Òu t¸c dông víi dung dÞch Fe(NO3)2:

A. AgNO3, NaOH, Cu B. AgNO3, Br2, NH­3

C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br2, NH3

Câu 59. Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. kh«ng x¸c ®Þnh

Câu 60. Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được

44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cô cạn

dung dịch D được hỗn hợp muối khan là

A. 99,6 gam B. 49,8 gam C. 74,7 gam D. 100,8 gam

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu