Thi Thử Đại Học Môn vật Lý



TRƯỜNG THPT CHUYÊN

HÀ NỘI – AMSTERDAM

-----------***-----------

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2011 - 2012

Thời gian làm bài: 90 phút

(50 câu trắc nghiệm)

 

 

Mã đề thi 138

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; khối lượng của electron m = 9,1.10-31kg; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.

 

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH

Câu 1: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?

A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.

C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện.

Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R= 30 W và R = 120 W thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải là

A. 24 W B. 90 W C. 150 W D. 60 W

Câu 3: Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hòa :

A. Gia tốc của vật trễ pha hơn li độ một góc π/2 .

B. Vận tốc của vật sớm pha hơn li độ một góc π/2 .

C. Gia tốc của vật nhỏ nhất khi li độ lớn nhất.

D. Vận tốc của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất.

Câu 4: Chiếu lần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỷ lệ là l1: l2: l3 = 3:4:5 vào ca tốt của một tế bào quang điện thì nhận được các electron có vận tốc ban đầu cực đại theo tỷ lệ tương ứng là

v1:v2:v3 = 3: k:1; trong đó k bằng :

A. 1,34 B. 2 C. 1,68 D. 1,5

Câu 5: Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện không đúng:

A. Đối với mỗi kim loại catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn một giới hạn0 nào đó.

B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.

C. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.

D. Khi UAK = 0 vẫn có dòng quang điện.

Câu 6: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây (L, r) mắc nối tiếp với tụ điện C. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Chọn phương án đúng:

A. r2 = ZC (ZC – ZL) B. r2 = ZL (ZC – ZL). C. r2 = ZL (ZL - ZC). D. r2 = ZC (ZL - ZC).

Câu 7: Chọn kết luận sai khi nói về máy dao điện ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha.

A. Đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 1200.

B. Động cơ không đồng bộ ba pha thì rôto là một số khung dây dẫn kín

C. Máy dao điện ba pha thì rôto là một nam châm điện và ta phải tốn công cơ học để làm nó quay.

D. Động cơ không đồng bộ ba pha thì ba cuộn dây của stato là phần ứng.

Câu 8: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,546 lên kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện, thu được IBh = 2mA. Công suất bức xạ là P = 1,515W. Hiệu suất lượng tử là:

A. H = 0,2% B. H = 2% C. H = 0,3% D. H = 3%

Câu 9: Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng:

A. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức và không phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực;

B. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm giống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số góc gần đúng bằng tần số góc riêng của hệ dao động;

C. Dao động cưỡng bức được bù thêm năng lượng do một lực được điều khiển bởi chính dao động riêng của hệ do một cơ cấu nào đó;

D. Dao động cưỡng bức luôn có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ;

Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : x1 = acos(100πt + φ) (cm); x2 = 10sin(100πt + π/3 ) (cm). Dao động tổng hợp x = 10cos(100πt) (cm). Giá trị của a và φ là :

A. 10cm; π/3 rad B. 10cm ; -π/3 rad C. 10cm ; 2π/3 rad D. 10cm ; π/6 rad

Câu 11: Tại hai điểm A và B trên mặt ớc 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 3 cm và 2 cm, bước sóng là 5 cm. Coi biên độ không đổi khi sóng truyền đi. Điểm M cách A một khoảng 25 cm, cách B một khoảng 35 cm s dao động với biên độ bằng

A. 3 cm B. 5 cm C. 0 cm D. 1 cm

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động;

B. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.

C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động;

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng;

Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 100sin(100t)(V). Dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với u và lệch pha/3 so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị

A. 200 (V). B. 100 (V). C. 100 (V). D. 100(V).

Câu 14: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,55, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M và N trên màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3mm và 2mm có:

A. 1 vân sáng và 1 vân tối B. 3 vân sáng và 2 vân tối

C. 2 vân sáng và 2 vân tối D. 2 vân sáng và 3 vân tối

Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10 Hz đến 15 Hz. Hai điểm cách nhau 12,5 cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là:

A. 10 cm. B. 10,5 cm. C. 12 cm. D. 8 cm.

Câu 16: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là 100dB. Tại điểm cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là:

A. 90 dB. B. 120 dB. C. 80 dB. D. 70 dB.

Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách từ S tới mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 là 80cm, khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. O là vị trí vân trung tâm. Cho S tịnh tiến xuống dưới theo phương song song với màn. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng

A. 0,2mm. B. 0,6mm. C. 0,8mm. D. 0,4mm.

Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2. Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo bị nén là:

A. (s); B. (s); C. (s); D. (s);

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng ULMax thì UC = 200V. Giá trị ULMax

A. 100 V B. 150 V C. 300 V D. Đáp án khác.

Câu 20: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u = 100cos100pt (V). Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng làA và lệch pha p/3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là:

A. R = 50W và C = F B. R = W và C = F

C. R = 50W và C = F D. R = W và C = F

Câu 21: Cho một mạch điện RLC nối tiếp theo thứ tự: cuộn dây thuần cảm, biến trở R , tụ điện C. ChoH, F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = U0.cos100πt (V). Để uRL lệch pha π/2 so với uRC thì:

A. R = 100Ω. B. R = 50 Ω. C. R = 100 Ω. D. R = 100Ω.

Câu 22: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 đến 0,76 vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5

A. 2 bức xạ B. 1 bức xạ C. 3 bức xạ D. 4 bức xạ

Câu 23: Để chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tăng thêm 10 % thì phải tăng chiều dài nó thêm

A. 42 %. B. 21 %. C. 10 %. D. 10,5 %.

Câu 24: Mạch dao động LC lí tưởng, điện tích giữa hai bản tụ điện dao động với tần số f. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với tần số:

A. giống nhau và bằng B. giống nhau và bằng f.

C. giống nhau và bằng 2f D. Khác nhau

Câu 25: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và tụ điện có điện dung C = 0,1 thực hiện dao động điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i = 6.10-3A thì điện tích trên hai bản của tụ điện là q = 8.10-8C. Điện tích cực đại của tụ điện bằng

A. Q0 = 10-8C B. Q0 = 10-7C C. Q0 = 1,4.10-8C D. Q0 = 2.10-7C

Câu 26: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 8400pF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 550và điện trở thuần r = 0,5. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu? (cho biết năng lượng do bức xạ sóng điện từ ra ngoài là không đáng kể).

A. 549,8W B. 274,9W C. 137,5W D. 2,15W.

Câu 27: Trong mạch chọn sóng, khi mắc cuộn dây có độ tự cảm L1 với tụ điện có điện dung C thì mạch thu được bước sóng = 90m. Khi mắc cuộn dây có độ tự cảm L2 với tụ điện có điện dung C thì mạch thu được bước sóng = 120m. Khi mắc L1 nối tiếp L2 rồi mắc vào tụ điện có điện dung C thì mạch thu được bước sóng là

A. 150m B. 210m C. 72m D. 144m

Câu 28: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Iâng, hai nguồn phát ra ánh sáng đa sắc gồm 3 đơn sắc: Đỏ, vàng , lục thì trong quang phổ bậc một, tính từ vân sáng trung tâm đi ra, ta thấy có các đơn sắc theo thứ tự:

A. Đỏ, vàng, lục B. Vàng, lục, đỏ C. Lục, vàng, đỏ D. Lục, đỏ, vàng

Câu 29: Quang phổ vạch phát xạ

A. là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối

B. do các chất rắn, lỏng và khí bị nung nóng phát ra.

C. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt.

D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.

Câu 30: Máy biến thế có 110 vòng ở cuộn sơ cấp và 220 vòng ở cuộn thứ cấp. Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần r = 3 Ω và cảm kháng ZL = 4 Ω. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế 40 V thì hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:

A. 32 V. B. 72 V. C. 64 V. D. 80 V.

Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt

B. Bước sóng tia hồng ngoại lớn hơn và nhỏ hơn bước sóng của sóng vô tuyến (1mm).

C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.

D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 32: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10 km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8 Wm, tiết diện 0,4 cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải điện là:

A. 93,75% B. 96,88% C. 92,28% D. 96,14%

Câu 33: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số bằng

A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.

Câu 34: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai bản tụ điện đều bằng nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. /2. B. /2. C. 1/4. D. 0,5.

Câu 35: Xét nguyên tử Hiđrô nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quĩ đạo N. Khi electron trở về các quĩ đạo bên trong, nguyên tử sẽ phát ra

A. Tối đa 3 phôtôn B. Tối đa 6 phôtôn C. Tối đa 5 phôtôn D. Tối đa 4 phôtôn

Câu 36: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Lai- man là= 0,1216 và vạch ứng sự chuyển electron từ quĩ đạo M về quĩ đạo K có bước sóng = 0,1026. Bước sóng dài nhất trong dãy Ban- me là

A. 0,4385 B. 0,6566 C. 0,6212 D. 0,5837

Câu 37: Vật dao động điều hoà theo phương trình: (cm;s). Sau khi bắt đầu dao động được 1/8 chu kỳ vật có ly độ 2cm. Sau 1/4 chu kỳ từ lúc bắt đầu dao đông vật có ly độ là

A. 2cm B. 2cm C. 4cm D. 4cm

Câu 38: Một tấm nhôm có công thoát electron là A = 3,7eV. Khi chiếu vào tấm nhôm bức xạ ánh sáng có = 0,085 rồi hướng các electron quang điện dọc theo đường sức của điện trường có chiều trùng với chiều chuyển động của electron. Nếu cường độ điện trường có độ lớn E = 500V/m thì quãng đường tối đa electron đi được là

A. 7,25dm B. 0,725mm C. 2,18cm D. 72,5mm.

Câu 39: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/4 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. ; B. ;

C. ; D. ;

Câu 40: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,80 m/s2 với năng lượng dao động 150 mJ. Thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2,50 m/s2. Biết rằng thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc có vận tốc bằng không, con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng:

A. 83,8 mJ. B. 201 mJ. C. 112 mJ. D. 141 mJ.

 

 

 

 

II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần)

A. Theo chương trình chuẩn:

Câu 41: Một sóng ngang truyền từ trái sang phải trên một sợi dây. Li độ u của các điểm của dây tại một thời điểm t nào đó như hình vẽ sau. Tốc độ chuyển động của các điểm P và Q sau thời điểm t đó một khoảng thời gian rất nhỏ lần lượt là:

 

A. tăng lên; giảm đi. B. giảm đi; tăng lên. C. tăng lên; tăng lên. D. giảm đi; giảm đi.

Câu 42: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Có thể dùng stato của máy phát điện xoay chiều ba pha làm stato của động cơ không đồng bộ ba pha và ngược lại.

B. Chiều quay roto của động cơ không đồng bộ ba pha không phụ thuộc vào thứ tự các dây pha được mắc vào.

C. Chỉ có thể chạy động cơ không đồng bộ ba pha bằng dòng điện ba pha mắc hình tam giác.

D. Chỉ có thể chạy động cơ không đồng bộ ba pha bằng dòng điện ba pha mắc hình sao.

Câu 43: Một mạch dao động điện từ đang dao động tự do, độ tự cảm của cuộn dây là L và điện dung của tụ điện bằng 1,0pF. Biết điện áp cực đại trên tụ điện bằng10(V) và và cường độ dòng điên cực đại qua cuộn cảm là 1(mA). Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng bằng:

A. 60m B. 188,4m C. 600m D. 18,84m

Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương của trục hướng lên trên. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi của lực đàn hồi T của lò xo theo li độ x của vật?

 

 

 

 


A. Hình B B. Hình A C. Hình C D. Hình D

Câu 45: Cho đoạn RLC nối tiếp (L là cuộn thuần cảm). Điện áp hiệu dụng trên tụ và giữa hai đầu đoạn mạch . Điên áp xoay chiều trên tụ lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:

A. 90 V B. 120 V C. 80V D. 40V

Câu 46: Người ta lần lượt chiếu hai bức xạ vào bề mặt một kim loại có công thoát 2,0eV. Năng lượng phôtôn của hai bức xạ này là 2,5eV và 3,5eV tương ứng. Tỉ số động năng cực đại của các electron quang điện trong hai lần chiếu là

A. 1 : 3 B. 1 :4 C. 1 : 5 D. 1 : 2

Câu 47: Dùng ánh sáng có bước sóng từ đến trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm và khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,2m. Trong các bức xạ sau đây, bức xạ nào cho vân sáng tại tại vị trí trên màn cách vân sáng trung tâm 3,6mm?

A. B. C. D.

Câu 48: Trong chuyển động dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổi theo thời gian

A. vận tốc; lực; năng lượng toàn phần B. gia tốc; chu kỳ; lực

C. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần D. biên độ; tần số; gia tốc

Câu 49: Một hạt nhân có số khối là A, số prôtôn Z và có năng lượng liên kết bằng Elk. Khối lượng prôtôn và nơtrôn tương ứng là . Vận tốc ánh sáng là c. Khối lượng hạt nhân đó được tính theo công thức:

A. B.

C. D.

Câu 50: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền qua hai môi trường trong suốt thì:

A. tần số ánh sáng khác nhau, bước sóng ánh sáng giống nhau.

B. tần số và bước sóng đều không đổi.

C. tần số ánh sáng giống nhau, bước sóng ánh sáng khác nhau.

D. tốc độ truyền ánh sáng bằng nhau.

 

B. Theo chương trình nâng cao:

Câu 51: Một vật có khối lượng nghỉ bằng , chuyển động với tốc độ bằng 0,6c. Kết luận nào sau đây về vật này không đúng?

A. Khối lượng động của vật bằng B. Năng lượng của vật bằng

C. Động lượng của vật bằng D. Động năng của vật bằng

Câu 52: Một bánh đà có mômen quán tính I = 1kg.m2, mômen động lượng của bánh đà biến thiên từ 10kg.m2/s đến 40kg.m2/s trong thời gian 30s. Tính góc quay đĩa đã quay được và công suất trung bình đã tác động vào bánh đà.

A. j = 750rad; P = 25W B. j = 750rad; P = 50W

C. j = 750rad; P = 75W D. j = 1500rad; P = 25W

Câu 53: Các vạch quang phổ của các sao trong Thiên Hà của chúng ta

A. đều bị lệch về phía bước sóng dài.

B. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn.

C. không bị lệch về phía nào cả.

D. có trường hợp lệch về phía bước sóng ngắn, có trường hợp lệch về phía bước sóng dài.

Câu 54: Một con dơi bay lại gần và vuông góc với một bức tường phát ra một sóng siêu âm có tần số f = 45kHz. Con dơi nghe được hai âm thanh có tần số f1 và f2 bằng bao nhiêu? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s và vận tốc chuyển động của con dơi là 6m/s.

A. f1 = 45kHz; f2 = 46,6kHz. B. f1 = 25kHz; f2 = 36,6kHz.

C. f1 = 45kHz; f2 = 36,6kHz. D. f1 = 25kHz; f2 = 46,6kHz.

Câu 55: Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục để

A. xác định nhiệt độ của các vật có nhiệt độ cao và rất cao.

B. xác định nhiệt độ và thành phần cấu tạo hóa học của một vật nào đó.

C. xác định hình dạng và cấu tạo của vật phát sáng.

D. xác định thành phần cấu tạo hóa học của một vật nào đó.

Câu 56: Một thanh tiết diện đều đồng chất, chiều dài L, có thể dao động với biên độ nhỏ quanh điểm O cách trọng tâm G của thanh một khoảng x. Chu kì dao động điều hoà của thanh có giá trị nhỏ nhất khi OG có giá trị bằng

A. . B. C. . D.

Câu 57: Một sàn quay có dạng là một hình trụ đồng chất, khối lượng M = 250kg, bán kính R = 2m. Một người có khối lượng m = 50kg đứng ở mép sàn. Sàn và người quay với tốc độ 0,55 vòng/ phút. Tính tốc độ góc của sàn và người khi người đi tới điểm cách trục quay 1m.

A. 1,1 vòng/ phút B. 0,35 vòng/phút C. 0,5 vòng/ phút D. 0,7 vòng/phút

Câu 58: Xác định bước sóng của bức xạ chiếu vào bề mặt kim loại, biết rằng khi electron quang điện bay vào cùng không gian có cả điện trường đều và từ trường đều có vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường vuông góc với nhau thì thấy electron không đổi hướng. Cho cường độ điện trường E = 10kV/m, cảm ứng từ B = 10mT, công thoát electron của kim loại là A = 7,2.10-19J và vectơ vận tốc của electron có phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ .

A. λ = 0,27µm B. λ = 4,3nm C. λ = 0,43µm D. λ = 0,17µm

Câu 59: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi một cuộn dây tạo ra giữa tâm stato cảm ứng từ cực đại B0 thì cảm ứng từ tổng cộng tại đó bằng bao nhiêu?

A. 1,5B0. B. B0. C. 0,5B0. D. 2B0.

 

Câu 60: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia ?

A. Có tác dụng lên phim ảnh. B. Không nhìn thấy.

C. Có khả năng ion hóa chất khí. D. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.

 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu