Đề Thi Thử Đại Học Môn vật Lý - Lần 4 - 2013



SỞ GD-ĐT ĐỒNG THÁP

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NGUYỄN QUANG DIÊU

 

 


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV- NĂM 2012

MÔN VẬT LÝ. KHỐI A

Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề

 

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi gồm 6 trang)

Mã đề thi 132

 

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

 

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.1034 Js; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.1019 C, khối lượng êlectron me = 9,1.1031kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; hằng số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol1.

 

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

 

Câu 1: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng: . Biết động năng của các hạt p, x, lần lượt là 5,45MeV, 4MeV và 3,575MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và x là

A. 1200. B. 600. C. 900. D. 450.

Câu 2: Một khối chất phóng xạ X nguyên chất, phóng xạ a biến thành chất Y. Tại thời điểm t nào đó tỉ số của số hạt nhân Y và X trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm t’ sau thời điểm t 276 ngày đêm tỉ số đó là 15:1. Chu kỳ bán rã của chất X là

A. 138 giờ. B. 3312 giờ. C. 13,8 ngày. D. 276 ngày.

Câu 3: Hạt nhân bền vững khi có

A. năng lượng liên kết lớn. B. năng lượng liên kết riêng lớn.

C. số khối A lớn. D. nguyên tử số lớn.

Câu 4: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n lần, trước khi truyền tải, hiệu điện thế phải được

A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên n2 lần. C. tăng lên lần. D. tăng lên n lần.

Câu 5: Quang phổ Mặt Trời khi đi qua máy quang phổ lăng kínhlà

A. quang phổ vạch hấp thụ.

B. không thu được quang phổ vì Mặt trời ở quá xa.

C. quang phổ vạch phát xạ.

D. quang phổ liên tục.

Câu 6: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là :

A. U0. B. U0. C. U0. D. U0.

Câu 7: Chọn câu sai.

A. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực cưỡng bức có cường độ rất lớn.

B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.

C. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.

D. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.

Câu 8: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acoswt và uB = acos(wt + p). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình truyền sóng. Trong khoảng A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng

A. a/2. B. a. C. 0. D. 2a.

Câu 9: Một đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biên độ và tần số không đổi. Khi điều chỉnh biến trở thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại Pm khi giá trị của biến trở Rm = 30 W và có hai giá trị R1 và R2 mà công suất tiêu thụ bằng nhau và bằng P1 < Pm. Nếu R1 = 20 W thì R2 bằng bao nhiêu?

A. 50 W. B. 20 W. C. 10 W. D. 45 W.

Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38mm £ l £ 0,76mm. Bề rộng của vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 là

A. 0,38 mm. B. 0,38 mm. C. 0,76 mm. D. 0,76 mm.

Câu 11: Cho mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch bắt được sóng có bước sóng 1 = 10 m, khi tụ có điện dung C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng  2 = 20 m. Khi tụ điện có điện dung C3 = C1 + 2C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng 3 bằng:

A. 22,2 m . B. 30 m. C. 14,1 m. D. 15 m.

Câu 12: Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho các êlectron quang điện bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo êlectron sẽ tăng khi

A. tăng cường độ ánh sáng kích thích. B. giảm cường độ ánh sáng kích thích.

C. tăng bước sóng ánh sáng kích thích. D. giảm bước sóng ánh sáng kích thích.

Câu 13: Một lăng kính có góc chiết quang A = 300 làm bằng thủy tinh mà chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = và nt = . Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp tới vuông góc với mặt bên của lăng kính. Góc lệch của hai tia đỏ và tím khi ló ra khỏi lăng kính là

A. 450. B. 150. C. 600. D. 750.

Câu 14: Chọn phát biểu không đúng về tia laze

A. Chùm tia laze rất song song. B. Tia laze có tính kết hợp cao.

C. Tia laze không phải là sóng điện từ. D. Tia laze có độ đơn sắc cao.

Câu 15: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu trước một khe chắn bằng một kính lọc sắc màu đỏ, còn khe kia chắn bằng kính lọc sắc màu lục thì hình ảnh giao thoa trên màn sẽ

A. có màu đỏ. B. có màu lục. C. có màu vàng. D. không tạo thành.

Câu 16: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là i = I0 cos(). Tính từ lúc t = 0, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là :

A. 0. B. I0. C. I0. D. I0.

Câu 17: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 900 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 2000 Hz thực hiện 200 dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là

A. 45000. B. 1800000. C. 9000. D. 90000.

Câu 18: Hai nguồn sóng âm kết hợp S1 và S2 cách nhau một đoạn l = 17 m, phát âm có tần số f = 435 Hz, âm truyền trong không khí với tốc độ v = 348 m/s. Điểm M là trung điểm của S1S2 . Hai điểm ở gần M nhất có cường độ âm cực đại cách S1 một đoạn

A. 8,1 m và 8,9 m. B. 8,7 m và 8,3 m. C. 8,9 m và 8,3 m. D. 8,1 m và 8,7 m.

Câu 19: Cho mạch RLC nối tiếp , hiệu điện thế hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là 100 V. Tìm UR biết ZL = R = 2 ZC.

A. UR = 120V. B. UR = 60V. C. UR = 40V. D. UR = 80V.

Câu 20: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,47mm và l2 = 0,60mm vào bề mặt một tấm kim loại thì thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. l0 = 0,62 mm. B. l0 = 0,58 mm. C. l0 = 0,66 mm. D. l0 = 0,72 mm.

Câu 21: Chọn phát biểu sai. Sự phóng xạ

A. là phản ứng hạt nhân tỏa nhiệt.

B. là loại phản ứng hạt nhân đặc biệt xảy ra một cách tự phát.

C. không phụ thuộc điều kiện bên ngoài như nhiệt độ, áp suất…

D. có độ hụt khối của các hạt tạo thành bé hơn độ hụt khối của hạt nhân mẹ.

Câu 22: Để tăng độ cứng của tia X người ta tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống tia X thêm 2000V. Khi đó tốc độ của êlectron tới anot tăng 6000km/s. Xem tốc độ ban đầu của êlectron bằng không. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống tia X lúc đầu là

A. 7,8 kV. B. 8,8 kV. C. 11,6 kV. D. 10,8 kV.

Câu 23: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma đều

A. có tính đâm xuyên rất mạnh. B. gồm các phôtôn không mang điện.

C. làm ion hóa không khí. D. gây được hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương trình dao động của ba dao động thành phần là : x1 = 4 cos (πt + π/6) cm ; x 2 = 4 cos (πt + 5π/6) cm ; x3 = 4 cos (πt - π/2) cm. Phương trình dao động tổng hợp là

A. x = 8 cos (πt - π/6) cm. B. x = 0.

C. x = 4 cos (πt + π ) cm. D. x = 12 cos (πt + 2π/3) cm.

Câu 25: Con lắc lò xo dao động với phương trình x = 8 cos ( 0,5πt + 0,5π) cm. Xét trong 2 chu kỳ dao động. Thời điểm vật có vận tốc bằng 0 và lò xo đang bị nén là

A. 1,5 s và 5,5 s. B. 3,33 s và 7,33 s. C. 1 s và 5 s. D. 2 s và 6 s.

Câu 26: Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo và một con lắc đơn. Con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m = 250 g và lò xo có độ cứng k = 12,25 N/m. Chu kỳ dao động của 2 con lắc bằng nhau và biên độ góc của con lắc đơn là 80. Cho g = 9,8 m/s2 .Thang máy được kéo lên nhanh dần đều với gia tốc có trị số a = 0,1g . Chu kỳ mới của con lắc đơn là

A. 0,988 s B. 0,742 s C. 1,125 s D. 0,855 s

Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và C không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 giá trị của L để mạch có cùng một công suất, hai giá trị này là L1 và L2. Biểu thức nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Một lò xo nhẹ độ dài tự nhiên l0 = 25 cm, khi treo vật m0 = 20 g thì lò xo dãn 5 mm. Lấy lò xo trên treo vào một chiếc xe đang chuyển động ngang, đầu dưới lò xo treo vật có khối lượng m = 100 g thì ta thấy lò xo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 150. Cho g = 9,8 m/s2. Gia tốc a của xe là

A. 2,63 m/s2. B. 2,36 m/s2. C. 3,62 m/s2. D. 1,63 m/s2.

Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây (L,r) mắc nối tiếp với tụ điện C. Biết độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây với cường độ dòng điện trong mạch là và UC = Ud. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là :

A. -. B. . C. -. D. .

Câu 30: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 100V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R bằng 100V. Để điện áp hiệu dụng trên tụ điện lớn gấp 4 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thì phải điều chỉnh tần số của mạch là bao nhiêu?

A. 200 Hz. B. 100 Hz. C. 25 Hz. D. 12,5 Hz.

Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 5 cos (wt + p) cm . Tỷ số lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu là 5/3. Vật có khối lượng m = 200g. Cho g = 10 m/s2 = p2 ( m/s2). Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật có độ lớn

A. 1,5 N. B. 0,5 N. C. 1 N. D. 2,5 N.

Câu 32: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy dao điện một pha?

A. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.

B. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.

C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.

D. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.

Câu 33: Trên mặt nước có hai tâm dao động kết hợp S1 và S2 . Từ điểm M xác định trên đường gợn lồi thứ k kể từ trung trực (Δ) của S1S2 ta đo được : MS2 - MS1 = 12 mm. Từ điểm N trên đường gợn lồi thứ (k+2) kể từ (Δ) và ở cùng phía với đường k đối với (Δ) ta đo được : NS2 - NS1 = 18 mm. Giá trị của k là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 34: Dòng điện trong mạch dao động

A. gồm cả dòng điện dẫn và dòng điện dịch. B. là dòng điện dẫn.

C. là dòng elêctron tự do. D. là dòng điện dịch.

Câu 35: Hiện tượng quang điện ngoài giống hiện tượng quang điện trong ở chỗ

A. chỉ xảy ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.

B. có êlectron bắn ra khỏi bề mặt khối chất.

C. chỉ xảy ra khi được chiếu ánh sáng hồ quang.

D. êlectron chỉ thoát khỏi liên kết mà không ra khỏi khối chất.

Câu 36: Một con lắc đơn dài 1,2 m treo vật có khối lượng m , kéo dây lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi thả nhẹ. Cho g = 10 m/s2. Khi dây treo lệch một góc 300 thì vận tốc của vật có độ lớn bằng

A. 1,85 m/s. B. 2,96 m/s. C. 1,26 m/s. D. 3,46 m/s.

Câu 37: Cho mạch điện RC với R = 15 W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ I1 = 1A. Khi rôto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ I2 = A. Nếu rôto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì dung kháng của tụ là

A. 2 W. B. 3 W.

C. 18W. D. W.

Câu 38: Trong nguyên tử hidro, bán kính quỹ đạo Bohr (Bo) là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 132,5.10-11m. B. 47,7.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 21,3.10-11m.

Câu 39: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M và N cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là

A. 64 Hz. B. 48 Hz. C. 56 Hz. D. 54 Hz.

Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi hai khe Young, trên màn quan sát người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 5,6mm. Xét hai điểm M và N ở hai phía so với vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm lần lượt các khoảng là 3,3mm và 4,8mm. Trong khoảng giữa M và N có bao nhiêu vân tối?

A. 8. B. 6. C. 9. D. 7.

 

II. PHẦN RIÊNG (10 câu)

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

 

Câu 41: Năng lượng liên kết của các hạt nhân , , , lần lượt là 2,22MeV, 28,3MeV, 492MeV và 1786MeV. Hạt nhân bền vững nhất là

A. . B. . C. D. .

Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điện từ trong mạch dao động ?

A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng tần số.

B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm, năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện.

C. Dao động điện từ có tần số góc .

D. Năng lượng từ trường biến thiên cùng tần số với dao động điện từ trong mạch.

Câu 43: Đối catốt của một ống Rơnghen là một bản platin có diện tích 1 cm2 và dày 2 mm. Giả sử toàn bộ động năng của electron đập vào đối catốt dùng để đốt nóng bản platin. Biết khối lượng riêng của platin D = 21,103.103 kg/m3, nhiệt dung riêng của platin là C = 0,12 kJ/kgK, cường độ dòng điện đi qua ống là 0,8mA và hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 1,2 kV. Nhiệt độ của bản tăng thêm được 1000 0C sau

A. 5 phút 20 giây. B. 3 phút 5 giây. C. 8 phút 47giây. D. 8 phút.

Câu 44: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tần số dòng điện 50 Hz, ZL = 20 W , C có thể thay đổi được. Cho C tăng lên 5 lần so với giá trị khi xảy ra cộng hưởng thì điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòng điện trong mạch. Giá trị của R là :

A. W. B. W. C. W. D. W.

Câu 45: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10-27 kg. Nếu chu kỳ bán rã của nơtron là 700s thì trước khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là

A. 4,96.10-6 %. B. 3,96.10-3 %. C. 3,96.10-4 %. D. 4,96.10-3 %.

Câu 46: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox xung quanh gốc tọa độ O. Tần số góc ω = π (rad/s). Tại thời điểm t chất điểm có li độ x = 2 cm và tốc độ v = 4 cm/s. Tại thời điểm t + 1/3 (s) thì li độ của chất điểm là

A . 2,1 cm. B. – 2,1 cm. C. 2,5 cm. D. – 2,5 cm.

Câu 47: Hai nguồn sóng kết hợp S1,S2 cùng pha gây ra hiện tượng giao thoa sóng cơ ở mặt nước với tần số f = 80 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 64 cm/s. Khoảng cách gần nhất giữa một điểm có biên độ dao động cực đại và một điểm không dao động là

A. 0,4 cm. B. 0,1 cm. C. 0,2 cm. D. 0,8 cm.

Câu 48: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8 Wm, tiết diện 0,4 cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải điện là :

A. 96,14 %. B. 93,75 %. C. 96,88 %. D. 92,28 %.

Câu 49: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 6 cm , vật qua vị trí cân bằng O với tốc độ 4 π (cm/s). Gọi M, N là vị trí của vật ứng với trạng thái dãn 3 cm, nén 3 cm. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động trên đoạn MN là

A. 0,5 s. B. 1,25 s. C. 1 s. D. 1,75 s.

Câu 50: Khi một photon đi từ không khí vào nước, năng lượng của nó

A. không đổi, vì e = hf mà tần số f không đổi.

B. tăng, vì mà bước sóng l lại giảm.

C. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho nước.

D. giảm, vì vận tốc ánh sáng trong nước giảm so với trong không khí.

 

B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng l vào catốt của một tế bào quang điện. Biết công thoát của kim loại làm catốt là 3,4eV và các electron quang điện bắn ra với vận tốc cực đại là 3.105 m/s. Trong thang sóng điện từ Bức xạ nói trên thuộc vùng

A. tia X. B. tử ngoại. C. hồng ngoại. D. nhìn thấy.

Câu 52: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì

A. vận tốc góc luôn có giá trị âm. B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.

C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. D. Gia tốc góc luôn có giá trị âm.

Câu 53: Kèn xe ôtô phát ra âm có tần số 1000Hz, ôtô đi về gần người quan sát với tốc độ 36 km/h. Tần số âm mà người quan sát nhận được là 1030 Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí là

A. 180 m/s. B. 440 m/s. C. 343 m/s. D. 340 m/s.

Câu 54: Công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là P = 3,9.1026 W. Năng lượng trên là do phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hidro thành hêli. Biết rằng lượng hêli tạo ra trong một ngày là 5,33.1016 Kg. Năng lượng tỏa ra khi một hạt hêli được tạo thành là

A. 22,50 MeV. B. 26,25 MeV. C. 18,75 MeV. D. 13,6 MeV.

Câu 55: Sắp xếp các hành tinh (Trái đất, Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh) theo thứ tự kể từ Mặt trời ra xa:

A. Kim tinh, Hỏa tinh, Trái đất, Thủy tinh. B. Thủy tinh, Kim tinh, Trái đất, Hỏa tinh.

C. Trái đất, Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh. D. Kim tinh, Thủy tinh, Trái đất, Hỏa tinh.

Câu 56: Một bánh xe có bán kính r = 10 cm và khối lượng m = 750 g đang chuyển động với vận tốc góc w0 = 5 rad/s chịu tác dụng của một lực phát động có momen M = 0,15 Nm. Sau thời gian 2 s vận tốc góc w của bánh xe là

A. 25 rad/s. B. 45 rad/s. C. 20 rad/s. D. 50 rad/s.

Câu 57: Một nhà du hành vũ trụ ngồi trên ghế ở đầu tay quay một máy li tâm có bán kính R = 5 m. Máy tăng tốc trong 3 giây theo phương trình φ = 0,5t2 (rad). So sánh với gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, thì khi đó nhà du hành chịu một gia tốc a

A. lớn gấp 6,4 lần. B. nhỏ hơn 3,4 lần. C. lớn gấp 4,6 lần. D. nhỏ hơn 4,6 lần.

Câu 58: Một người có khối lượng nghỉ 60 kg. Khối lượng tương đối tính của người đó khi chuyển động với tốc độ 0,8c là :

A. 60 kg. B. 80 kg. C. 75 kg. D. 100 kg.

Câu 59: Một hình trụ đặt ở đỉnh một mặt phẳng nghiêng được thả để chuyển động không ma sát xuống dưới chân mặt phẳng nghiêng. Nếu hình trụ trượt thì xuống chân mặt phẳng nghiêng có vận tốc v1. Nếu hình trụ lăn không trượt xuống thì khi đến chân mặt phẳng nghiêng, khối tâm có vận tốc dài v2. So sánh :

A. v1 >v2. B. v1 = v2. C. không thể so sánh. D. v1 < v2 .

Câu 60: Một sàn quay hình đĩa tròn khối lượng m1 = 100 kg, có một người khối lượng m2 = 60 kg đứng ở mép sàn thì sàn quay với tốc độ góc 10 vòng/phút. Khi người bước vào đứng ở tâm sàn thì sàn quay với tốc độ góc là

A. 32 vòng/phút. B. 11 vòng/phút. C. 16 vòng/phút. D. 22 vòng/phút.HẾT.

 

-----------------------------------------------

 

Câu
Đề 132
Đề 209
Đề 357
Đề 485
PHẦNCHUNG




1
C
C
B
D
2
B
C
C
B
3
B
C
D
A
4
C
D
B
B
5
A
B
C
A
6
B
B
D
D
7
A
D
A
C
8
C
D
C
D
9
D
A
A
B
10
A
B
D
A
11
B
A
C
A
12
D
D
C
D
13
B
B
B
A
14
C
C
D
D
15
D
D
A
B
16
D
B
B
D
17
D
A
A
C
18
A
B
A
B
19
B
B
C
D
20
C
D
C
D
21
D
A
D
C
22
B
B
C
A
23
B
D
A
B
24
B
A
B
C
25
C
C
C
D
26
D
C
B
C
27
D
B
C
D
28
B
A
D
D
29
A
A
D
C
30
A
D
C
B
31
D
C
A
A
32
A
C
A
D
33
C
B
A
A
34
A
C
B
B
35
A
B
B
C
36
B
A
A
A
37
A
C
A
D
38
C
B
D
C
39
C
A
C
A
40
D
D
B
A
PHẦN CHUẨN




41
A
B
D
C
42
D
D
D
B
43
C
B
B
A
44
D
A
A
B
45
C
A
D
C
46
A
C
B
C
47
C
A
C
B
48
D
C
A
C
49
A
A
C
C
50
A
D
D
B
PHẦN NÂNG CAO




51
B
C
B
B
52
C
B
B
D
53
C
D
D
A
54
B
A
B
B
55
B
C
D
A
56
B
D
C
C
57
C
C
B
A
58
D
A
A
A
59
A
D
A
C
60
D
D
D
D






ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu