Đề ôn và hướng dẫn làm bài môn Hóa học khối 10
HÓA KHỐI 10
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ II 2017-2018
ĐỀ 1 (TRANG 93, ĐỀ CƯƠNG)
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng nếu có)
KMnO4 (1)→ Cl2 (2)→ KClO3 (3)→ KCl (4)→ KOH (5)→ Fe(OH)3 (6)→ Fe2O3 (7)→ Fe (8)→ Cu
GIẢI
2KMnO4 + 16HCl đặc 🡪 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
3Cl2 + 6KOH to→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
KClO3 + 6HCl đặc 🡪 KCl + 3Cl2 + 3H2O
2KCl + 2H2O đpddcmn→ KOH + Cl2 + H2
3KOH + FeCl3🡪 Fe(OH)3 + 3KCl
2Fe(OH)3 to→ Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 +3H2 to→ 2Fe + 3H2O
Fe + CuSO4🡪 FeSO4 + Cu
Câu 2: (2 điểm)
Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch sau (không dùng chất chỉ thị màu):
BaCl2 , AgNO3, Na2CO3, KBr, AlCl3
GIẢI
BaCl2 | AgNO3 | Na2CO3 | KBr | AlCl3 | |
Dung dịch HCl | - | Kết tủa trắng | Sủi bọt khí | - | - |
Dung dịch H2SO4 | Kết tủa trắng | X | X | - | - |
Dung dịch AgNO3 | X | X | X | Kết tủa vàng nhạt | Kết tủa trắng |
PTHH:
AgNO3+ HCl 🡪 AgCl↓ + HNO3
Na2CO3+ 2HCl 🡪2NaCl + CO2↑ + H2O
BaCl2+ H2SO4🡪BaSO4↓ + 2HCl
AgNO3+ KBr🡪 AgBr↓ + KNO3
AgNO3 + AlCl3🡪 AgCl↓ + Al(NO3)3
Câu 3: Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thu được 224ml khí H2 đktc.
a. Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng.
b. Tính thành phần % khối lượngcủa từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
GIẢI
nH2=0,22422,4 = 0,01 (mol)
Cu không phản ứng với HCl
Mg + 2HCl 🡪 MgCl2+ H2
Chất khử chất oxi hóa
Mg + 2HCl 🡪 MgCl2 + H2
0,01 0,02 0,01 🡨 0,01 (mol)
%mMg = 0,01.240,56.100 = 42,86 (%)
%mCu = 100% - %mMg= 57,14 (%)
Câu 4:Cho 6,03 gamhỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX< ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu.
GIẢI
Trường hợp 1: X, Y khác Flo (X, Y đều tạo kết tủa với Ag+)
Đặt công thức của hai muối là NaR
NaR + AgNO3🡪 AgR↓ + NaNO3
6,0323+MR=8,61108+MR🡪 MR = 175,7 (vô lí)
Trường hợp 2: hai muối là NaF, NaCl
NaF không tạo kết tủa với AgNO3
NaCl + AgNO3 🡪 AgCl↓ + NaNO3
nNaCl = nAgCl = 0,06 (mol)
%mNaCl = 0,06.58,56,03.100 = 58,21 (%)
%mNaF =100% - %mNaCl = 41,79 (%)
Câu 5: Cho 6,72 lít hỗn hợp X (O2 và Cl2) có tỉ khối so với H2 là 22,5 tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y (Al và Mg) thu được 23,7 gam hỗn hợp clorua và oxit của hai kim loại. Tính % về khối lượng các chất trong X và Y.
GIẢI
Áp dụng quy tắc đường chéo suy ra nO2 = 0,2 (mol) và nCl2 = 0,1 (mol)
%mO2=0,2.320,2.32+0,1.71.100 = 47,4 (%)
%mCl = 100%- %mO2= 52,6 (%)
Đặt số mol của Mg và Al lần lượt là a; b
BTKL: mX + mY = 23,7 🡪 mY = 10,2 (g)🡪 24a + 27b = 10,2 (1)
O2 + 4e 🡪 2O2-
0,2 0,8
Cl2 + 2e 🡪 2Cl-
0,1 0,2
Mg 🡪 Mg2+ + 2e
a a 2a
Al 🡪 Al3+ + 3e
b b 3b
BT e: 2a + 3b = 0,8 + 0,2 (2)
Từ (1) và (2) 🡪 a = b = 0,2
%mMg = 0,2.2410,2.100 = 47,1 (%)
%mAl =100% - %mMg= 52,9 (%)
ĐỀ 2 (trang 94)
Câu 1:Viết phương trình biểu diễn chuyển hóa :
2KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑
3Fe + 2O2 → Fe3O4
4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O ( có sửa H2S thành Ag2S )
S + O2 → SO2
2H2S + 3O2( dư) → 2SO2 + 2H2O
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + 2HBr
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl
Câu 2: Nhận biết các dung dịch
KNO3 | K2CO3 | K2SO4 | K2SO3 | |
HCl | - | Khí không mùi | - | Khí mùi hắc |
BaCl2 | - | x | Kết tủa trắng | x |
Ptpư : 2HCl + K2CO3 → 2KCl + CO2 ↑ + H2O
2HCl + K2SO3 → 2KCl + SO2 ↑ + H2O
BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KCl
Câu 3:
Mg + S → MgS
MgS + H2SO4 → MgSO4 + H2S↑
nH2S = 6,7222,4 = 0,3 mol
nMg = nMg = 0,3 mol
mMg = 0,3 . 24 = 7,2 gam
Câu 4:
nNaOH = 200.8100.40 = 0,4 mol
1<nNaOHnH2S = 0,40,3 = 1,33< 2
H2S + NaOH → NaHS + H2O
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
a + b = 0,3 a = 0,2
a +2b = 0,4 b = 0,1
mdd sau pư = 0,3.34 + 200 = 210,2 gam
C%NaHS = 0,2.56.100%210,2 = 5,33%
C%Na2S = 0,1.78.100%210,2 = 3,71%
ĐỀ 3 (trang 94, 95)
Câu 1.
NaCl (rắn) + H2SO4 đ t℃<250℃→ NaHSO4 + HCl
Fe2O3 + 6HCl 🡪 2FeCl3 + 3H2O
FeCl3 + 3AgNO3 🡪3AgCl + Fe(NO3)3
2AgCl ánh sáng→ 2Ag + Cl2
3Cl2 + 6KOHđ t°→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
MnO2 + 4HCl 🡪 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Cl2 + 2KBr 🡪 2KCl + Br2
Br2 + SO2 + 2H2O 🡪 2HBr + H2SO4
Câu 2.
K2SO4 | BaCl2 | NaCl | Na2CO3 | KBr | |
Dd H2SO4 | - | Kếttủatrắngbềntrongaxitdư | - | Khíkhôngmàu, khôngmùi, cóthểlàmvẩnđụcnướcvôitrong. | - |
Dd BaCl2 | Kếttủatrắng | X | - | X | - |
Dd AgNO3 | X | X | Kếttủatrắng | X | Kếttủavàngnhạt |
BaCl2 + H2SO4🡪 BaSO4↓ + 2HCl
H2SO4 + Na2CO3🡪Na2SO4 + H2O + CO2 ↑
BaCl2 + K2SO4🡪 BaSO4↓ + 2KCl
AgNO3 + NaCl🡪AgCl↓ + NaNO3
AgNO3 + KBr🡪AgBr↓ + KNO3
Câu 3.
TH1:NaFvàNaCl
NaCl + AgNO3🡪AgCl + NaNO3
32,9143,5 32,9143,5 (mol)
mNaF = 20,18 – 58,5. 32,9143,5 6,77 (g)
TH2:kocó F
Gọi công thức chung của muối natrihalogenua là NaX
NaX+ AgNO3🡪AgX + NaNO3
20,1823+MX 32,9108+MX (mol)
20,1823+MX = 32,9108+MX⇒MX 111,85 (g/mol)
80 <MX = 111,85 < 127 => Halogen cần tìm là Br và I
Câu 4.
2KMnO4 + 16 HCl đ 🡪 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl + 8H2O
Sốmol Cl2 tạothành: nCl2= 5,622,4= 52nKMnO4. H%=>mKMnO4=19,75(g)
= 516nHCl . H%=>Vdd HCl 82,898 (ml)
Câu 5.
a)2Al + 6HCl 🡪 2AlCl3 + 3H2
x 32x (mol)
CaCO3 + 2HCl 🡪CaCl2 + CO2 + H2O
y y (mol)
Đặtsốmol Al vàCaCO3tronghỗnhợp X lầnlượtlà x và y
Ta cóhpt:
{27x + 100y = 11,35 2. 1,5x + 44. y 1,5x+y =26 ⇔{x = 0,05 (mol) y = 0,1 (mol) ⇔{mAl=1,35 (g) mCaCO3=10 (g)
b)dd Z gồmcócácchất tan: AlCl3 (0,05 mol), CaCl2 (0,1 mol), HCl (dư) (0,65 mol)
ĐLBTKL: mddZ= 11,35 + 365 – 4,55 = 371,8 (g)
C% AlCl3 = 6,675371,8 . 100=1,795%
C% CaCl2 = 11,1371,8 . 100 = 2,985%
C% HCldư = 23,725371,8 . 100 = 6,381%
c) VAgNO3 = 1.2 = 2 (lít)
ĐỀ 4 (trang 95)
Câu 1: Hoànthànhchuỗiphảnứngsau:
HCl→ FeCl2→ FeCl3→AgCl→ Cl2→ Br2→ I2 →ZnI2→Zn(NO3)2
Đáp án:
HCl + Fe 🡪 FeCl2 + H2
2FeCl2 + Cl2🡪 2FeCl3
FeCl3 + 3AgNO3🡪 Fe(NO3)3 + 3AgCl
as
AgCl 🡪 Ag + Cl2
Cl2 + 2NaBr 🡪 2NaCl + Br2
Br2 + NaI 🡪 NaBr + I2
I2 + Zn 🡪 ZnI2
ZnI2 + AgNO3 🡪 AgI + Zn(NO3)2
Câu 2: Nhậnbiếtcác dung dịchsau:
HBr, K2SO4, AgNO3, CuCl2, Na2SO3
Đáp án:
Thuốc thử | HBr | K2SO4 | AgNO3 | CuCl2 | Na2SO3 |
HCl | - | - | Tủa trắng | - | Khí mùi hắc |
BaCl2 | - | Tủa trắng | x | - | x |
AgNO3 | Tủa vàng | x | x | Tủa trắng | x |
Câu 3:Nêuhiệntượngvàviếtphảnứngsau:
Dẫnkhíclo qua dung dịch KI mộtthờigiandài.Sauđó, người ta chotiếphồtinhbộtvào.
Đáp án:
Cl2 + 2KI 🡪 2KCl + I2
HT: Hồ tinh bột hóa màu xanh .
Câu 4: Cho 13,35 gam muốinhômhalogenuatácdụngvới dung dịch AgNO3 vừađủthuđược ↓. Đưa ↓ rangoàiánhsángthuđược 32,4 gam Ag. Xácđịnhtên halogen.
Đáp án:
AlX3 + 3AgNO3🡪 3AgX + Al(NO3)3
0,1 0,3
AgX 🡪 Ag + ½ X2
0,3 0,3 mol
M AlX3 = 133,5 g/mol 🡪 MX = 35,5 g/mol 🡪 X: Cl
Câu 5: Cho hòa tan hoàntoàn 36,3g hỗnhợp X gồmcó Zn và MgCO3 vào 730g dung dịchHCl 10% (lấydư), tạothànhhỗnhợpkhí A cóthểtích 11,2 lít (đktc) và dung dịch Y.
a) Tínhkhốilượngcácchấttronghỗhợp X.
b) TínhtỉkhốihơicủahỗnhợpkhíAđốivớiHeli.
c) Trunghòalượngaxitdưtrong dung dịch Y cầnbaonhiêulít dung dịchNaOH 0,5M.
Đáp án:
Zn + 2HCl 🡪 ZnCl2 + H2
x x mol
MgCO3 + 2HCl 🡪 MgCl2 + CO2 + H2O
y y mol
65x + 84y = 36,3
x + y = 0,5
x = 0,3 mol ; y = 0,2 mol
m Zn = 19,5 g; m MgCO3 = 16,8 g
M A = 18,8 g/mol 🡪 d A/He = 4,7
HCl dư + NaOH 🡪 NaCl + H2O
n HCl phản ứng = 1 mol
n HCl ban đầu = 2 mol
n HCl dư = 1 mol
V NaOH = 2 lít
Read More Add your Comment 0 nhận xét