ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG MÔN HÓA LẦN I (2012 – 2013)



 

Trường THPT Chuyên Bạc Liêu     ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN I (2012 – 2013)

            (Đề thi có 3 trang)                                         Môn: HÓA HỌC.khối A,B

  Mã đề 209

 
                                                                                           Thời gian 90 phút                                    

 

Họ ,tên thí sinh :……………………………………..  Số báo danh…………………

 

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:

Ca = 40, O= 16, H = 1, C = 12, N = 14, Fe =56 , Cl = 35,5 , F = 19 , K = 39, Mg = 24 , Na = 23 .

 

Câu 1: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.                        B. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.

C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.                               D. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.

Câu 2: Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá chất nào sau đây?

A. Nước Br2 và dung dịch NaOH                           B. Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2

C. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2                           D. Nước Br2 và Cu(OH)2

Câu 3: X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu được CO2 và H2O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N2 ở cùng điều kiện. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:

A. 4                                   B. 6                                   C. 3                                   D. 5

Câu 4: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là

A. 6                                   B. 7                                   C. 8                                   D. 5

Câu 5: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,5 mol peptit X thu được 1 mol glyxin, 1 mol alanin và 0,5 mol valin. Biết amino axit đầu là alanin và cuối là alanin. Có bao nhiêu peptit thoả mãn điều kiện trên?

A. 3                                  B. 5                                  C. 4                                  D. 2

Câu 6: Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Nhưng chất tác dụng với nước Br2 là:

A. (3) và (4)                     B. (1), (2), (3) và (4)        C. (1) và (2)                     D. (1), (2) và (4)

Câu 7: Chất  nào sau đây là đipeptit?

A. H2NCH2CH2CO – NHCH2COOH

B. H2NCH2CO – NHCH(CH3)COOH

C. H2NCH2CO – NHCH(CH3)CO – NHCH2COOH

D. H2NCH(CH3)CO – NHCH2CH2COOH

Câu 8: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. nitron.                    B. Tơ xenlulozơ axetat.   C. Tơ visco.                     D. Tơ nilon-6,6.

Câu 9: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là

A. Gly, Val, Ala              B. Gly, Glu, Lys              C. Val , Lys, Ala             D. Gly, Ala, Glu

Câu 10: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glixin. X là

A. tripeptit                       B. pentapeptit                  C. đipeptit                       D. tetrapeptit

Câu 11: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. (3), (4) và (5).             B. (1), (3) và (5).              C. (1), (2) và (3).             D. (1), (2) và (5).

Câu 12: Trong thành phần của một số loại sơn có trieste của glixerol với axit linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Số lượng công thức cấu tạo của các trieste có thể có trong loại sơn nói trên là

A. 6.                                 B. 18.                               C. 8.                                 D. 12.

Câu 13: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu – Ala trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 45,3g hỗn hợp muối. Giá trị a là

A. 33,3                             B. 32,7                             C. 34,5                             D. 35,4

Câu 14: Chất nào sau đây không tác dụng với tri ôlêin?

A. Dung dịch Br2            B. Dung dịch NaOH       C. H2                               D. Cu(OH)2

Câu 15: C3H6O2 tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp của C3H6O2

A. 4                                  B. 2                                  C. 3                                  D. 1

Câu 16: Cho một andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H2 (xt:Ni,to) thu được chất Y, 1mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là

A. CnH2n(CHO)2              B. CnH2n-2(CHO)2            C. CnH2n-1CHO               D. CnH2n-1(CHO)3

Câu 17: Trong các chất  p.O2N-C6H4-OH,  m.CH3-C6H4-OH,  p.NH2-C6H4-CHO,  m.CH3-C6H4-NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là

A. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2             B. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO

C. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2              D. m.CH3-C6H4-OH và  p.NH2-C6H4-CHO

Câu 18: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, saccarozơ.    B. glucozơ, sobitol.         C. glucozơ, etanol.          D. glucozơ, fructozơ.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hổn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hổn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M.  Hai axit là

A. CH3COOH và (COOH)2                                    B. HCOOH và C2H5COOH

C. HCOOH và (COOH)2                                        D. CH3COOH và CH2(COOH)2

Câu 20: Oxi hóa hoàn toàn 5,8 gam anđehit X thu được 9,0 gam axit Y. Vậy công thức của anđehit X là :

A. C2H5-CH=O               B. CH3-CH=O                 C. O=CH-CH=O            D. C2H3-CH=O

Câu 21: Đốt cháy 6g este E thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Biết E có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. Vậy công thức cấu tạo của E là

A. HCOO – CH2CH2CH3.                                      B. HCOO – C2H5.

C. CH3COO – CH2CH2CH3.                                  D. HCOOCH3.

Câu 22: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, etanol, glixerol, lòng trắng trứng thì chỉ cần dùng 1 thuốc thử là

A. dd HNO3                    B. Cu(OH)2                     C. dd agNO3/NH3           D. dd NaOH

Câu 23: Thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?

A. 4                                  B. 3                                  C. 1                                  D. 2

Câu 24: Từ glyxin (Gly), alanin (Ala), valin (val) có thể tạo ra bao nhiêu tripeptit chứa cả 3 loại α- aminoaxit trên ?

A. 4                                  B. 6                                  C. 5                                  D. 7

Câu 25: Thủy phân este X có công thức là C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của X là:

A. CH2=CH-COO-CH3                                           B. CH3-COO- CH=CH2

C. H-COO-CH=CH-CH3                                        D. H-COO-CH2-CH=CH2

Câu 26: Một peptit có ctct H2NCH2CO – NHCH(CH3)CO – NHCH2CO – NHCH(CH3)COOH

A. Ala – Gly – Ala – Gly                                        B. Gly – Gly – Ala – Ala

C. Gly – Ala – Gly – Ala                                        D. Gly – Ala – Ala – Gly

Câu 27: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2 = CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

B. CH2 = C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.

C. CH3-COO-CH = CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.

D. CH2 = C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

Câu 28: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là:

A. 50%                              B. 55%                              C. 25%                              D. 45%

Câu 29: Khi tách nước 3-etyl pentanol-3 thu được:

A. 3-etyl pent-3en.          B. 3-etyl pent-2en.           C. neo-hex-3en.               D. 2-etyl pent-2en.

Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm C2H6 và C2H2. Cho hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thấy có a mol Br2 đã phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X sau đó cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thấy có 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 17 gam. Vậy giá trị của a tương ứng là :

A. 0,20                             B. 0,30                             C. 0,15                            D. 0,40

Câu 31: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với  800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 6,4 gam                       B. 3,28 gam                     C. 4,88 gam                     D. 5,6 gam

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ 1 :1 . Công thức cấu tạo của X là

A. HOOC-CH=CH-COOH.                                   B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO.

C. HO-CH2-C≡C-CHO.                                          D. HO-CH2-CH=CH-CHO.

Câu 33: Cho 30 gam hổn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là

A. 43,8 gam                     B. 54 gam                        C. 43,2 gam                     D. 56,4 gam

Câu 34: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl  số chất phù hợp với X là

A. 3                                  B. 4                                  C. 6                                  D. 5

Câu 35: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là

A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen                          B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen

C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen                           D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic

Câu 36: Polime có cấu trúc mạng không gian là:

A. PVC.                           B. Nhựa rezol.                 C. Nhựa rezit .                 D. Amilopectin.

Câu 37: Cho các chất sau: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, natriphenolat, axit axetic, natri axetat. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có khả năng làm quỳ tím chuyển màu?

A. 5                                  B. 6                                  C. 4                                  D. 3

Câu 38: Thủy phân hết m gam tripeptit Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 67,5g Gly và 79,2g  Gly-Gly. Giá trị m là

A. 132,3                           B. 135,9                           C. 130,5                           D. 170,1

Câu 39: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:

A. (3), (4), (5).                 B. (1), (3), (5).                 C. (1), (2), (3).                 D. (1), (3), (6).

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hổn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hổn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M.  Hai axit là

A. CH3COOH và (COOH)2                                    B. HCOOH và C2H5COOH

C. HCOOH và (COOH)2                                        D. CH3COOH và CH2(COOH)2

 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

 

 

Trường THPT Chuyên Bạc Liêu    

                                           ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN I (2012 – 2013)

                                                                   Môn: HÓA HỌC.khối A,B

 

 

132

209

357

485

 

132

209

357

485

1

B

B

B

A

21

C

D

A

B

2

A

D

D

D

22

D

B

D

C

3

D

D

C

B

23

B

D

C

D

4

C

A

C

C

24

C

B

A

B

5

B

A

B

C

25

D

C

D

D

6

D

D

D

D

26

C

C

B

B

7

D

B

C

D

27

A

B

D

B

8

B

A

C

D

28

C

D

B

D

9

A

A

C

A

29

D

B

B

D

10

B

D

B

C

30

C

B

A

C

11

D

B

A

A

31

B

A

D

A

12

D

A

A

A

32

A

D

A

A

13

A

B

D

D

33

D

C

A

A

14

B

D

C

B

34

B

D

A

B

15

B

A

C

A

35

A

A

D

B

16

A

B

A

B

36

A

C

B

C

17

D

C

B

B

37

C

C

A

B

18

C

B

C

C

38

C

A

A

C

19

B

C

D

C

39

A

A

C

A

20

A

C

C

A

40

A

C

B

D

 

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu