So sánh iPhone 4S và iPhone 4
SO SÁNH CÁC LOẠI IPHONE
Phần 1: Khác biệt lớn nhất về thiết kế giữa iPhone 4 và iPhone 4S
Nếu chỉ nhìn qua, người dùng khó có thể nhận biết được đâu là điện thoại iPhone 4 và iPhone 4S. Tuy nhiên, để ý kỹ sẽ thấy đôi chút khác biệt ở ngay cạnh bên trái, phải và trên đỉnh.
Phần 2: Khác biệt về tính năng giữa iPhone 4 và iPhone 4S
iPhone 4S | iPhone 4 | |
Vi xử lý | Chip A5 lõi kép | Chip A4 lõi đơn |
Màn hình hiển thị | Màn hình 3,5 inch, độ phân giải 960x640 | Màn hình 3,5 inch, độ phân giải 960x640 |
Camera sau | 8 megapixel, với khả năng tự động lấy nét và flash | 5 megapixel, tự động lấy nét và flash |
Camera phụ ở trước | VGA, khả năng quay video 30 khung hình/giây | VGA |
Quay phim | Chuẩn HD 1080p, 30 khung hình/giây | Chuẩn HD 720p, 30 khung hình/giây |
Nhà mạng cung cấp | Kết hợp cả GSM và CDMA | Phân biện riêng rẻ phiên bản GSM và CDMA |
Kết nối | Bluetooth 4.0, wifi chuẩn n, 3G | Wifi chuẩn n, 3G |
Cảm biến định hướng | Cảm biến gia tốc, la bàn kỹ thuật số và con quay hồi chuyển | Cảm biến gia tốc, la bàn kỹ thuật số và con quay hồi chuyển |
Tính năng nhận diện và điều khiển bằng giọng nói Siri | Có. Người dùng chỉ cần giữ phím Home tính năng này sẽ lập tức sẽ kích hoạt. Tìm hiểu tính năng Siri. | Không |
Tính năng gọi điện FaceTime | Có | Có |
Chuẩn SIM sử dụng | MicroSIM | MicroSIM |
Thời lượng pin | Hơn 8 giờ đàm thoại trên 3G, 14 giờ đàm thoại trên 2G, 6 giờ duyệt web bằng 3G, 9 giờ nếu sử dụng Wifi, 40 giờ nghe nhạc và 10 giờ xem phim | 7 giờ đàm thoại trên 3G, 14 giờ đàm thoại trên 2G, 10 giờ duyệt web trên wifi, 40 giờ nghe nhạc và 10 giờ xem phim |
Khối lượng | 140 gram | 137 gram |
Kích thước | 115,2 x 58,6 x 9,3mm | 115,2 x 58,6 x 9,3 mm |
So sánh iPhone 4 và iPhone 3GS
So sánh các tính năng cao cấp giữa iphone 4 và iphone 3GS khi dùng hệ điều hành iOS 4.x
So sánh iPhone 3GS và iPhone 3G
No comments: