Đề Kiểm Tra Vật Lý 6 HKI
Họ và tên HS:............................................................ Lớp: 6................. Trường THCS: Phù Đổng | KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2012-2013) MÔN : VẬT LÝ 6 Thời gian làm bài : 45 phút | |
Số báo danh : | Phòng thi : | Chữ ký của giám thị : |
Điểm : | Chữ ký của giám khảo | |
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong các câu sau:
Bài 1: Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình là:
a. 1,4dm và 0,1cm b. 14cm và 0,2cm c. 14cm và 0,2mm d. 1,4dm và 1cm
Bài 2: Để đo thể tích vật rắn không thấm nước người ta có thể dùng:
a. Bình chia độ, bình tràn b. Lực kế, bình tràn c. Cân, bình tràn d. Bình tràn
Bài 3: Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi.
Khi thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình
dâng lên tới vạch 100 cm3. Thể tích hòn sỏi là bao nhiêu?
a. 45 cm3 b. 55 cm3 c. 100 cm3 d. 155 cm3
Bài 4: Hai lực cân bằng là 2 lực:
a. Mạnh như nhau, cùng tác dụng vào một vật b. Cùng phương, cùng chiều
c. Cùng phương, ngược chiều d. Câu a và c đúng
Bài 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng?
a. Mét b. Kilôgam c. Niutơn d. Kg/m3
Bài 6: Vật nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản?
a. Mặt phẳng nghiêng b. Đòn bẫy c. Bình chia độ d. Ròng rọc
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Đổi các đơn vị sau:
a) 30 m = ..............km = .................cm.
b) 1,03 kg = ...............g = ...................mg
c) 1,25 m3 = ...................cm3 =....................lít
Bài 2: (1.5 điểm): Trình bày cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ.
Em hãy nêu những chú ý thực hiện phép đo này?
Bài 3: (1.5 điểm ): Trọng lực là gì? Đơn vị của trọng lực? Trọng lực có phương và chiều như
thế nào?
Bài 4: (2.5 điểm): Biết 15 lít cát có khối lượng 15 kg.
a/ Tính khối lượng riêng của cát? ( kg/m3)
b/ Tính thể tích của 1 tấn cát? (m3)
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
MÔN VẬT LÍ . LỚP 6
Năm học: 2012-2013
I/ Trắc nghiệm: ( mỗi câu đúng được 0.5 đ)
1b ; 2a ; 3a ; 4d ; 5b ; 6c
II/ Tự luận:
Câu 7: | a. 30 m= 0,03 km = 3000 m b. 1,03 kg = 1030 g = 1030000 mg c. 1,25 m3 = 1250000 cm3 = 1250 lit | 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
Câu 8: | Cách đo: + Đổ nước vào bình chia độ, đọc thể tích V1
+ Thả vật vào bình, đọc thể tích V2
+ Thể tích của vật V = V2 - V1
Chú ý: + Đổ nước vừa đúng một vạch chia + Không đổ nước nhiều quá hoạc ít quá. + Nhúng vật chìm hoàn toàn. | 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
Câu 9: | - Trọng lực là lực hút của Trái đất - Đơn vị: N - Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về Trái đất | 0,5 đ 0,5 đ 0.5 đ |
Câu 10: | - Tóm tắt: V = 15 l = 15 dm3 = 0,015 m3 m = 15 kg Tính: a/ D = ? (kg/m3) b/ m = 1 tấn = 1000 kg V = ? (m3) Giải: a/ Áp dụng: Trả lời: Khối lượng riêng của cát là:1000 kg/m3 b/ Trả lời: Thể tích của một tấn cát là: 1 m3 | 0.25đ 0.25đ 0,5 đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
Đo chiều dài ; đo thể tích | Đơn vị đo chiều dài ; đo thể tích | (Ch) | (Ch) | | (Ch) | Đổi đơn vị đo chiều dài ; đo thể tích | (Ch) | Nêu được cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước và cách đo | | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 1.5đ | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | 2
1.đ | Số câu Số điểm | 2 1.5đ | 7 4 điểm=...% | ||
Khối lượng | Đơn vị đo khối lượng | (Ch) | (Ch) | (Ch) | (Ch) | Đổi đơn vị đo khối lượng | (Ch) | (Ch) | | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0.5đ | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | | Số câu Số điểm | 1 0.5đ | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | 2 1 điểm=...% | ||
Lực- hai lực cân bằng | Thế nào là hai lực cân bằng | | | Hiểu được trọng lực là gì? Phương chiều của trọng lực. | | | | | | ||
............... | 1 0.5đ | | | 3 1.5đ | | | | | 4 2điểm | ||
Khối lượng riêng, trọng lượng riêng | (Ch) | (Ch) | (Ch) | (Ch) | (Ch) | Sử dụng được công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng | (Ch) | (Ch) | |||
| | | | | | 2 2.5đ | | | 2 2.5điểm | ||
Máy cơ đơn giản | Nhớ các loại máy cơ đơn giản | | | | | | | | | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0.5đ | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | 1
0.5 điểm=...% | ||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 6 3đ % | 3 1.5đ % | 7 5.5đ % | 16 10đ | |||||||
No comments: