Dao Động Cơ Học - Trắc Nghiệm



C. MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP

* Đề thi ĐH – CĐ năm 2009:

1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m; vật có khối lượng 100 g. Lấy p2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số

    A. 6 Hz.                  B. 3 Hz.                       C. 12 Hz.                    D. 1 Hz.

2. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Dt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Dt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là

    A. 144 cm.              B. 60 cm.                     C. 80 cm.                    D. 100 cm.

3. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

    A. 100 cm/s.            B. 50 cm/s.                  C. 80 cm/s.                  D. 10 cm/s.

4. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acoswt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy p2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng

    A. 50 N/m.              B. 100 N/m.                C. 25 N/m.                  D. 200 N/m.

5. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

 

    A. .   B. .       C. .       D. .

 

6. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

    A. 20 cm/s.              B. 10 cm/s                   C. 0.                            D. 15 cm/s.

7. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

    A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

    B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

    C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

    D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

8. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

    A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

    B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

    C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

    D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

9. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là

    A. 6 cm.                  B. cm.                 C. 12 cm.                    D. cm.

10. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài  49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là

    A. 0,125 kg.                        B. 0,750 kg.                C. 0,500 kg.                D. 0,250 kg.

11. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

    A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.

    B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

    C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

    D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của li độ.

12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

    A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

    B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

    C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

    D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

13. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là

 

    A. .                      B. .                          C. .                        D. .

 

14. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

 

    A. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 0,5A.

 

    B. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 2A.

 

    C. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng A.

 

    D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.

15. Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì thế năng và động năng của con lắc lại bằng nhau. Lấy  p2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng

    A. 250 g.                 B. 100 g.                     C. 25 g.                       D. 50 g.

16. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng

    A. 6,8.10-3 J.            B. 3,8.10-3 J.                C. 5,8.10-3 J.    D. 4,8.10-3 J.

17. Chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 4pcos2pt (cm/s) Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là                            

    A. x = 2 cm, v = 0.  B. x = 0, v = 4p cm/s.             C. x = - 2 cm, v = 0.    D. x = 0, v = - 4p cm/s.

18. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ  cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc  cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn

    A. 4 m/s2.                B. 10 m/s2.                   C. 2 m/s2.                    D. 5 m/s2.

19. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình (cm) thì

 

    A. lúc t = 0 chất điểm đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.

    B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.

    C. chu kì dao động là 4 s.

    D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.

20. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = p2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là

    A. 36 cm.                B. 40 cm.                     C. 42 cm.                    D. 38 cm.

21. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0 nhỏ (a0 ≤ 100). Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

 

    A. .           B.                    C. .               D. .

 

22. Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần

    A. gắn thêm một quả nặng 112,5 g.                                    B. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50 g.

    C. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 160 g.             D. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 128 g.

23. Một con lắc đơn, dây treo dài l treo trong thang máy, khi thang máy đang đi xuống nhanh dần đều với độ lớn gia tốc là a. Biết gia tốc rơi tự do là g. Chu kì dao động T (biên độ nhỏ) của con lắc trong thời gian thang máy có gia tốc đó cho bởi biểu thức

 

    A. T = 2p.                    B. T = 2p.                  C. T = 2p.      D. T = 2p.

 

24. Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T = 1 s. Muốn tần số dao động của con lắc là f' = 0,5 Hz, thì khối lượng m' của vật phải là

    A. m' = 2m.             B. m' = 3m.                 C. m' = 4m.                 D. m' = 5m.

25. Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là    164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là

    A. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m.                B. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm.     

C. l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm.      D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm.

* Đề thi ĐH – CĐ năm 2010:

26. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí có li độ x = , chất điểm có tốc độ trung bình là

 

    A. .                    B. .                        C. .                       D. .

 

27. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng

 

    A. .                 B. .                     C. .                       D. .

 

28. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

    A. 40 cm/s.        B. 20 cm/s.            C. 10 cm/s.          D. 40 cm/s.

29. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ là                   x = 3cos(πt - )(cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ là x1 = 5cos(πt + ) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là

 

    A. x2 = 8cos(πt + ) (cm).                         B. x2 = 2cos(πt + ) (cm).

 

    C. x2 = 2cos(πt - ) (cm).                        D. x2 = 8cos(πt - ) (cm).

 

30. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

 

    A. và hướng không đổi.

    B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

    C. tỉ lệ với bình phương biên độ.

    D. không đổi nhưng hướng thay đổi.

31. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

    A. biên độ và năng lượng.              B. li độ và tốc độ.        C. biên độ và tốc độ.   D. biên độ và gia tốc.

32. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là

    A. 4 Hz.                  B. 3 Hz.                       C. 1 Hz.                      D. 2 Hz.

33. Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là

 

    A. .                      B. 3.                            C. 2.                            D. .

 

34. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là     2,2 s. Chiều dài l bằng

    A. 2 m.                    B. 1 m.                                    C. 2,5 m.                     D. 1,5 m.

35. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = + 5.10-6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy  g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc là

    A. 0,58 s.                 B. 1,99 s.                     C. 1,40 s.                     D. 1,15 s.

36. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ      0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng

    A. 0,64 J.                 B. 3,2 mJ.                    C. 6,4 mJ.                    D. 0,32 J.

37. Khi một vật dao động điều hòa thì

    A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

    B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

    C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

    D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

38. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.

    A. 6 cm.                  B. 4,5 cm.                    C. 4 cm.                      D. 3 cm.

39. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng

    A. 2,02 s.                 B. 1,82 s.                     C. 1,98 s.                     D. 2,00 s.

40. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

 

    A. .                      B. .                          C. .                          D. .

 

41. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t(cm) và  x2 = (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng

    A. 7 m/s2.                B. 1 m/s2.                     C. 0,7 m/s2.                 D. 5 m/s2.

42. Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số  bằng

 

    A. .                    B. .                          C. .                          D. 4.

 

43. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(wt + j). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy . Khối lượng vật nhỏ là

    A. 400 g.                 B. 40 g.                       C. 200 g.                     D. 100 g.

44. Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là

 

    A. .                      B.                           C.                           D.

 

* Con lắc vật lí:

45. Một con lắc vật lí đang dao động điều hòa với biên độ nhỏ. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào

    A. Vĩ độ địa lí nơi đặt con lắc.                    B. Biên độ dao động của con lắc.

    C. Khối lượng của con lắc.                         D. Khoảng cách từ trọng tâm con lắc đến trục quay.

46. Một con lắc vật lí là một thanh mãnh hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài l, dao động điều hòa quanh trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh, tai nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động được tính theo biểu thức

 

    A. w = .                      B. w = .                C. w = .              D. w = .

 

47. Con lắc vật lí có dạng là một thước dẹt đồng chất khối lượng m, chiều dài l dao động với biên độ nhỏ quanh một đầu của nó với chu kì T. Con lắc đơn có chiều dài l  dao động với chu kì T0 tại cùng một nơi. Tỉ số  

 

    A. .                                  B. .                       C. .                          D. .

 

48. Con lắc vật lí gồm một thanh đồng chất tiết diện đều, có khối lượng m = 500 g, có chiều dài l = 30 cm. Con lắc dao động quanh một trục nằm ngang vuông góc với thanh và đi qua một đầu của thanh. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

    A. 0,89 s.                             B. 0,63 s.                     C. 1,25 s.                     D. 14,6 s.

49. Con lắc vật lí thực hiện dao động nhỏ với chu kì T. Nếu treo con lắc này vào trần một thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc g thì chu kì dao động mới của nó sẽ là

 

    A. T' = 2T.                          B. T' = T.              C. T' = T.             D. T.

 

50. Con lắc vật lí thực hiện dao động nhỏ với chu kì T. Nếu treo con lắc này vào trần một thang máy chuyển động chậm dần đều đi xuống với gia tốc g thì chu kì dao động mới của nó sẽ là

 

    A. T' = T.                        B. T' = T.             C. T' = T.             D. T.

 

51. Chu kì dao động của con lắc vật lí tại Hà Nội có gia tốc trọng trường 9,725 m/s2 là 2,01 s. Khi đưa nó vào thành phố Hồ Chí Minh có gia tốc trọng trường 9,875 m/s2 thì chu kì dao động của nó sẽ là

    A. 1,981 s.                           B. 1,995 s.                   C. 2,025 s.                   D. 2,041 s.

52. Cho m là khối lượng, d là khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay, I là momen quán tính đối với trục quay của con lắc vật lí. Đai lượng nào sau đây của con lắc vật lí tương đương với chiều dài l của dây treo của con lắc đơn?

 

    A. md.                                 B. I.                             C. .                       D. .

 

* Đáp án: 1 A. 2 D. 3 D. 4 A. 5 C. 6 A. 7 C. 8 D. 9 B. 10 C. 11 A. 12 A. 13 B. 14 A. 15 D. 16 D. 17 B. 18 B. 19 A. 20 B. 21 A. 22 A. 23 B. 24 C. 25 C. 26 D. 27 B. 28 D. 29 D. 30 B. 31 A. 32 C. 33 B. 34 B. 35 D. 36 D. 37 D. 38 D. 39 C. 40 D. 41 A. 42 D. 43 A. 44 B. 45 B. 46 C. 47 B. 48 A. 49 B. 50 C. 51 B. 52 D.

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu