Đề Ôn Sinh Học K3-LTT



Trang Anh Nam

Đề Thi Thử Môn Sinh Học

Câu 1: Một gen cấu trúc có khối lượng 720000 đvC. Gen này thực hiện phiên mã để tổng hợp mARN 4 lần.
Số LK cộng hóa trị giữa đường và axit photphoric được hình thành
a) 9596
b) 19196
c) 9592
d) 4796

CÂU 2. Ý đúng về vai trò sự cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới
a) Không có cách li địa lí thì loài mới không thể được hình thành
b) Sự cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản
c) Cách li địa lí có thể dẫn đến quá trình hình thành loài mới qua nhiều dạng trung gian
d) Cách li địa lí là con đường dẫn đến quá trình hình thành loài mới nhanh nhất

3) Nếu biết được mức phản ứng của 1 KG, các nhà chọn giống có thể
a)  Dễ chọn những KH ưu việt để làm giống
b) Cung cấp môi trường thích hợp để có được KG cho KH tốt nhất
c) Dễ tạo được dòng ĐB cho mức phản ứng rộng hơn
d) Tạo được giống mới nhanh hơn

4) Qua thí nghiệm của Meselson và W.Stahl về quá trình tái bản của vi khuẩn E. Coli, sau 5 lần tái bản sẽ có
bao nhiêu mạch đơn của phân tử AND con hoàn toàn chứa nitơ nhẹ N14
a) 31
b) 62
c) 60
d) 30


5) Mối quan hệ giữa các loài dựa trên sự sai khác chuỗi polipeptit trong phân tử Hemoglobin
a) Người-->chó-->kì giông-->Cá chép-->Cá mập
b) Người-->chó-->kì giông-->Cá mập-->Cá chép
c) Người-->kì giông-->chó-->Cá mập-->Cá chép
d) Người-->kì giông-->chó-->Cá chép-->Cá mập

6) F1 AaBb, KH quả đỏ, tròn. F1 tự thụ được F2. Lấy ngẫu nhiên cây có KH quả đỏ, dài tự thụ.
Xác suất để F3 xuất hiện KH gồm 2 tính trạng lặn quả vàng, dài
a) 1/18
b) 2/18
c) 1/256
d) 1/4

7) Một quần thể ban đầu: P 0,25AA: 0,7Aa: 0,05 aa tự thụ phấn liên tiếp 3 thế hệ, sau đó người ta tiếp tục cho
các cá thể F3 tạp giao ngẫu nhiên. Xác định cấu trúc di truyền của quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền
a) 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa
b) 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa
c) 0,20AA: 0,48Aa: 0,32aa

d) 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa


8) F1 AaBb DEF/def, Số loại giao tử của F1 trong trường hợp DEF/def xảy ra HVG không đồng thời ở 2 điểm
a) 24
b) 32
c) 8
d) 128

9) ĐV không xương sống lên cạn kỉ
a) Devon
b) Silua
c) Ocdovic
d) Cacbon

10) Trong quá trình tổng hợp protein, trên phân tử mARN có nhiều ribosom đồng thời dịch chuyển, khoảng cách
trung bình giữa các ribosom tương ứng với bao nhiêu bộ ba ribonucleotit trên mARN
a) 4 đến 9 bộ ba
b) 5 đến 10 bộ ba
c) 5 đến 9 bộ ba
d) 5 đến 11 bộ ba

11) Một loài có KG AB/ab DE/de, HVG ở cặp AB/ab 20% và cặp DE/de 10%. Xác định % giao tử aB de
a) 4,5%
b) 30%
c) 2%
d) 9%

12) Không dựa vào bằng chứng nào dưới đây để xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài SV
a) Bằng chứng phát triển phôi
b) Cơ quan tương tự
c) Cơ quan tương đồng
d) Bằng chứng phân tử

13) Trong lịch sử tiến hóa, các loài xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn các lòai xuất hiện trước
a) Do sự hợp lí tương đối của các đặc điểm hợp lí trên cơ thể
b) CLTN đào thải các dạng kém thích nghi, chỉ giữ lại những dạng thích nghi nhất
c) Đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, CLTN không ngừng phát huy tác dụng làm cho các đặc điểm thích nghi được hoàn thiện
d) Đây là kết quả của vốn gen đa hình, giúp sinh vật dễ dàng thích nghi với điều kiện sống hơn

14) Thành tựu tạo giống lúa “Chiêm” chịu lạnh của
a) Công nghệ gen
b) Lai hữu tính
c) Công nghệ TB
d) Gây ĐB nhân tạo

15) Đậu Hà Lan, 2n = 14. Một tế bào ban đầu nguyên phân liên tiếp 1 số lần, vào thời điểm các tế bào đang ở kì
sau chứa 224 NST đơn, xác định tế bào trên đã hoàn tất bao nhiêu được bao nhiêu đợt phân bào
a) 2 lần
b) 3 lần
c) 4 lần
d) 5 lần

16) Ptc quả đỏ, tròn x quả vàng, dài, F1 100% quả đỏ, tròn, F1 tự thụ, F2 phân li KH 3 quả đỏ, tròn: 1 vàng, dài.
Tiếp tục cho các cây quả đỏ, tròn ở F2 tự thụ, tỉ lệ phân li KH ở F3 trong trường hợp không xảy ra HVG.
Mỗi gen qui định 1 tính trạng, trội hoàn toàn.
a) 3 quả đỏ, tròn: 1 quả vàng, dài
b) 1 quả đỏ, tròn: 1 quả vàng, dài
c) 6 quả đỏ, tròn: 1 quả vàng, dài
d) 5 quả đỏ, tròn: 2 quả vàng, dài

17) Tần số ĐBG là (1). Nếu tần số ĐBG bằng 2. 10–4 có nghĩa là
a)  (1) Tỉ lệ giao tử mang gen ĐB trên tổng giao tử (2) Trong 10000 giao tử có 2 giao tử mang gen ĐB
b) (1) Tỉ lệ hợp tử mang gen ĐB trên tổng giao tử (2) Trong 1000 giao tử có 2 giao tử mang gen ĐB
c) (1) Tỉ lệ cá thể mang gen ĐB trên tổng cá thể (2) Trong 10000 giao tử có 2 giao tử mang gen ĐB
d) (1) Tỉ lệ giao tử mang gen ĐB trên tổng giao tử (2)Trong 100 giao tử có 2 giao tử mang gen ĐB

18) Phép lai nào dưới đây tạo nhiều biến dị tổ hợp nhất
(1)AaBb De/dExAaBb De/dE     (2)AaBbDdEexAaBbDdEe
(3)AaBbXDEXdexAaBbXDEY     (4)AaBbXDEXdexAaBbXdeY
a) 1
b) 2,3,4
c) 3,4
d) 4

19) Yếu tố làm thay đổi vốn gen của quần thể
a) Môi trường
b) Hướng chọn lọc
c) Hình thức sinh sản
d) A,B

20) Ví dụ minh họa sự tiến hóa đồng qui
a) Gai xương rồng và tua cuốn đậu Hà Lan
b) Chân dế nhũi và chân chuột chũi
c) Tay người và chi trước của mèo
d) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của ĐV

21) Giới hạn của thường biến là
a) Mức phản ứng của KG trước những biến đổi của môi trường
b) Mức phản ứng của môi trường trước 1 KG
c) Mức phản ứng của KH trước những biến đổi của KG
d) Mức phản ứng của KH trước những biến đổi của môi trường

22) Tác nhân được dùng chủ yếu để gây ĐBG ở bào tử, hạt phấn
a) Tia phóng xạ
b) Tia tử ngoại
c) Tia cực tím
d) Tia gamma

23) Sợi nhiễm sắc xoắn với đường kính 300nm gọi là
a) Sợi cơ bản
b) Vùng xếp cuộn
c) Sợi nhiễm sắc
d) Cromatit

24) Thành công của học thuyết Dacuyn
a) Phát hiện vai trò sáng tạo của CLTN
b) Người đầu tiên đưa ra quan niệm biến dị cá thể
c) Người đầu tiên đặt nền móng vững chắc cho học thuyết tiến hóa
d) Chứng minh sinh giới tuy đa dạng nhưng chung nguồn gốc

25) Tính chất biểu hiện của thường biến
a) Giúp SV thích nghi
b) Làm thay đổi KH nhưng không ảnh hưởng đến KG của SV
c) Xuất hiện đồng lọat theo 1 hướng xác định tương ứng với ngoại cảnh
d) Không di truyền được
26) Về màu hoa của 1 loài TV, khi KG chỉ có mặt 1 gen trội A hoặc B qui định biểu hiện cùng KH với KG đồng
hợp lặn aabb là hoa trắng. KG mang 2 loại gen trội A và B qui định KH hoa đỏ. Ptc khác nhau 2 cặp gen đối
lập, được F1,
(1) F1 tự thụ, dự đoán tỉ lệ phân li KH ở F2
(2) F1 x cây hoa trắng không thuần chủng, theo lí thuyết tỉ lệ phân li KH ở thế hệ lai
a) (1) 13 trắng: 3 đỏ (2) 5 đỏ: 3 trắng
b) (1) 13 trắng: 3 đỏ (2) 7 đỏ: 1 trắng
c) (1) 7 trắng: 9 đỏ (2) 5 trắng: 3 đỏ
d) (1) 9 trắng: 7 đỏ (2) 3 trắng: 5 đỏ

27) Về mối quan hệ giữa KG, KH và môi trường, ý không đúng
a) Bố mẹ không di truyền cho con tính trạng đã có sẵn mà DT cho con 1 KG
b) Với loài sinh sản hữu tính, yếu tố được di truyền nguyên vẹn từ bố và mẹ cho con là alen
c) KG qui định mức phản ứng của cơ thể trước môi trường
d) KH do sự tương tác giữa KG và môi trường

28) Về quần thể, ý đúng
a) Quần thể là 1 tập hợp cá thể cùng loài, ngẫu nhiên, nhất thời
b) Vốn gen của quần thể là tập hợp tất cả các KG có trong quần thể ở thời điểm xác định
c) Tính đặc trưng về vốn gen và những yếu tố làm thay đổi vốn gen tùy hình thức sinh sản
d) Trong 1 quần thể giao phối thường dễ tìm được 2 cá thể giống nhau hoàn toàn

29) Xét 1 cặp gen alen, 1 quần thể ban đầu có số cá thể dị hợp chiếm 20%, còn lại là các cá thể KG đồng hợp
trội. Sau 2 thế hệ tự thụ, xác định % KG đồng hợp lặn ở F2
a) 87,5%
b)  4%
c) 7,5%
d) 5%

30) Gen I có 2 alen, gen II có 3 alen. Hai gen đều trên NST giới tính X, Y không mang alen tương ứng.
Bao nhiêu KG đồng hợp có thể có trong trường hợp bình thường
a) 45
b) 6
c) 54
d) 27

31) F1 KG dị 3 cặp Aa,Bb,Dd. F1 lai phân tích, Fb thu được: 20% quả đỏ, tròn, chín sớm: 20% quả đỏ, dài, chín
sớm: 20% quả vàng, tròn, chín muộn: 20% quả vàng, dài, muộn: 5% quả đỏ, tròn, chín muộn: 5% quả đỏ,
dài, chín muộn: 5% quả vàng, tròn, chín sớm: 5% quả vàng, dài, chín sớm. KG của F1
a) AaBbDd
b) AB/ab Dd
c) AD/ad Bb
d) Aa BD/bd

32) Xét mức phân tử, đột biến điểm phần lớn là
a) Có hại
b) ĐB trung tính
c) Được CLTN giữ lại và củng cố qua các thế hệ
d) Có lợi

33) Ý đúng về cấu trúc di truyền của quần thể giao phối không ngẫu nhiên
a) Hình thành kiểu gen kém đa dạng
b) Tỉ lệ KG đồng hợp giảm, dị hợp tăng
c) Ổn định qua 1 thời gian dài
d) Tần số alen thay đổi nhưng thành phần KG không thay đổi qua nhiều thế hệ.

34) Thuyết tiến hóa hiện đại quan niệm nguyên liệu của CLTN là
a) Biến dị cá thể
b) Biến dị di truyền
c) Biến dị tổ hợp
d) Đột biến

35) Ptc quả dài x quả tròn, F1 100% quả tròn, F1 tự thụ, F2 16 kiểu tổ hợp, 9 KG.
Kết luận nào dười đây không đúng
a) Tính trạng dạng quả di truyền theo qui luật tương tác gen
b) Tính trạng quả tròn trội so với tính trạng quả dài.
c) F1 dị hai cặp gen
d) Hai cặp gen không alen của F1 trên hai cặp NST khác nhau PLĐL tổ hợp tự do trong quá trình tạo giao tử

36) Nguyên nhân tạo thể khảm
a) Do ĐBG trội xảy ra trên 1 phần của cơ thể và được di truyền qua sinh sản hữu tính
b) Do ĐBG trội xảy ra trên 1 phần của cơ thể và chỉ được di truyền qua sinh sản sinh dưỡng
c) Do ĐBG lặn xảy ra trên 1 phần của cơ thể và mất đi khi cơ thể chết
d) Do ĐBG lặn xảy ra trên 1 phần của cơ thể và không được di truyền qua sinh sản hữu tính

37) Một loài có KG AB/ab DE/de, khi giảm phân 1 số tế bào sinh giao tử rối loạn phân li NST ở PBII cặp
DE/de. Trong trường hợp liên kết hoàn toàn, số loại giao tử có thể tạo được tối đa
a) 10
b) 16
c) 8
d) 12

38) Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Jura
a) Phân hóa loài chim
b) TV hạt trần ngự trị
c) Xuất hiện TV hạt kín
d) Bò sát cổ ngự trị

39) Hiện tượng bất thụ do lai xa có liên quan đến cơ chế giảm phân của cơ thể lai, nguyên nhân do
a) Sự không tương đồng giữa bộ NST đơn bội và lưỡng bội ở 2 loài
b) ự không tương đồng giữa nhân và tế bào chất của hợp tử
c) Sự không tương đồng giữa bộ NST của 2 loài về hình thái và số lượng
d) A, B, C

40) 100 tế bào sinh giao tử KG AB/ab thực hiện giảm phân, trong số đó có 20 tế bào xảy ra HVG.
Xác định tần số HVG
a) 20%
b) 5%
c) 10%
d) 8%

41) Phương thức hình thành loài cùng khu thể hiện bằng con đường
a) Sinh thái, lai xa và đa bội hóa
b) Địa lí và sinh thái
c) Địa lí, sinh thái, lai xa và đa bội hóa
d) Sinh thái


42) Áp lực của CLTN so với áp lực của quá trình đột biến
a) Áp lực của CLTN lớn hơn
b) Áp lực của CLTN nhỏ hơn
c) Áp lực của CLTN và áp lực của quá trình đột biến như nhau
d) Áp lực của CLTN lớn hơn nhiều


43) Bố mẹ đều bình thường, trong số các con của họ có đứa bệnh bạch tạng, đứa con bệnh bạch tạng sau này lập
gia đình với một người bình thường. Xác xuất để cặp vợ chồng này có con bạch tạng là bao nhiêu
a) 1/2
b) 3/4
c) 1/4
d) 1/16


44) Một quần xã có độ đa dạng càng cao thì
a) Số lượng loài nhiều và quần xã có tính ổn định càng cao
b) Sự cạnh tranh giữa các quần thể sinh vật trong quần xã càng trở nên gay gắt
c) Số lượng cá thể trong mỗi loài càng nhiều
d) Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể càng trở nên gay gắt làmgiảm ngay sự đa dạng


45) Hoạt động bình thường của gen tiền ung thư ở người
a) Tạo 1 lượng sản phẩm vừa đủ đáp ứng lại nhu cầu phân chia tế bào 1 cách bình thường
b) Ngăn cản và kiểm sóat sự hình thành khối u
c) Tạo 1 lượng sản phẩm vừa đủ đáp ứng lại nhu cầu tổng hợp protein cần thiết cho tế bào
d) Điều chỉnh quá trình trao đổi chất của tế bào.


46) Chỉ số AND được sử dụng vào mục đích
a) Xác định quan hệ huyết thống
b) Xác định tội phạm
c) Xác định tại nạn trong trường hợp xác không còn nguyên vẹn
d) A, B, C


47) Một loài sâu sống ở 2 tỉnh A và B, tổng nhiệt hữu hiệu của chu kì sống là 400 độ ngày. Ngưỡng nhiệt phát
triển của loài 12 độ C. Thời gian phát triển của loài sâu trên ở tỉnh A là 20 ngày và tỉnh B là 25 ngày.
(1) Xác định nhiệt độ môi trường lần lượt ở 2 tỉnh A và B. (2) Số thế hệ sâu trung bình 1 năm
a) (1) 4 độ C, 8 độ C (2) 15 thế hệ, 19 thế hệ
b) (1) 8 độ C, 4 độ C (2) 19 thế hệ, 15 thế hệ
c)  (1) 32 độ C, 28 độ C (2) 18 thế hệ, 14 thế hệ
d) (1) 28 độ C, 32 độ C (2) 18 thế hệ, 14 thế hệ


48) Một hệ sinh thái có sản lượng sinh vật sơ cấp thô do SV sản suất là tổng hợp là 106kcal/m2/ngày. Sản lượng
sinh vật sơ cấp tinh ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 tích lũy là 13. 104kcal/m2/năm và sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
12.103kcal/m2/ngày. Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 và bậc dinh
dưỡng cấp 3 so với bậc dinh dưỡng cấp 2
a) 13% và 9,23%
b) 13% và 1,2%
c) 9,23% và 10%
d) 13% và 12%


49) Khu sinh học gồm nhiều ổ sinh thái nhất
a) Rừng mưa nhiệt đới
b) Đồng rêu đới lạnh
c) Rừng rụng lá ôn đời
d) Rừng thông phương Bắc


50) Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là
a) Mức sinh sản
b) Mức tử vong
c) Sự tăng trưởng của các cá thể
d) Nguồn thức ăn từ môi trường


51) Tháp sinh thái có dạng lộn ngược đặc trưng ở mối quan hệ
a) Con mồi–vật ăn thịt
b) Cạnh tranh
c) Hội sinh
d) Vật chủ–vật kí sinh

52) Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau cơ bản giữa HVG và PLĐL
a) Sự di chuyển của NST trên dây tơ vô sắc
b) Hoạt động của NST trong giảm phân
c) Sự tái tổ hợp tự do của các NST trong thụ tinh
d) Sự tác động qua lại của các gen không alen

53) Trong việc sử dụng DDT để diệt côn trùng, càng tăng liều lượng DDT sẽ dẫn đến
a) Áp lực chọn lọc càng mạnh, các cơ thể mang KG có sự đề kháng dù cao hay thấp đều sẽ bị đào thải
b) Áp lực chọn lọc càng mạnh, các cơ thể mang KG có sự đề kháng càng cao sẽ bị đào thải
c) Áp lực chọn lọc càng mạnh làm cho KG có sức đề kháng cao hơn nhanh chóng thay thế các KG có sức đề kháng kém.
d) Áp lực chọn lọc càng mạnh, KG có sức đề kháng thấp sẽ thay thế các KG có sức đề kháng cao hơn

54) Để phân biệt nhóm loài ưu thế, nhóm loài thứ yếu, nhóm loài ngẫu nhiên trong quần xã sinh vật người ta dựa vào
a) Vai trò của các nhóm loài trong quần xã
b) Số lượng cá thể của các nhóm loài trong quần xã
c) Quan hệ với các nhóm loài khác trong quần xã
d) Sự phân bố của các nhóm loài trong quần xã

55) F1 dị 2 cặp gen, F1 x F1, F2 gồm 4KH, 8 kiểu tổ hợp. KH mang 1 tính trạng trội ở F2 chiếm 8,5%.
Xác định KH mang 2 tính trạng trội ở F2
a) 70,75%
b) 66,5%
c) 41,5%
d) 45,75%

56) Ưu thế chính của lai tế bào sinh dưỡng so với lai hữu tính
a) Tạo ưu thế lai tốt hơn
b) Tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài khác xa nhau bậc thang phân loại
c) Hạn chế được hiện tượng thoái hóa giống
d) Khắc phục được hiện tượng thoái hóa giống

57) Một gen có 150 chu kì xoắn, gen tái bản 3 lần, mỗi gen con phiên mã 2 lần, giả sử mỗi mARN có 5 intron
trung bình mỗi intron có 54 rN, xác định số axit amin cần cho quá trình dịch mã, cho rằng mỗi phân tử
mARN có 5 riboxom dịch chuyển
a) 32880
b) 32800
c) 32960
d) 32720

58) Ý nghĩa việc nghiên cứu NST giới tính trong sản xuất nông nghiệp
a) Phát hiện rối loạn sự phân li của NST giới tính ở người (XXX, XXY, OX…)
b)  Điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo ý muốn giúp tăng năng suất thu hoạch
c) Phất hiện những bệnh do đột biến về cấu trúc NST ở người
d) A, B, C

59) Tỉ lệ phân li KH nào dưới đây chỉ chi phối sự di truyền của 1 loại tính trạng thuộc về số lượng
a) 9:3:3:1
b) 1:4:6:4:1
c) 15:1
d) 3:3:1:1

60) Ý không đúng về bệnh hồng cầu hình liềm ở người
a) Bệnh do đột biến gen trội, đa hiệu
b) Bệnh hồng cầu hình liềm gây rối loạn bệnh lí: tâm thần, liệt, viêm phổi, thấp khớp, suy thận
c) Do ĐBG dạng thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T làm axit amin thứ 6 trong chuỗi polipeptit của hemoglobin
d) Bệnh nhẹ kháng được sốt rét

Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu