A. NHÔM I. Vị trí, tính chất vật lí Al (Z=13): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 , nhóm IIIA, chu kì 3. - nhẹ, mềm dẽo, dẫn điện và nhiệt tốt. -tinh thể lập phương tâm diện. II. Tính chất hóa học Tính khử Al ® Al3+ + 3e 1) P/ư với phi kim: 2Al + 3/2O2 Al2O3 ; 2Al + 3Cl22AlCl3 2Al + 3I22AlI3 2) P/ư với axit: 2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2 Al + 4HNO3 ® Al(NO3)3 + NO + 2H2O 2Al + 6H2SO4 đặc Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Al không p/ư với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. 3) P/ư khử oxit kim loại: (P/ư nhiệt nhôm) 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 2Al + Cr2O3 2Cr + Al2O3 4) P/ư với nước: Al + 3H2O ® Al(OH)3 + 3/2 H2 (p/ư bị dừng lại ngay) 5) P/ư với dd kiềm: NaOH, KOH, Ca(OH)2 Al2O3 + 2NaOH + 3H2O® 2Na[Al(OH)4] natri aluminat hay Al2O3 + NaOH ® NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + NaOH ® Na[Al(OH)4] hay Al(OH)3 + NaOH ® NaAlO2 + 2H2O 2Al + 2NaOH + 6H2O ® 2Na[Al(OH)4] + 3H2 hay 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2 III. Điều chế: Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 và Na3AlF6 (criolit) Anot (+): 2O2- ® O2 + 4e Anot bằng than bị oxi đốt cháy mòn dần tạo ra CO2, CO Catot (-): Al3+ + 3e ® Al Ptr: Al2O3 2Al + 3/2 O2 IV. Ứng dụng: làm hợp kim nhẹ dùng chế tạo xe hơi, máy bay, tên lửa, đồ nội thất, tecmit (bột Al + Fe2O3), ... B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG I. Al2O3 : oxit lưỡng tính Quặng boxit: Al2O3.2H2O ; emeri: làm đá mài Corinđon: ngọc thạch, nếu lẫn Cr2O3 có màu đỏ (rubi), lẫn TiO2 và Fe3O4 có màu xanh (saphia). Al2O3 có tonc cao do lực hút Al3+ với O2- mạnh. Al2O3 + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH + 3H2O ® 2Na[Al(OH)4] II. Al(OH)3: hidroxit lưỡng tính 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O Al(OH)3 + 3HCl ® AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH ® Na[Al(OH)4] Hay Al(OH)3 + NaOH ® NaAlO2 + 2H2O | Nhận biết Al3+ dùng dd NaOH tạo ra kết tủa keo tan khi dư NaOH. Al3+ + 3OH- ® Al(OH)3 ¯ Al(OH)3 + OH- ® AlO2- + 2H2O Bài toán về kết tủa Al(OH)3 chú ý trường hợp NaOH thiếu và NaOH dư. Nếu NaOH dư thì kết tủa Al(OH)3 bị tan 1 phần. Xét tỉ lệ mol: £ 3, kết tủa không bị tan >3, kết tủa bị tan 1 phần. Điều chế Al(OH)3 nên dùng dd NH3. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O ® Al(OH)3 ¯ + 3NH4Cl Al3+ + 3NH3 + 3H2O ® Al(OH)3 ¯ + 3NH4+ Chú ý: - Nhỏ từ từ dd HCl vào dd NaAlO2: có kết tủa trắng keo HCl + NaAlO2 + H2O ® Al(OH)3 ¯ + NaCl - Thổi CO2 vào dd NaAlO2 thấy có kết tủa trắng keo NaAlO2 + CO2 + H2O ® Al(OH)3 ¯ + NaHCO3 III. Phèn: Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O Thay K+ bằng Li+, Na+, NH4+ được phèn nhôm. Ứng dụng: làm trong nước bẩn, thuộc da, ... Quá trình lắng trong nước đục: Al3+ + 3H2O ® Al(OH)3 ¯ + 3H+ Al(OH)3 ¯ hút các hạt phù sa lại làm chúng nặng và chìm xuống. |
No comments: