Text de



Đề Ôn Thi THPT Quốc Gia Môn Toán Lớp 12 - Level 1 - Bài 1

Câu 1: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như sau:


số nghiệm của phương trình : 3f(x)-4=0 là:
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1

Câu 2: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau


Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (0;+∞)
B. Hàm số nghịch biến trên (1;3)
C. Hàm số nghịch biến trên (-∞;1)
D. Hàm số nghịch biến trên (-1;2)

<
Câu 3: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau


Tông số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

Câu 4: Cho hàm số y=f(x) xác định , liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:


Với x∈R,khẳng định nào sau đây đúng?
A. maxf(x)=3, minf(x)=2
B. Hàm số f(x) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
C. Maxf(x)=4, minf(x)=2
D. maxf(x)=4 và f(x) không có giá trị nhỏ nhất

Câu 5: Một thùng giấy đựng chiếc tivi Sony có thể tích 0,36 m3. Biết kích thướt đáy thùng lần lượt bằng 0,5m và 1,2m. Ta có chiều cao của bể cá bằng:

A. 0,65
B. 0,6
C. 0,7
D. 0,5

Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không đổi thì thể tích hình chóp S.ABC tăng lên bao nhiêu lần?

A. 2
B. √2
C. 8
D. 4

Câu 7: Hình chóp có chiều cao là 5, diện tích đáy là 6. Ta có thể tích hình chóp bằng

A. 15/2
B. 10
C. 11
D. 30

Câu 8: CHo hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau


giá trị cực tiểu của hàm số đó bằng
A. 2
B. 5
C. 1
D. 0

Câu 9: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ sau. Ta có hàm số f(x) đạ cực đại tại điểm

A. x=0
B. x=2
C. x=-2
D. x=3

Câu 10: Đường cong ở hình vẽ đưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số ở dưới. Hàm số đó là hàm nào?


A. y=x4-2x2+1
B. y=x3-3x2+3
C. y=-x4+2x2+1
D. y=-x3+3x2+1

Câu 11: Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?

A. y=(x-1)/(x+2)
B. y=1/(x+1)
C. y=(x-1)/(x2+1)
D. y=(x2+1)/(x-1)

Câu 12: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4 là:

A. 64
B. 64/3
C. 16
D. 96

Câu 13: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1;1)
B. (-∞;-1)
C. (0;1)
D. (-1;0)

Câu 14: Hình đa diện nào sao đây không có mặt phẳng đối xứng


A. Hình lăng trụ lục giác đều
B. Hình lăng trụ tam giác
C. Hình chóp tứ giác đều
D. Hình lập phương

Câu 15: Đường cong ở hình sau là đồ thị của 1 trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm nào ?


A. y=-x3+x2-1
B. y=x4-x2-1
C. y=x3-x2-1
D. y=-x3+x2-1

Câu 16: CHo hàm số y=f(x) liên tục trên [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên [-1;3]. Giá trị của M+m là


A. 5
B. 4
C. 0
D. 1

Câu 17: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và hàm y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. (4;+∞)
B. (-1;0)
C. (0;1)
D. (1;4)

Câu 18: Cho S.ABCD là hình chóp đều biết AB=a, SA=a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

A. a3√2/2
B. a3√3/6
C. a3√2/6
D. a3/3

Câu 19: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới. Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình f(x)=2m có hai nghiệm thực phân biệt


A. m>-3/2
B. m=-4 v m>-3
C. m>-3/2 v m=-2
D. -2

Câu 20: Giá trị lớn nhất của f(x)=(1+x)2020+(1-x)2020 trên [-1;1] là:

A. 21010
B. 22021
C. 22019
D. 22020

Câu 21: Đường cong ở hình vẽ sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm nào?


A. y=-x4+4x2
B. y=-x4+8x2
C. y=-x4+2x2
D. y=-x4-4x2

Câu 22: Cho hàm số y=√(x2-4x). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=2
B. Hàm số không có cực trị
C. Hàm số có đúng 2 cực trị
D. hàm số đạt cực tiểu tại x=2

Câu 23: Số giao điểm (điểm chung) của đồ thị hàm số y=(x+5)/(x-1) và đường thẳng y=2x là:

A. 2
B. 1
C. 3
D. 0

Câu 24:

A. √3
B. √2
C. √5
D. 4

Câu 25: Lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh ben và mặt đáy bằng 30o. Hình chiếu A' lên (ABC) là trung điểm I của BC. Thể Tích khối lăng trụ là


A. a3√3/24
B. a3√3/12
C. a3√3/8
D. a3√3/6

Câu 26:

A. y=1
B. y=1 và y=-1
C. x=-1
D. x=1 và x=-1

Câu 27: Người ta ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối chử thập như hình dưới. Tính diện tích toàn phần Stp của khối chữ thập đó.


A. Stp=20a2
B. Stp=30a2
C. Stp=12a2
D. Stp22a2

Câu 28: Thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a là:

A. 8a3
B. a3√2/12
C. 2√2.a3/3
D. 4a3/3

Câu 29: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

A. y=(2x+1)/(x+1)
B. y=x2+1
C. y=x3+x
D. y=x4+x2+1

Câu 30: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ sau. Số cực trị của hàm số f(x) là:


A. 1
B. 2
C. 4
D. 3

Câu 31: Trong 4 hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau?


A. y=(x-2)/(x-1)
B. y=(x-1)/(x+1)
C. y=(x-2)/(x+1)
D. y=(x+1)/(x-1)

Câu 32:

A. Hàm số nghịch biến trên (1;+∞)
B. Hàm số nghịch biến trên (0;2)
C. Hàm số đồng biến trên (-∞;1)
D. Hàm số nghịch biến trên (1;2)

Câu 33:

A.

B.

C.

D.


Câu 34:

A. (-2;1]
B. (-2;-1]
C. (-2;2)
D. (-∞;2)U(-1;+∞)

Câu 35: Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C' có thể tích V, điểm M thuộc cạnh BB', điểm N thuộc cạnh CC'. Thể tích tứ diện A'.AMN bằng:


A. V/2
B. V/3
C. V/6
D. V/4

Câu 36: Cho hình chóp S.ABC. Gọi (α) là mặt phẳng qua A và song song bới BC. (α) cắt SB, SC lần lượt tại M,N. Tính tỉ số SM/SB, biết (α) chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau


A. Đáp án A đúng
B. Đáp án B đúng
C. Đáp Án C đúng
D. Đáp án D đúng

Câu 37:

A. 14
B. 5
C. 13
D. 4

Câu 38:

A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x=2 và không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị (C) có 1 tiệm cận đúng x=2 và 2 tiệm cận ngang : y=4, y=2
C. Đồ thị (C) có 1 tiệm cận đứng x=2 và 1 tiệm cận ngang y=4
D. Đồ thị (C) có 2 tiệm cận ngang: y=4, y=2 và không có tiệm cận đứng.

Câu 39: CHo hình lăng trụ Đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=a, cạnh A'B tạo với mặt đáy (ABC) một góc 30o và tam giác A'BC có diện tích bằng a2√3. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:


A. a3√3/8
B. 3a3√3/2
C. 3a3√3/4
D. 3a3√3/8

Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy BC=2a, đáy ABC là tam giác vuông tại C, SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trên mặt vuông góc với mặt đáy. Biết mặt bên (SAC) hợp với đáy (ABC) một góc 60 o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. Đáp án A đúng
B. Đáp án B đúng
C. Đáp Án C đúng
D. Đáp án D đúng

Câu 41: CHo hàm số f(x) có đạo hàm trên R là f'(x)=x(x-1)(x-4)2(x+2)3. Số cực trị của hàm số f(x2-1) là:

A. 7
B. 5
C. 6
D. 3

Câu 42: CHo đồ thị hàm số (C) : y=(x+1)/(x-1). Đường thẳng d:y=x+m cắt (C) tại hai điểm M, N. Độ dài MN ngắn nhất bằng:

A. 2√2
B. 8
C. 16
D. 4

Câu 43: Tập hợp của tất cả các giá trị tam số m để hàm số y=(m-1)x4+(m2-4m)x2+2019 không có cực tiểu là:/span>

A. [0;1)
B. (0;1)U(4;+∞)
C. [0;1]
D. (1;4]

Câu 44: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi phương trình f[2-f(x)]=1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?


A. 3
B. 5
C. 9
D. 6

Câu 45: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R thỏa : f(0)+f(3)=f(2)+f(4) và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ sau. Giá trị lớn nhất của f(x) trên [0;4] là:

A. f(3)
B. f(2)
C. f(4)
D. f(0)

Câu 46: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ sau


Hàm số y=[f(x)]2020 Đồng biến trên các khoản nào dưới đây
A. (-1;+∞)
B. (-∞;-2), (-1;0)
C. (-∞;-2), (0;+∞)
D. (-2;-1), (0;+∞)

Câu 47: Một ký túc xá có 150 phòng cho sinh viên thuê trọ, biết rằng nếu cho thuê mỗi phòng giá 2 triệu đồng một tháng thì mọi phòng đều có sinh viên thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi phòng lên 100.000 đ mỗi tháng thì có thêm 5 phòng bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, Ban quản lí ký túc xá đó phải cho thê mỗi phòng bao nhiêu đồng một tháng ?

A. 2.500.00
B. 2.600.000
C. 2.450.000
D. 2.250.000

Câu 48: Cho hàm số y=f(x)=x3-(2m-1)x2+(2-m)x+1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=f(|x|) có 5 cực trị

A. 5/4
B. 5/4
C. -5/4
D. -2

Câu 49: Cho hình chóp đều S.ABC, góc giữa mặt bên và mặt đáy (abc) bằng 60o, khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC bằng 3a/2√7. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:


A. Đáp án A đúng
B. Đáp án B đúng
C. Đáp Án C đúng
D. Đáp án D đúng

Câu 50: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích là V. Điểm D là trung điểm cạnh BB', điểm E thuộc cạnh CC' sao cho CC'=3CE. Đường thẳng A'D cắt đường thằng AB tại H và đường thẳng A'E cắt đường thẳng AC tại F (như hình dưới). Thể tích của khối đa diện BDHCEF tính theo V là


A. 2V/5
B. 4V/9
C. V/3
D. 7V/18




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu