ÔN TẬP HKII NH : 2013 - 2014 TOÁN 6
ÔN TẬP HKII NH : 2013 - 2014
TOÁN 6
A/ LÝ THUYẾT :
Xem lại kiến thức Số học Chương II ( Số nguyên) + Chương III ( Phân số )
* Một số kiến thức cần nhớ về phân số:
* Phân số :
Người ta gọi ( với a,b Z , b khác 0 ) là một phân số
a : tử số ; b : mẫu số của phân số
* Hai phân số bằng nhau :
Hai phân số và bằng nhau nếu a.d = b.c
* Tính chất cơ bản của phân số :
* Phân số tối giản ( hay phân số không rút gọn được nữa ) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1
· Chú ý :
1/ Phân số tối giản khi và là hai số nguyên tố cùng nhau
2/ Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản ( chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của chúng )
* Các bước Quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu dương ( trang 18 SGK )
* Phép cộng( trừ) ; phép nhân ( chia ) hai phân số :
* Các tính chất cơ bản của Phép cộng , Phép nhân phân số
* Hỗn số – Số thập phân – Phần trăm
* 3 Dạng toán cơ bản của Phân số
HÌNH HỌC :
* Nửa mặt phẳng bờ a : là hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a
Hai nửa mặt phẳng có chung bờ gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau.
* Góc :
- Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
Ta viết : góc xOy , hay góc yOx hay góc O
Kí hiệu : xÔy ; yÔx ; Ô.
- Điểm O : đỉnh của góc. Ox, Oy : 2 cạnh của góc
· Chú ý : - Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
* Số đo góc – Vẽ góc biết số đo :
* Góc vuông – góc nhọn – góc tù :
* Hai góc kề nhau , phụ nhau , bù nhau, kề bù :
- Hai góc kề nhau : là 2 góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung.
- Hai góc phụ nhau : là 2 góc có tổng số đo bằng 90 0 .
- Hai góc bù nhau : là 2 góc có tổng số đo bằng 180 0 .
- Hai góc kề bù : là 2 góc vừa kề nhau vừa bù nhau.
* Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng :
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox,
ta có : xÔy < xÔz ( vì m0 < n0 )
Þ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
Þ xÔy + yÔz = xÔz
* Tia phân giác của một góc :
Oy là tia phân giác của xÔy
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
xÔy = yÔz
* Tính chất :
Oy là tia phân giác của xÔz Û xÔy = yÔz =
* Đường tròn, tam giác :
Đường tròn tâm O , bán kính R , Tam giác ABC
kí hiệu ( O ; R ) kí hiệu :,,. . .
B/ BÀI TẬP TỰ LUẬN :
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập Ôn tập Chương III và Cuối năm trong SGK
- Luyện tập thêm các Bài tập Đề tham khảo HKII Quận I NH 2012-2013
LUYỆN TẬP THÊM
BÀI 1 : Tính hợp lý ( nếu có thể ) :
BÀI 2 : Tính các tổng sau :
BÀI 3 : Tìm x :
BÀI 4 : Tìm x :
BÀI 5 : Tìm số nghịch đảo của biểu thức P :
a/ Tìm điều kiện của x để M là phân số
b/ Tìm x để M là số nguyên
c/ Tính giá trị biểu thức M tại x = 0 ; x = - 2
BÀI 7 : Cho các biểu thức:
So sánh M và N
BÀI 8 : Tìm phân số bằng với phân số biết rằng hiệu của mẫu và tử là 33
Bài 9 : Lớp 6A có 45 học sinh gồm Giỏi, Khá và TB. Số học sinh Khá chiếm tổng số học sinh, học sinh TB chiếm 40% số học sinh còn lại. Tính số học sinh Giỏi ? Hỏi xem số học sinh Giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm sĩ số lớp ?
BÀI 10 : Bạn Thanh đọc quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ I đọc số trang, ngày thứ II đọc số trang còn lại, ngày thứ III đọc hết 80 trang. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang ? Ngày thứ II bạn Thanh đọc bao nhiêu trang , chiếm bao nhiêu % tổng số trang ?
BÀI 11 : Cuối HKI ,số HS khá của lớp 6D bằng số HS còn lại . Cuối HKII, số HS khá giảm 10 HS ( số HS cả lớp không đổi) nên số HS khá lúc này bằng số HS còn lại. Hỏi cuối HKII lớp 6D bao nhiêu HS khá ?
BÀI 12 : Tìm 2 số a và b biết tỉ số bằng và tổng của chúng là 39
BÀI 13 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ xÔy = 400 ,
xÔz = 1100 .
a/ Tia Oy có là tia phân giác của xÔz ? Vì sao ?
b/ Vẽ tia Ox' là tia đối của tia Ox .
Chứng minh : Oz là tia phân giác của x'Ôy
c/ Vẽ tia Oz' sao cho Oy là tia phân giác của xÔz'. Tính zÔz' ?
BÀI 14 : Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm O bất kỳ trên đường thẳng xy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy, vẽ 2 tia Oa và Ob sao cho xÔa = 40o , yÔb = 70o
a/ Tính aÔb ?
b/ Chứng tỏ : Ob là tia phân giác của aÔy.
c/ Vẽ tia Om là tia phân giác của yÔb. Tính xÔm ?
***************** Chúc các em đạt kết quả cao nhất ****************
Tags: THCS Nguyễn Du, Toán Lớp 6, Toán THCS
No comments: