Trắc Nghiệm Hóa 10 - nâng Cao



Trang Anh Nam

Đề Kiểm Tra Môn Hóa HKII Năm 2007-2008

Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong Hồ Chí Minh

1) Đổ dunng dịch chứa 20 g HCl vào dung dịch chứa 20 g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, quỳ tím sẽ :
a) không đổi màu.
b) bị mất màu.
c) Chuyển sang màu đỏ
d) chuyển sang mà xanh
 
2) Cho m (g) Fe tác dụng với lượng dư dd H2SO4 đặc nóng được V1 (l) khí SO2 nếu cũng cho m (g) Fe tác dụng với dd HCl dư thu được V2 (l) khí H2. Các thể tích đo cùng điều kiện, tỉ lệ V1:V2 là:
a) 2:3
b) 3:1
c) 1:1
d) 3:2
 
3) Dãy nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 đặc nóng tạo thành muối Clorua và muối sunfat có cùng hóa trị của kim loại:
a) Mg, Al
b) Na, Ag
c) Zn, Cu
d) Fe, Al
 
4) Người ta điều chế oxi trong công nghiệp bằng phương pháp nào sau đây:
a) Phân hủy H2O2 có xúc tác MnO2.
b) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
c) Điện phân nước có hòa tan NaOH hoặc H2SO4.
d) Cả a,b và c đều đúng.
 
5) muốn điều chế axit clohidrit từ khí hidro clorua ta có dùng phương pháp nào sau đây:
a) Cho muối khan tác dụng với axit sunfuaric đặc nóng
b) Oxi hóa Clo bằng KMnO4.
c) Cho khí hidro clorua hòa tan vào nước
d) Cho khí Clo tác dụng với Hidro trong ánh sáng
 
6) Phát biểu nào sau đây là đúng? người ta có thể dùng:
a) dung dịch H2SO4 đặc để làm khô saccarozơ
b) Dung dịch NaOH để loại bỏ khí H2S có lẫn khí CO2.
c) H2SO4 đặc để làm khô vôi sống (CaO) bị ẩm.
d) Dung dịch AgNO3 để loại khí HCl lẫn trong khí hidro
 
7) Xác định khối lượng axit Clohidric bị oxi hóa bởi mangan dioxit biết rằng khí Clo tạo thành trong phản ứng đó có thể tác dụng với dung dịch NaI dư tạo ra 12,7 g Iod :
a) 4,87 g
b) 7,3 g
c) 3,65 g
d) kết quả khác
 
8) ở đktc, 1 (l) nước hòa tan được 500,08 (l) khí HCl. Nồng độ % của dung dịch axit Clohidric thu được sau quá trình trên là (cho Dnước=1 (g/ml))
a) 18,25%
b) 48,49%
c) 22,36%
d) 44,90%
 
9) Cho các phản ứng:
  1. BaCO3+K2SO4—>BaSO4+K2CO3
  2. 4H2SO4+Fe2O3—>Fe2(SO4)3+SO2+H2O
  3. Na2S+Pb(NO3)2—>2NaNO3+PbS
  4. CuS+H2SO4—>CuSO4+H2S

phản ứng nào đúng:

a) (1),(2),(3) và (4)
b) (2) và (3)
c) Chỉ 3
d) (1) và (3)
 
10) Sục 11,2 (l) SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng BaSO3 thu được là:
a) 65,1 g
b) 108,5 g
c) 95 g
d) 86,8 g

 
11) Sau khi ozon hóa oxi, thể tích khí sau phản ứng giảm đi 10 ml. hỏi có bao nhiêu ml ozon được tạo thành:
a) 30
b) 15
c) 20
d) 10
 
12) Nhận xét nào sau đây sai:
a) tính khử HBr mạnh hơn HF
b) tính oxi hóa HClO4 mạnh hơn HClO
c) Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Br2
d) HI có tính axit mạnh hơn HCl
 
13) trong phản ứng với chất nào sau đây Clo vừa là chất oxi hóa vùa là chất khử:
(1) Hidro sunfua             (2) Anhidrit sunfurơ
(3) dung dịch NaBr         (4) dung dịch NaOH
a) (1) và (3)
b) (2) và (4)
c) (1) và (2)
d)  chỉ (4)
 
14) Muối đồng  sunfat ngặm 5 nước được cho vào dung dịch axit sunfuric đặc. Hiện tượng quan sát được là:
a) tinh thể muối từ màu xanh chuyển sang màu trắng và có khí mùi hắc thoát ra.
b) Tinh thể muối chuyển từ màu xanh sang màu trắng
c) Tinh Thể muối chuyển từ màu xanh sang màu đen do tạo thành muội than
d) Tinh thể muối chuyển từ màu xanh sang màu xanh đậm hơn.
 
15) đốt 6,4 g Cu ngoài không khí thu được 6,4 g CuO. Hiệu xuất phản ứng đốt cháy Cu đạt
a) 60%
b) 80%
c) 100%
d) 0,8%
 
16) Khi cho dung dịch HCl dư lần lược vào các chất bột: Ag2S, PbS, K2SO3, Na2S và BaSO4 người ta thấy:
a) Có 3 chất bột tan
b) có 1 chất bột tan
c) có 2 chất bột tan
d) có 4 chất bột tan
 
17) Phản ứng nào không sinh ra khí SO2:
a) H2SO4 đặc+FeO
b) H2SO4 đặc +Cu
c) H2SO4 đặc +Fe2O3
d) H2SO4 đặc + Fe(OH)2.
 
18) Khí oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây(xem các phản ứng được tiến hành ở điều kiện thích hợp)
a) K,  Al, N2, ,SO2 , CO2
b) Mg, Al, S, Cl2, FeS2
c) Na, Au, Al, P, ZnS
d) Mg, K, P, SO2, FeS2.
 
19) Có thể loại bỏ H2S lẫn trong hidro bằng cách cho hỗn hợp khí đó qua lượng dư:
a) Dung dịch Ca(OH)2
b) Dung dịch Cu(NO3)2
c) Dung dịch SO2
d) cả a,b và c đều đúng
 
20) Cho khí clo tác dụng với dung dịch kiềm đặc đung nóng. Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử và số nguyên tử clo bị oxi hóa là:
a) 5:1
b) 1:3
c) 1:1
d) 1:5
 
21) kim loại nào sau đây sẽ cho sản phẩm giống nhau khi tác dụng với dung dịch HCl và với khí Cl2:
a) Cu
b) Ag
c) Fe
d) Zn
 
22) Cấu hình electron của ion oxit là:
a) 1s22s22p63s2
b) 1s22s22p2
c) 1s22s22p4
d) 1s22s22p6
 
23) Phản ứng nào sau đây sai:
a) O3+6Ag—>3Ag2O
b) 3I2+2Al—>3AlI3
c) Br2+2NaI—>2NaBr+I2
d) H2O2+KNO2—>H2O+KNO3
 
24) dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với tất cả các chất  trong dãy nào sau đây:
a) Zn, CuO, NaHCO3
b) Fe, Ag, Al
c) H2S, Mg, Zn
d) K,S,K2CO3.
 
25) Có thể dùng phản ứng nào sau đây để điều chế SO2:
a) Cu+H2SO4 đặc
b) Na2SO3+H2SO4 loãng
c) đốt cháy lưu huỳnh
d) tất cả điều đúng
 
26) Phương pháp sunfat có thể điều chế các hidro halogen nào sau đây:
a) HF, HCl, HBr
b) HCl, HBr, HI
c) HBr, HI
d) HF, HCl
 
27) H2S không tạo thành khi cho cập chất nào sau đây phản ứng với nhau?(xem các phản ứng tiến hành ở điều kiện thích hợp):
a) Na2S và dd H2SO4 loãng
b) FeS và dung dịch HCl
c) H2 và S
d) CuS và dung dịch HCl
 
28) Cho hỗn hợp Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 (l) hỗn hợp khí đktc. hỗn hợp khí này có tỉ khối với Hidro bằng 9. Thành phần phần trăm theo số mol Fe và FeS trong hỗn hợp ban đầu là:
a) 35% và 65%
b) 50% và 50%
c) 45% và 55%
d) 40% và 60%
 
29) từ 120 kg FeS2 có thể điều chế được tối đa bao nhiêu (l) dung dịch H2SO4 98%(D=1,84 g/ml)
a) 114,5 (l)
b) 120 (l)
c) 184 (l)
d) 108,7 (l)
 
30) Xét phản ứng Fe3O4+H2SO4—>Fe2(SO4)3+ SO2+H2O. tổng hệ số nguyên tối giản của tất cả các chất trong phản ứng trên là:
a) 20
b) 21
c) 25
d) 26
 
31) Dãy  khí nào sau đây chứa các chất  đề làm nhạc màu tím cua dung dịch KMnO4.
a) H2S và O2
b) CO2 và SO2
c) Cl2 và H2S
d) SO2 và H2S
 
32) Phản ứng nào không thể hiện tính oxi hóa của đơn chất lưu huỳnh
a) Fe+S—>FeS
b) H2+S—>H2S
c) 2H2SO4 đặc+S—>3SO2+H2O
d) 3S+NaOH đặc—>Na2S+Na2SO3+3H2O
 
33) Dẫn 2,24 l (đktc) hỗn hợp khí O2 và O3 đi qua dung dịch KI thấy sinh ra 12,7 g Iod. tỉ lệ phần trăm thể tích O3 trong hỗn hợp ban đầu là:
a) 60%
b) 50%
c) 75%
d) 25%
 
34) Cho 4,6 g na tri vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M loãng, hiện tượng quan sát được là:
a) Natri tan hết và có 0,1 mol khí hidro thoát ra
b) Natri tan hết và có 0,2 mol khí hidro thoát ra
c) Natri không tan hết  và có 0,1 mol khí hidro thoát ra
d) Natri tan hết và có 0,05 mol khí hidro thoát ra
35) Hòa tan 8,45 g oleum A và nước ta đựơc dung dịch B,. Trung hòa dung dịch B cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức Oleum là:
a) H2SO4.10SO3
b) H2SO4.1,5SO3
c) H2SO4.nSO3
d) H2SO4.3SO3.
 
36) Điều chế axit sunfuric trong cong nghiệp phải trải qua 3 giai đoạn. Chọn cách tiến hành hợp lý cho giai đoạn thứ 3:
a) Cho SO3 từ dưới lên đỉnh tháp hấp thụ, H2SO4 đặc chảy từ đỉnh tháp xuống
b) Cho SO3 từ dưới lên đỉnh tháp hấp thụ, H2SO4 loãng chảy từ đỉnh tháp xuống dưới( theo phương pháp ngược dòng)
c) Cho SO3 vào tháp hấp thụ, H2O được phun theo dòng khí SO3.
d) Cho SO3 vào tháp hấp thụ. H2O được phun từ trên xuống.
 
37) Dãy nào sau đây chứa cả 2 chất vừa có tính oxi hóa vủa có tính khử
a) O2, SO2
b) O3, H2S
c) H2SO4, SO2
d) H2O2, SO2
 
38) Tính thể tích hidro clorua thu được khi cho 100 g tinh thể NaCl tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng:
a) 76,6 (l)
b) 19,1 (l)
c) 38,3 (l)
d) 3,83 (l)
 
39) Chất nào sau đây đóng vai trò chất nhạy sáng trong phim ảnh:
a) AgF
b) AgI
c) AgBr
d) AgCl
 
40) trong công nghiệp có thể điều chế khí clo bằng cách:
a) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
b) Cho NaCl tác dụng với H2SO4 đặc
c) Điện phân nóng chảy NaCl
d) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc

Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu