Trắc Nghiệm Hóa Học 10 HKII
1) Trong dãy axit HClO, HClO2, HClO3, HClO4 chất có tính oxi hóa mạnh nhất là:
a) HClO.
b) HClO2.
c) HClO3
d) HClO4.
b) HClO2.
c) HClO3
d) HClO4.
2) Axit sunfuarit tham gia phản ứng oxi hóa khử với các chất nào sau đây ?
a) FeO, Fe2(SO4)3, Fe3O4, Fe2S
b) FeS, FeS2, FeCl3, Fe2(SO4)3
c) Fe(OH)2, Fe, FeSO4, Fe3O4.
d) FeSO4, Fe2O3,Fe3O4, FeS2.
b) FeS, FeS2, FeCl3, Fe2(SO4)3
c) Fe(OH)2, Fe, FeSO4, Fe3O4.
d) FeSO4, Fe2O3,Fe3O4, FeS2.
3) Dãy các chất đđề làm mất màu Brom là ?
a) SO2 và SO3.
b) SO2 và H2S
c) CO2 và H2S
d) SO2 và CO2
b) SO2 và H2S
c) CO2 và H2S
d) SO2 và CO2
4) Để khai thác lưu huỳnh trong lòng đất người ta dùng phương pháp Frash. Nguyên tắc của phương pháp này là ?
a) Thổi khí oxi nóng xuống để chuyển S thành SO2 rồi hút SO2 lên
b) Nén áp xuất cực lớn để đẩy lưu huỳnh lên
c) Tạo ống khoang cực lớn rồi dùng máy hút S lên
d) Nén nước siêu nóng (1700C) xuống để đẩy lưu huỳnh nóng chảy lên.
b) Nén áp xuất cực lớn để đẩy lưu huỳnh lên
c) Tạo ống khoang cực lớn rồi dùng máy hút S lên
d) Nén nước siêu nóng (1700C) xuống để đẩy lưu huỳnh nóng chảy lên.
5) Cho một lượng nhỏ clorua vôi vào HCl đậm đặc thì:
a) không có hiện tượng gì xảy ra
b) Clorua vôi tan
c) Clorua vôi tan, có hiện tượng sủi bọt khí
d) Clorua vôi tan, có khí màu vàng lục thoát ra
b) Clorua vôi tan
c) Clorua vôi tan, có hiện tượng sủi bọt khí
d) Clorua vôi tan, có khí màu vàng lục thoát ra
6) Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về ứng dụng của ozon:
a) Dùng ozon làm chất tẩy trắng sợi vải và một số chất khác
b) Một lượng nhỏ ozon trong không khí có tác dụng làm cho không khí trong lành
c) Dùng ozon để khử trùng, khử mùi, bảo quảng hoa quả, chửa sâu răng
d) không khí có chứa ozon với hàm lượng lớn sẽ có lợi cho sức khỏe của con người vì ozon là chất diệt khuẩn.
b) Một lượng nhỏ ozon trong không khí có tác dụng làm cho không khí trong lành
c) Dùng ozon để khử trùng, khử mùi, bảo quảng hoa quả, chửa sâu răng
d) không khí có chứa ozon với hàm lượng lớn sẽ có lợi cho sức khỏe của con người vì ozon là chất diệt khuẩn.
7) Để hòa tan hết hổn hợp Zn và ZnO phải dùng 120 (g) dung dịch HCl 36,5% thu được 0,4 mol khí.
Khối lượng ZnO trong hỗn hợp ban đầu là :
a) 26 g
b) 16,2 g
c) 43,8 g
d) 14,6 g
b) 16,2 g
c) 43,8 g
d) 14,6 g
8) Hòa tan V (l) SO2 (đktc) trong H2O, tiếp tục cho nước brom vào dung dịch cho đến khi xuất hiện màu nâu đỏ của nước Brom, sau đó cho thêm BaCl2 dư vào thấy có 1,165 (g) kết tảu tách ra. vậy V có giá trị là:
a) 0,448 (l)
b) 0,224 (l)
c) 0,112 (l)
d) 0,336 (l)
b) 0,224 (l)
c) 0,112 (l)
d) 0,336 (l)
9) Cho sơ đồ phản ứng sau:
HNO3+H2S—>SO2+NO2+H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học trên là:
a) 14
b) 18
c) 10
d) 12
c) 10
d) 12
10) sục khí clo dư vào 50 (g) dung dịch NaHCO3 thì thu được 2,24 (l) CO2 (đktc). nồng độ % dung dung NaHCO3 là:
a) 33,33%
b) 8,4%
c) 21,2%
d) 16,8%b) 8,4%
c) 21,2%
11) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 (l) H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dung dịch X. cho dung dịch CuCl2 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa:
a) 12,25
b) 9,6
c) 14,4
d) 4,8b) 9,6
c) 14,4
12) Phát biểu nào sau đây không dúng đối với H2O2
a) ít bền dể bị phân hủy
b) là chất lỏng không màu, không mùi nhẹ hơn nước.
c) tan trong nước với bất kì tỉ lệ nào
d) Trong liên kết có hai liên kết công hóa trị phân cựcb) là chất lỏng không màu, không mùi nhẹ hơn nước.
c) tan trong nước với bất kì tỉ lệ nào
13) Hòa tan hoàn toàn 8,125 (g) một kim loại hóa trị II vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại hóa trị 2 cần tìm là:
a) Cu
b) Mg
c) Zn
d) Cab) Mg
c) Zn
14) dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
a) Cl2, H2O2, S, SO2.
b) H2S, SO2, SO3, S, H2SO4.
c) H2O, H2O2, H2S, H2SO4.
d) O2, O3, I2, Cl2.b) H2S, SO2, SO3, S, H2SO4.
c) H2O, H2O2, H2S, H2SO4.
15) Cho axit H2SO4 đặc tác dụng hết 29,25 g NaCl dung nóng khí thu được đem đi hóa tan vào 73 g H2O. nồng độ % dung dịch thu được là:
a) 20%
b) 22%
c) 25%
d) 23,5%b) 22%
c) 25%
16) Để tinh chế O2 có lẫn Cl2 và SO2 người ta có thể dùng hóa chất nào:
a) Dd NaOH dư
b) Dd NaCl dư
c) Dd H2SO4 dư
d) dung dịch AgNO3 dư.b) Dd NaCl dư
c) Dd H2SO4 dư
17) Chia m gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu làm 2 phần bằng nhau:
phần 1: cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 3,36 (l) khí (đktc)
phần 2: cho tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, dung nóng thu được 4,48 (l) khí SO2 (đktc)
giá trị của m là:
a) 6,8 g
b) 27,2 g
c) 13,6 g
d) 10,2 gb) 27,2 g
c) 13,6 g
18) phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng quá trình điều chế brom trong công nghiệp:
a) 2NaBr+Cl2—>2NaCl+Br2
b) 2AgBr—>Ag+Br2
c) Cl2+2HBr—>2HCl+Br2
d) H2SO4+2HBr—>Br2+SO2+2H2O
b) 2AgBr—>Ag+Br2
c) Cl2+2HBr—>2HCl+Br2
d) H2SO4+2HBr—>Br2+SO2+2H2O
19) để chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn của oxi, người ta dùng chất nào trong số các chất sau:
(1) Ag. (2) dung dịch KI và hồ tinh bột. (3) dung dịch HCl. (4) dung dịch CuSO4.
a) (1), (2) và (3)
b) (2),(3) và (4)
c) (1), (2) và (4)
d) (1),(3) và (4)b) (2),(3) và (4)
c) (1), (2) và (4)
20) chỉ dùng 2 thuốc thử có thể phân biệt được các chất bột CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4. hai thuốc thử đó là:
a) H2O, dung dịch HCl
b) dd BaCl2,H2O
c) dd HCl, dd NaOH
d) H2O, dd NaOHb) dd BaCl2,H2O
c) dd HCl, dd NaOH
21) phương pháp dời chổ nước có thể thu khí nào trong phòng thí nghiệm:
a) HCl
b) O2
c) SO2
d) F2b) O2
c) SO2
22) khối lượng (theo kg) quặng Pirit sắt (chứa 25% tạp chất) cần dùng để sản xuất 200 (l) dung dịch H2SO4 98% (D=1,84 (g/ml)):
a) 294,4 (kg)
b) 441,6 kg
c) 165,6 kg
d) 220,8 kg.b) 441,6 kg
c) 165,6 kg
23) cho 2,28 g một muối sắt sunfat tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 3,495 g kết tủa. công thức phân tử của muối sắt sunfat cần tìm là
a) FeSO4
b) Fe2(SO4)3
c) Fe3(SO4)4
d) FeSb) Fe2(SO4)3
c) Fe3(SO4)4
24) Cho từ từ dung dịch KMnO4 vào dung dịch FeSO4 đã được axit hóa bằng H2SO4. Phản ứng thuộc loại nào.
a) Phản ứng trao đổi
b) Phản ứng hóa hợp
c) phản ứng trung hòa
d) Phản ứng oxi hóa khửb) Phản ứng hóa hợp
c) phản ứng trung hòa
25) nhóm các chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
a) Fe, CuO, Cu(OH)2, BaCl2, NaCl
b) FeO, Cu, Cu(OH)2, BaCl2, Na2CO3
c) FeSO4, CuO, Ba(OH)2, KHSO3, MgS
d) Fe2O3, Cu(OH)2, Zn, Ba(NO3)2, Na2SO3.
b) FeO, Cu, Cu(OH)2, BaCl2, Na2CO3
c) FeSO4, CuO, Ba(OH)2, KHSO3, MgS
26) Một hỗn hợp X gồm O2, O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối đối với Heli là 10. Cho o,1 mol hỗn hợp X trên tác dụng hoàn toàn với m (g) Zn, giá trị của m là:
a) 16,25 g.
b) 81,25 g.
c) 24,375 g.
d) 8,125 g.b) 81,25 g.
c) 24,375 g.
27) Nhiệt phân 61,25 (g) KClO3 ( có mặt xúc tác MnO2). Sau một thời gian cân lại thấy khối lượng chất rắn giảm đi 14,4 g. hiệu xuất quá trình nhiệt phân là:
a) 70%
b) 80%
c) 50%
d) 60%b) 80%
c) 50%
28) Cho một oxit kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thu được một chất khí không màu mùi hắc. Oxit kim loại có thể là:
a) MgO
b) FeO
c) Na2O
d) CaO
b) FeO
c) Na2O
29) Cho sơ đồ phản ứng sau:
R2On+H2SO4—>R2(SO4)3+…
phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa-khử giá trị của n là
a) 3
b) 2
c) 4
d) 1
b) 2
c) 4
d) 1
30) Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hoàn tan vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 (l) hỗn hợp khí (đktc). dẫn hỗn hợp này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 47,8 g kết tủa đen. thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp trên là:
a) 24,14%
b) 32%
c) 25,2%
b) 32%
c) 25,2%
d) 60%
Script provided by
tranganhnam@yahoo.com
Tags: HoaHoc, Trắc Nghiệm Hóa học 10 HKII, tracnghiem
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
hnao e lm nốt mới bài tính toán đã hnay e chỉ làm lý thuyết thôi
ReplyDeletelàm được lý thuyết là tốt rồi.
DeleteVề phần bài tập có chổ nào không hiểu thì hỏi lại nha.
đề trắc nghiệm lớp 10 HKII - mới đây:http://hocdethi.blogspot.com/2013/04/e-kiem-trac-nghiem-hoa-10-hoc-ki-ii.html
Deletevầng !!
ReplyDeletehow to xem kết quả
ReplyDelete