ÔN TẬP KỸ NĂNG THỰC HÀNH SOẠN THẢO VĂN BẢN TIN HỌC 6
ÔN TẬP KỸ NĂNG THỰC HÀNH SOẠN THẢO VĂN BẢN TIN HỌC 6
ĐỀ 1
HỌC SINH SỬ DỤNG PHẦN MỀM SOẠN THẢO VĂN BẢN WORD VÀ GÕ BẰNG TIẾNG VIỆT CÓ DẤU VÀ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SOẠN THẢO VĂN BẢN SAU
Chọn font chữ Time New Roman, kích cỡ cho dòng tiêu đề là 16, cho nội dung là 12
Nhập nội dung văn bản theo mẫu.
Định dạng kiểu chữ, màu chữ theo mẫu. Khoản cách giữa các dòng là 1.5
Tạo bảng “Bảng chỉ số BMI của nhóm 1” và nhập dữ liệu cho bảng, điều chỉnh độ rộng của cột theo mẫu
Lưu bài (Save As) vào thư mục của lớp với tên bài (file name) theo cấu trúc sau:
TÊN LỚP-TÊN MÁY-TÊN HỌC SINH-KTTX02
Ví dụ: 6.1-11B-VANAN-KTTX02
Nội dung soạn thảo:
Chỉ số BMI
Chỉ số BMI còn được gọi là chỉ số khối lượng cơ thể (Body Mass Index). Dựa vào chỉ số BMI của một người có thể biết được người đó béo, gầy hay có cân nặng lý tưởng.
BMI = Cân nặng/ [(Chiều cao) x (chiều cao)]
Trong đó, chiều cao tính bằng m và cân nặng tính bằng kg.
Chỉ số BMI không áp dụng cho phụ nữ có thai, vận động viên, người tập thể hình
Bảng chỉ số BMI của nhóm 1
STT | HỌ TÊN | Cân nặng (kg) | Chiều cao (m) | BMI | Đánh giá |
1 | Đỗ Ngọc Anh | 29,5 | 1,43 | 14,42 | Thiếu cân |
2 | Trần Bình | 45,7 | 1,50 | 20,31 | Đủ cân |
3 | Lê Thu Trang | 47,3 | 1,32 | 27,15 | Thừa cân |
TIN HỌC 6
ĐỀ 2
HỌC SINH SỬ DỤNG PHẦN MỀM SOẠN THẢO VĂN BẢN WORD VÀ GÕ BẰNG TIẾNG VIỆT CÓ DẤU VÀ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SOẠN THẢO VĂN BẢN SAU
Chọn font chữ Time New Roman, kích cỡ cho dòng tiêu đề là 16, cho nội dung là 12
Nhập nội dung văn bản theo mẫu.
Định dạng kiểu chữ, màu chữ theo mẫu. Khoản cách giữa các dòng là 1.5
Tạo bảng “Danh sách quốc gia theo diện tích rừng” , nhập dữ liệu cho bảng và điều chỉnh độ rộng của cột theo mẫu.
Lưu bài (Save As) vào thư mục của lớp với tên bài (file name) theo cấu trúc sau:
TÊN LỚP-TÊN MÁY-TÊN HỌC SINH-KTTX02
Ví dụ: 6.1-11B-VANAN-KTTX02
Nội dung soạn thảo:
Rừng là gì?
Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu. Nói cách khác, rừng là tập hợp của nhiều cây. Quần xã sinh vật phải có diện tích đủ lớn. Giữa quần xã sinh vật và môi trường, các thành phần trong quần xã sinh vật phải có mối quan hệ mật thiết để đảm bảo khác biệt giữa hoàn cảnh rừng và các hoàn cảnh khác.
Danh sách quốc gia theo diện tích rừng
Thứ hạng | Quốc gia | Diện tích (km2) |
1 | Nga | 58.149.300 |
2 | Canada | 4.916.438 |
3 | Brazil | 4.776.980 |
4 | Hoa Kỳ | 3.100.950 |
5 | Trung Quốc | 2.083.210 |
No comments: