Đề kiểm tra môn Hóa lớp 10 Cơ bản 23/03/2013



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 10

M«n thi: Hãa 10 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 168

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..............................

C©u 1: Cấu hình electron nguyên tử của oxi là:

A. 1s22s22p3               B. 1s22s22p5                       C. 1s22s22p6                      D. 1s22s22p4

C©u 2: Cho a gam CuO tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thu được 200 gam dung dịch CuSO4 nồng độ 16%. a có giá trị là:

A. 14                            B. 15                                    C. 16                                   D. 12

C©u 3: Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam sắt và 3,2 gam lưu huỳnh (không có không khí). Sau phản ứng thu được:

A. 8,8 gam FeS và 5,6 gam Fe                                  B. 17,6 gam FeS và 5,6 gam Fe

C. 24 gam FeS2 và 1,6 gam S                                   D. 24 gam FeS2

C©u 4: Dẫn 6,72 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 4M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A Chất tan trong dung dịch A là:

A. KHSO3                    B. K2SO3 và KOH dư         C. KHSO3 và K2SO3          D. K2SO3

C©u 5: Cho dãy biến hoá:  FeS2® Y ® Z ® T ® Na2SO4. (Mỗi mũi tên biểu diễn cho 1 phương trình phản ứng). Y, Z, T có thể là:

A. SO2, NaHSO4, SO2                                             B. H2S, SO3, H2SO4         

C. SO2, SO3, H2SO4                                                D. O2, SO2, SO3

C©u 6: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. MgO, Al(OH)3, NaOH, Na2SO4.                         B. Mg, CuO, Fe(OH)2, CaCO3.

C. BaCO3, Ba(OH)2, Cu, FeO.                                 D. Na2O, KOH, S, Na2SO3.

C©u 7: H2SOđặc không thể làm khô khí nào sau đây?

A. CO2                         B. O2                                   C. H2S                                 D. O3

C©u 8: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoát 1,344 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. m có khối lượng là:

A. 10,27 gam                B. 8,98 gam                         C. 14,865 gam                     D. 9,1  gam

C©u 9: Cho 11 gam hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, đun nóng (dư) thì được 10,08 lít khí SO2 (đktc). Phần trăm khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 49,1 % và 50,9 %    B. 24,6 % và 75,4 %           C. 36,82% và 63,18%         D. 73,64% và 26,36%

C©u 10: Cho 11,2 gam sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol electron nhường của Fe cho axit là:

A. 0,6 mol                    B. 0,4 mol                            C. 0,2 mol                           D. 0,8 mol

C©u 11: Hãy chỉ ra câu trả lời sai:

A. Axit sunfurơ là axit yếu và không bền.      

B. Khí sunfurơ làm mất màu nước Br2.

C. Dẫn khí SO2 vào dung dịch NaOH chỉ tạo 1 loại muối trung hòa Na2SO3.

D. Lưu huỳnh đioxit được sử dụng làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy.

C©u 12: Số oxi hóa của S trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là:

A. +2                            B. +4                                    C. +6                                   D. +8

C©u 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,975 gam kim loại A cần hết 0,168 lít khí oxi (đktc). Kim loại A là:

A. Zn                            B. Cu                                   C. Ba                                   D. Mg

C©u 14: Dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (màu tím) thấy dung dịch bị mất màu vì xảy ra phương trình phản ứng sau:                                                SO2 + KMnO4 + H2O ® K2SO4 + MnSO4 + H2SO4

Sau khi cân bằng, hệ số (số nguyên, tối giản) của chất oxi hóa và chất khử là:

A. 5 và 3                       B. 2 và 5                              C. 2 và 2                              D. 5 và 5

C©u 15: Hãy chỉ ra nhận xét sai khi nói về khả năng phản ứng của oxi.

A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.            

B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.

C. Oxi tham gia vào quá trình xảy ra sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp.      

D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá – khử.

C©u 16: Chọn câu đúng.

A. Lưu huỳnh có tính oxi hóa mạnh hơn Oxi.           B. Lưu huỳnh có tính khử yếu hơn Oxi.

C. Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh.            D. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa mạnh nhất.

C©u 17: Để phân biệt hai dung dịch không màu Na2SO4 và Na2SO3 đựng riêng biệt, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch BaCl2     B. Dung dịch HCl                C. Dung dịch Ba(OH)2        D. Dung dịch KCl

C©u 18: Chọn phương trình phản ứng sai.

A. FeS + HCl ® FeCl2 + H2S                                   B. H2S + O2 ® S + H2O

C. H2S + O2 ® SO2 + H2O                                     D. SO2 + H2S ® H2SO4 + H2O

C©u 19: Dãy gồm các kim loại nào sau đây đều không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

A. Fe, Mg, Zn.              B. Al, Cu, Pb.                      C. Al, Fe, Cr.                       D. Cu, Ni, Sn.

C©u 20: Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí X (gồm Oxi và Ozon) đối với hiđro bằng 19,2. Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là:

A. 25% O2 và 75% O3     B. 60% O2 và 40% O3      C. 30% O2 và 70% O3     D. 50% O2 và 50% O3

C©u 21: Nếu cho 10 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và MgO tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 đặc, nguội thì thu được 2,688 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là:

A. 7,8 gam                    B. 2,2 gam                           C. 7,3 gam                           D. 4,8 gam

C©u 22: Dãy có các chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

A. O3, S                        B. S, SO2                             C. S, H2SO4                        D. O2, H2S

C©u 23: Cho phương trình phản ứng sau:                      S + H2SO4đặc SO2 + H2O.

Hệ số cân bằng theo đúng thứ tự các chất trong phương trình phản ứng trên (số nguyên, tối giản) là:

A. 2, 4, 3, 2.                 B. 1, 2, 3, 4                          C. 1, 2, 3, 2                         D. 2, 1, 4, 3

C©u 24: Hòa sắt (II) sunfua vào dung dịch axit sunfuric loãng, thu được khí X. Đốt cháy hoàn toàn khí X thu được khí Y có mùi hắc. khí X và Y lần lượt là:

A. SO2, hơi S                B. H2S, hơi S                       C. H2S, SO2                        D. SO2, H2S

C©u 25: Cặp khí nào có thể tồn tại đồng thời trong cùng một bình chứa? (Điều kiện thích hợp)

A. O2 và Cl2                B. O2 và H2S                      C. H2S và SO2                    D. SO2 và O2

C©u 26: Trong các tính chất vật lí của oxi dưới đây, tính chất nào sai?

A. Oxi hoá lỏng ở -1830C                                         B. Oxi hơi nặng hơn không khí.             

C. Oxi lỏng không màu.                                            D. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị.

C©u 27: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2                 B. S + O2 SO2

C. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O                       D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2

C©u 28: Oxi và ozon là các dạng thù hình của nhau vì:

A. đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau.

B. có cùng số proton và nơtron.

C. được tạo ra từ cùng một nguyên tố oxi.

D. đều có tính oxi hóa mạnh.

C©u 29: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. H2SO4 đặc có khả năng hút nước mạnh.

B. H2SO4 đặc dễ gây bỏng khi tiếp xúc với da thịt.

C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit

D. Khi pha loãng H2SO4 đặc, ta phải cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.

C©u 30: Chọn câu đúng.

A. Công thức phân tử của lưu huỳnh là S8.

B. Sa và Sb giống nhau về tính chất vật lí nhưng khác nhau về tính chất hóa học.

C. Điều kiện thường, lưu huỳnh là chất lỏng, màu vàng, 8 nguyên tử liên kết ion với nhau tạo thành mạch vòng.

D. Hai dạng thù hình Sa và Sb không thể biến đổi qua lại tùy theo điều kiện nhiệt độ.

 

Cho Na = 23; S = 32; O = 16; Zn = 65; Cu = 64; Ba = 137; Mg = 24; Fe = 56

 

----------------- HÕt 168 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu