Đề Kiểm Tra Vật Lý Lớp 10 Chuyên - Huỳnh mẫn Đạt - 16/04/2011



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Lý 10 Chuyªn

M«n thi: Lý 10 Chuyªn

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 196

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................

C©u 1: Chọn câu sai. Đối với một lượng khí xác định, …

A. khi nhiệt độ không đổi thì thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất.

B. khi áp suất không đổi thì thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ bách phân (độ C).

C. khi thể tích không đổi thì áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

D. khi áp suất không đổi thì thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

C©u 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 100 cm3 khí hiđrô ở áp suất 684 mmHg và nhiệt độ 27oC Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0oC).

A. 81,9 cm3                  B. 910 cm3                          C. 98,9 cm3                         D. 22,4 lít

C©u 3: Chất khí trong xylanh của động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.105Pa và nhiệt độ 500C . Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm 5 lần còn áp suất tăng lên tới 7.105Pa . Nhiệt độ của khí cuối quá trình nén là

A. 2920C                      B. 1900C                             C. 5650C                             D. 87,50C

C©u 4: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Thể tích                    B. Áp suất                            C. Nhiệt độ                          D. Khối lượng

C©u 5: Một thùng nước có lỗ rò ở đáy cách mặt thoáng một khoảng h . Gọi g là gia tốc trọng trường ,vạn tóc nước chảy qua lỗ rò xác định bằng biểu thức :

A. V =                  B. V =                         C. V =2                       D. V =

C©u 6: Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sắ́c-lơ (Charles)?

A. Thổi không khí vào một quả bóng bay

B. Quả bóng bàn bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng thì nó phồng lên như cũ.

C. Đun nóng khí trong một xilanh kín.

D. Đun nóng khí trong một xilanh hở.

C©u 7: Một bình chứa khí hidro nén , thể tích 20lít , nhiệt độ 70C , áp suất 5atm . Khi nung nóng bình ; vì bình hở nên một phần khí thoát ra ; phần khí còn lại có nhiệt độ 270C còn áp suất như cũ . Khối lượng khí hidro đã thoát ra là

A. 0,58kg                      B. 1,4kg                               C. 5,8kg                               D. 0,58g

C©u 8: Đường nào sau đây không phải là đường đẵng nhiệt ?

A. Hình A                     B. Hình B                            C. Hình C                            D. Hình D

C©u 9: Chọn câu sai

A. Khi lên cao thì áp suất giảm                                  B. Xuống nước càng sâu thì áp suất càng tăng

C. Khi lên cao thì áp suất không đổi                          D. Áp suất thay đổi theo độ cao , độ sâu

C©u 10: Dùng một lực F1 để tác dụng vào pittông có tiết diện S1 của máy nén dùng chất lỏng . Nếu tăng F1 lên hai lần và giảm tiết diện S1 đi bốn lần thì lực tác dụng vào pittông có tiết diện S2  sẽ

A. Tăng lên 4 lần          B. Tăng lên 2 lần                 C. Tăng lên 8 lần                 D. Không đổi

C©u 11: Khí chứa trong bình dung tích 3lít , áp suất 100kPa và nhiệt độ 270C có khối lượng 3,4g . Khí chứa trong bình là

A. Hidrô                       B. Oxy                                 C. Nitơ                                 D. Cacbonic

C©u 12: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sắ́c-lơ (Charles)?

A.                    B. p ~ T                               C.                        D. p ~ t

C©u 13: Tại độ sâu 2,5m so với mặt nước của một chiếc tàu có một lỗ thủng diện tích 20 cm2 ; lực tối thiểu cần giữ lỗ thủng là? Lấy ; g = 10 m/s2

A. 25 N                         B. 50N                                 C. 250N                               D. 500N

C©u 14: Để xác định lưu lượng nước đi qua tiết diện ngang của ống dòng người ta dùng ống ven-tu-ri để đo hiệu áp suất tĩnh  giữa hai tiết diện ngang S1 và S2 . Biết S1 = 0,3m2 ; S2 = 0,1m2 ;P = 1000N/m2 ; . Lưu lượng thể tích của nước trong ống là :

A. 1,5m3/s                    B. 0,15m3/s                         C. 2m3/s                              D. 0,2m3/s

C©u 15: Một ống nghiệm cao h khi đựng đầy chất lỏng thì áp suất tại đáy ống là p .Thay bằng chất lỏng thứ hai để áp suất tại đáy vẫn là p thì chiều cao cột chất lỏng chỉ là  . Tỉ số hai khối lượng riêng  của hai chất lỏng này là?

A.                             B.                                     C.                                     D.

C©u 16: Dùng một lực F tác dụng vào pittông có tiết diện S1 = 150 cm2 của một máy nén dùng chất lỏng để nâng được ô tô có khối lượng 2400kg đặt ở pittông có tiết diện S2 . Nếu giữ nguyên F để nâng ôtô có khối lượng 3600kg thì S1' có giá trị là :

A. 100cm2                    B. 200cm2                           C. 280cm2                           D. 320cm2

C©u 17: Một bình kín có thể tích không đổi, chứa một lượng khí ở 7oC và áp suất 0,56.105 Pa . Tính áp suất của lượng khí trên ở 27oC

A. 6.106 Pa                   B. 6.104 Pa                          C. 2,16.105 Pa                     D. 52.103 Pa

C©u 18: Một khối khí được đem dãn nở đẳng áp từ nhiệt độ 320C đến 1170C thì thể tích khối khí tăng lên 1,7 lít. Thể tích khối khí trước và sau khi dãn nở là:

A. 6,1l-7,8lít                 B. 6,8l-7,1lít                        C. 1,6l-8,7lít                        D. 6,0l-7,7lít

C©u 19: Trong một cơn bão, không khí ( có khối lượng riêng 1,2 kg/m3 ) thổi qua mái một ngôi nhà với tốc độ 90km/h . Lực nâng mái nhà có tiết diện 90m2

A. 33750N                    B. 37500N                           C. 3570N                             D. Đáp án khác

C©u 20: Một bình chứa khí oxi có dung tích 10lít , áp suất 250KPa và nhiệt độ 370C .Tính khối lượng oxi trong bình

A. 31,05g                      B. 25g                                  C. 21,05g                             D. 15g

C©u 21: Một lượng khí lý tưởng có thể tích 6 lít và áp suất 0,8 atm được nén đẳng nhiệt để áp suất tăng thêm 0,4 atm. Thể tích của khí sau khi nén là:

A. 0,75 lít                     B. 4 lít                                  C. 0,9 lít                              D. 1,2 lít

C©u 22: Chọn câu sai khi nói về chất khí?

A. Ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC và 760 mmHg), thể tích của 1 gam chất khí bằng 22,4 lít.

B. Chất  khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.

C. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn loạn này càng lớn.

D. Trong khi chuyển động nhiệt, các phân tử khí va chạm vào thành bình gây nên áp suất lên thành bình.

C©u 23: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300C và áp suất 1,0.105Pa . Khi nhiệt độ bình khí giảm còn một nửa thì áp suất bình khí sẽ là

A. 0,5.105Pa                 B. 1,05.105Pa                     

C. 0,95.105Pa               D. 0,67.105Pa

C©u 24: Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng trong hệ trục tọa độ (P,V) như hình vẽ; Tính nhiệt độ sau cùng t3 của khí, biết  t1=270C

A. 6270C                B. 627 0K                  C. 9000C                     D. Đáp án khác

C©u 25: Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lí tưởng ?

A.  = hằng số.       B. p1T1V1 = p2T2V2          C.                 D.

C©u 26: Tiết diện ngang tại một vị trí của một ống nước nằm ngang bằng 10cm2  , tại một vị trí thứ hai bằng 5cm2 .Vận tốc nước tại vị trí đầu là 5m/s, tính vận tốc nước tại vị trí thứ 2, và lưu lượng nước đi qua mỗi tiết diện ống ( m3/ phút )

A. 10m/s; 0,3 m3/phút; 0,3 m3/phút                          B. 5m/s; 0,3 m3/phút; 0,5 m3/phút

C. 10m/s; 0,5 m3/phút; 0,3 m3/phút                          D. 10m/s; 0,5 m3/phút; 0,5 m3/phút

 

 

 

C©u 27: Cho khối lượng riêng của nước biển là 10 kg/m3 và áp suất khí quyển là 1,01 .10 5 N/m2 .

Lấy g = 10 m/s2 .Điểm A và B có độ sâu tương ứng là 80 mvà 60 m .Độ chênh lệch áp suất giữa hai điểm là :

A. 2 .10Pa                 B. 2 .10Pa                        C. 2 .10Pa                        D. 2 .10Pa

C©u 28: Đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V)?

A. Đường hypebol.

B. Đường thẳng song song với trục hoành OV.

C. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.

D. Đường thẳng song song với trục tung Op.

C©u 29: Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí xác định thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích …

A. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất.                                  B. không đổi.

C. nghịch biến với áp suất.                                        D. giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất.

C©u 30: Một lượng khí áp suất 1atm nhiệt độ 270C chiếm thể tích 5lít  biến đổi đẳng tích với nhiệt độ 3270C, rồi sau đó biến đổi đẳng áp tăng 1200C . Tìm áp suất và thể tích sau khi biến đổi .

A. 2atm ; 6 lít                B. 2atm; 3 lít                        C. 3atm; 6 lít                        D. 4atm; 6 lít

 

----------------- HÕt 196 -----------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu