PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
PHƯƠNG PHÁP B ẢO TOÀN ELECTRON
Câu 1: Cho 2,673 gam hỗn hợp Mg, Zn tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch chứa AgNO3 0,02M
và Cu(NO3)2 0,1M. Thành phần % khối lượng Mg trong hỗn hợp là :
A. 80,2%
B. 19,75%
C. 98,02%
D. 1,98%
Câu 2: Cho 11,2 lít hỗn hợp A gồm Clo và Oxi phản ứng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg
và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp sản phẩm. Thành phần khối lượng của Mg, Al trong hỗn
hợp B :
A. 77,74% và 22,26%
C. 43,12% và 56,88%
B. 48% và 52%
D. 75% và 25%
Câu 3: Cho 5,6 gam Fe tan h ết trong dung dịch HNO3 thu được 21,1 gam muối và V lít NO 2 (đktc).
Tính V.
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 5,6 lít
D. 6,72 lít
Câu 4: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung d ịch Y gồm HNO3, H2SO4 đặc (dư) thu
được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Tính % khối lượng Al trong X.
A. 36%
B. 50%
C. 46%
D. 63%
Câu 5: Cho 0,04 mol Mg tan h ết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là s ản phẩm
khử duy nhất (đktc). Xlà :
A. NH3
B. N2
C. NO
D. N2O
Câu 6:Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung d ịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm
0,015 mol N 2O và 0,01 mol NO (ph ản ứng không tạo muối amoni). Tính m.
A. 13,5 g
B. 0,81 g
C. 8,1 g
D. 1,35 g
Câu 7:Cho V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm Clo và Oxi phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm 4,8 gam
Mg và 8,1 gam Al tạo thành 37,05 gam hỗn hợp các sản phẩm. Tính V.
A. 11,2 lít
B. 10,08 lít
C. 5,6 lít
D. 8,4 lít
Câu 8: Hoà tan 2,4 gam hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ mol 1:1 trong H 2SO4 đặc nóng tạo ra 0,05 mol một
sản phẩm khử X duy nhất. X là :
A. S
B. SO2
C. H2S
D. SO3
Câu 9: Khi hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO duy
nhất. Mặt khác, hoà tan hoàn toàn m gam M trong dung d ịch HCl dư cũng thu được V lít khí,
khối lượng muối Clorua thu được bằng 52,48% khối lượng muối Nitrat thu được ở trên. Các
khí đo ở cùng điều kiện, xác định M.
A. Mn
B. Cr
C. Fe
D. Al
Câu 10: Hoà tan 0,03 mol Fe xOy trong dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra 0,672 lít khí X duy nh ất (đktc).
Xác định X.
A. NO2
C. N2O
B. NO
D. Không xác định được.
Câu 11: Khi cho 9,6 gam Mg tác d ụng hết với H2SO4 đặc thấy có 49 gam axit phản ứng tạo thành
MgSO4, H2O và sản phẩm X. Xác định X.
A. S
B. SO3
C. H2S
D. SO2
Câu 12: Hoà tan 5,95 gam hỗn hợp Al, Zn có tỉ lệ mol 2:1 bằng HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít
khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.
A. NO
B. N2O
C. N2
D. NO2
Câu 13: Hoà tan hết 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO 3 vừa đủ thấy thoát ra khí X là s ản phẩm khử
duy nhất. Xác định X.
A. N2O5
B. N2O
C. NO2
D. NO
Câu 14: Cho 2,4 gam Mg và 3,25 gam Zn tác d ụng với 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B và 26,34 gam h ỗn hợp C gồm 3 kim loại.Cho C vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Tính n ồng độ Mol các chất trong dung dịch A.
A. 0,22M và 0,02M
C. 0,2M và 0,06M
B. 2M và 0,6M
D. 0,44M và 0,04M
Câu 15: Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hiđro là 19,2. Hỗn hợp B gồm H2 và CO có tỉ khối
so với hiđro là 3,6. Tính th ể tích khí A (đktc) c ần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 mol khí B.
A. 9,318 lít
B. 28 lít
C. 22,4 lít
D. 16,8 lít
Câu 16: Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO 3 giải phóng ra khí X là s ản phẩm khử
duy nhất. Xác định X.
A. N2O
B. NH3
C. N2
D. NO
Câu 17: Cho 0,96 gam Cu tác d ụng hết với HNO3 dư thu được 0,224 lít khí X duy nh ất (đktc). X là
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. N2
Câu 18: Cho 12,125 gam sunfua kim loại M có hoá trị không đổi (MS) tác dụng hết với dung dịch
H2SO4 đặc nóng dư thoát ra 11,2 lít SO 2 (đktc). Xác đinh M.
A. Zn
B. Mn
C. Cu
D. Mg
Câu 19:Cho 3,9 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 dư giải phóng 4,48 lít
khí (đktc). Mặt khác, hoà tan 3,9 gam A trong HNO 3 loãng dư thu được 1,12 lít khí X duy
nhất. Xác định X.
A. N2
B. N2O
C. NO2
D. NO
Câu 20: Cho 10,8 gam m ột kim loại tác dụng hoàn toàn với khí Clo thu được 53,4 gam muối Clorua.
Xác định kim loại.
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Mg
Câu 21: Cho 2,352 lít CO (đktc) đi qua m gam h ỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng
nhau nung nóng thu đư ợc hỗn hợp chất rắn B. Cho B tan hết trong dung dịch HNO3 dư thấy
thoát ra 2,24 lít NO duy nh ất (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m?
A. 20,88 g
B. 118,32 g
C. 78,88 g
D. 13,92 g
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3
thấy tạo ra 1,008 lít NO 2 và 0,112 lít NO (các khí ở đktc). Tính số mol mỗi chất.
A. 0,04 mol
B. 0,03 mol
C. 0,02 mol
D.0,01 mol
Câu 23: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau m ột thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A gồm 4 chất
rắn có khối lượng 75,2 gam. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng
dư thấy thoát ra 6,72 lít SO 2 (đktc). Tính a ?
A. 22,4 g
B. 25,3 g
C. 56 g
D. 11,2 g
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 12 gam h ỗn hợp Fe, Cu (có tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 dư thu
được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO, NO2 có d/H2 = 19. Tính V.
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu 25: Hoà tan 9,4 gam đồng bạch (Hợp kim Cu-Ni, giả thiết không còn tạp chất khác) trong dung
dịch HNO3 loãng dư tạo ra 0,09 mol NO và 0,003 mol N 2. Thành phần % khối lượng Cu
trong hợp kim (cho Cu=64; Ni=59).
A. 27,23%
B. 69,04%
C. 25,11%
D. 74,89%
Câu 26: Oxi hoá 5,6 gam s ắt thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và một phần Fe còn
dư. Hoà tan hoàn toàn A b ằng HNO3 dư thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí B gồm NO, NO2
(đktc) có d/H 2=19. Tính V.
A. 0,896 lít
B. 1,344 lít
C. 0,672 lít
D. 0,448 lít
Câu 27: Trộn 84 gam bột Fe với 32 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí). Hoà tan ch ất rắn A
sau khi nung bằng dung dịch HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy khí C cần V lít oxi
(đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính V.
A. 16,8 lít
B. 39,2 lít
C. 11,2 lít
D. 33,6 lít
Câu 28: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đứng trước hiđro và có hoá tr ị không đổi trong hợp chất.
Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung d ịch gồm
HCl, H2SO4 loãng tạo thành 2,24 lít H 2 (đktc). Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư
thu được V lít khí NO duy nh ất (đktc). Tính V.
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Câu 29: Khử m gam Fe2O3 bằng H2 thu được 2,7 gam nước và hỗn hợp A gồm 4 chất. Hoà tan A
trong dung dịch HNO3 dư thoát ra V lít NO duy nh ất (đktc). Tính V
A. 5,6 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
Câu 30: Hoà tan hết 28,8 gam Cu vào dung d ịch HNO3 loãng, tất cả khí NO sinh ra đem oxi hoá h ết
thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích oxi (đktc) đã
tham gia vào các phản ứng trong quá trình trên.
A. 6,72 lít
B. 5,04 lít
C. 10,08 lít
D. 4,48 lít
Câu 31: Nung nóng 16,8 gam b ột sắt trong không khí thu đư ợc m gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn.
Hoà tan hết m gam X bằng H2SO4 đặc nóng dư thoát ra 5,6 lít SO 2 (đktc). Giá trị của m :
A. 24 g
B. 20 g
C. 26 g
D. 22 g
Câu 32:Cho khí H2 đi qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 đun nóng, sau m ột thời gian thu được 20,88
gam hỗn hợp 4 chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung dịch HNO3 dư thấy
thoát ra 0,39 mol NO 2 duy nhất. Tính khối lượng HNO3 đã tham gia phản ứng?
A. 54,18 g
B. 27,09 g
C. 108,36 g
D. 81,27 g
Câu 33: Đốt cháy 16,2 gam kim lo ại M (hoá trị không đổi) trong bình khí chứa 0,15 mol oxi. Chất rắn
thu được cho tan trong dung d ịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H 2 (đktc). Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, xác định M.
A. Al
B. Zn
C. Mg
D. Fe
Câu 34: Cho 6,51 gam hỗn hợp X gồm FeS2 và MS (M có hoá tr ị không đổi) có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra 13,216 lít h ỗn hợp khí NO2, NO có khối
lượng 26,34 gam. Xác đ ịnh M.
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Pb
Câu 35:Cho a gam hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe 3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng
vừa đủ là 250ml dung dịch HNO3 nồng độ b (Mol/l) đun nhẹ thu được dung dịch B và 3,136
lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO2, NO có tỉ khối so với H2 là 20,143. Giá trị của a, b lần lượt
là:
A. 3 và 1,05
C. 23,04 và 1,28
B. 46,08 và 7,28
D. 52,7 và 2,19
Câu 36
Cho khí CO qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 nung nóng, sau m ột thời gian thu được
13,92gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3. Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc
nóng dư thu được 5,824 lít NO 2là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và b gam mu ối. Tính b?
A. 16,0 g
B. 36,0 g
C. 24,2 g
D. 48,4 g
Câu 37
Cho khí H2 đi qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng, sau m ột thời gian thu được 5,2 gam
hỗn hợp 4 chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung d ịch HNO3 dư thấy thoát ra
0,785 mol NO2 duy nhất. Tính giá trị của a?
A. 11,76 g
B. 11,48 g
C. 8,34 g
D. 24,04 g
Câu 38
Hỗn hợp A gồm Al và Fe. Nếu hoà tan hết 11 gam A trong dung d ịch H2SO4 loãng dư thu
được 8,96 lít khí (đktc) còn khi hoà tan hết 5,5 gam A trong H 2SO4 đặc nóng dư thì thu được
V lít khí (đktc). Xác đ ịnh V.
A. 4,48 lít
B. 5,04 lít
C. 8,376 lít
D.3,584 lít
Câu 39
Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau m ột thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4
chất rắn có khối lượng 12 gam. Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3dư thấy
thoát ra 2,24 lít NO (đktc). Tính m và kh ối lượng HNO3 đã phản ứng ?
A. 10,08 g và 40,32 g
C. 10,8 g và 34,02 g
B. 10,8 g và 40,32 g
D. 10,08 g và 34,02 g
Câu 40
Thổi một luồng khí CO qua hỗn hợp Fe, Fe2O3 nung nóng thu được khí B và hỗn hợp D gồm
4 chất. Cho B qua nước vôi trong dư thấy tạo ra 6 gam kết tủa. Hoà tan D bằng H2SO4 đặc
nóng dư thấy tạo ra 0,18 mol SO 2 và 24gam muối. Xác định % số mol của Fe, Fe2O3 trong
hỗn hợp ban đầu?
A. 75% ; 25%
C. 80% ; 20%
B. 45% ; 55%
D. 50% ; 50%
Tags: Bài Tập Bảo Toàn Mol Electron
No comments: