PHÉP CHIA ĐA THỨC
PHÉP CHIA ĐA THỨC
* Tóm tắt lý thuyết: 
       Các phép tính với đa thức đều quy về các phép tính với đơn thức.
Nhắc lại kiến thức lớp 7: Với mọi x  0, m, n
0, m, n  N
N
xm : xn = xm-n             (nếu m > n)
xm : xn = 1                  (nếu m = n)
1. Xem ví dụ sau:  12x3y2z6 : 5x2z =  xy2z5
xy2z5
2. Hãy thực hiện phép chia sau:
15x3y2z4 : (5x2y2z) = …………………………;  ……………………………….
……………………………….
(-5m4n4p6) : (-20m4n3p4) = …………………………;  ………………………....
………………………....
Trong 3 phép chia đầu, ta nói đơn thức bi chia (15x3y2z4 ; -5m4n4p6 ; -9a2bc3) chia hết cho đơn thức chia. Trong phép chia cuối, đơn thức bị chia không chia hết cho đơn thức chia
Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
-         Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của B
-         Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B
-         Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau
  CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC:
Tương tự như chia một tổng cho một số
2. Hãy thực hiện các phép chia đa thức cho đơn thức:
Quy tắc:   Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho B) ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.
* Bài tập: 
Œ  Làm các phép chia:
       a)  (2x6) : (2x)3                                                   b)  (-3x)5 : (-3x)2
       c)  (xy2)4 : (xy2)2                                                 d)  (x2 + 2x + 4)5 : (x2 + 2x + 4)3
       e)  8x3y2 : (2x2y)                                                f)  5x2y5 : (xy3)
       g)  -4x4y3 : (2x2y2)                                              h)  2(x2+1)3 :  (x2+1)
(x2+1)
  Làm các phép tính:
       a)  (4x3 – 4x2 – 8x) : (4x)                                   b)  (3x4 – 2x3 + x2) : (-2x)
       c) (3x4 – 2x3 + x2) : (-2x)                                    d)  (5x2y4 + 3x3y2 – x4y) : (3x2y)
       e)  [3(a-b)5 + 4(b-a)2 – 5(b-a)]:5(a-b)                  f) (15x3y5 – 20x4y4 – 25x3y3) : (-5x3y2)
       g)  (x + 5)2n : (x + 5)2n-3  (với n 2)                     h)           (6x3 – x2 + 6x – 1) : (x2 + 1)
2)                     h)           (6x3 – x2 + 6x – 1) : (x2 + 1)
Ž  Dùng hằng đẳng thức, phân tích thành nhân tử để làm tính chia:
       a)  (4x4 – 12x2y2 + 9y4) : (2x2 – 3y2)                  b)  (81x4 – 64y2) : (8y – 9x2)
       c)  (27x3 – 1) : (9x2 + 3x +1)                              d)  (x6 – 2x3y3 + y6) : (x3 – y3)
       e)  (x3 – 9x2 + 27x – 27) : (x2 – 6x + 9)              f)  (8x3 +1) : (4x2 – 2x +1)
  Tìm x, biết: 
       a)  (12x4 – 6x3 – 9x2) : (–3x2) – (2 – 3x)(2 + 3x) = – (3x +1)
       b)  (8x3 – 1) : (4x2 + 2x +1) – (x – 5) = 0
       c)  (3x2 – 6x) : 3x + (3x – 1)2 : (3x – 1) = 1
       d)  (x3 – 2x2 + 3x – 6) : (x – 2) – x2 – 3x = 0
Tags: THCS Nguyễn Du, Toán Lớp 8, Toán THCS
 
 









 Trang Trước
 Trang Trước 
 
 
 
 
woa
ReplyDelete