Đề kiểm tra môn vật lý lớp 10 nâng cao - huỳnh mẫn đạt - 08/10/2012



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Lý 10 N©ng cao

M«n thi: Lý 10 N©ng cao

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 144

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................

PhÇn tr¾c nghiÖm (5®)

C©u 1: Hai vật có khối lượng m1 = 2m2 rơi tự do tại cùng một độ cao. Gọi  v1, v2 tương ứng là tốc độ chạm đất của vật thứ nhất và vật thức hai. Lấy g không đổi. Khi đó:

A. v1 = 2 v2               B. v2 = 2 v1                       C. v1 > v2                          D. v1 = v2

C©u 2: Một tàu hỏa bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Để đạt đến vận tốc 36 km/h, thời gian cần thiết là:

A. 10s                          B. 100s                               C. s                             D. 360s

C©u 3: Chọn câu sai về  chuyển động tròn đều:

A. Quỹ đạo là đường tròn                                     B. Véc tơ vận tốc không đổi

C. Tốc độ góc không đổi                                       D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm

C©u 4: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 – 4t + 2t2 (m/s). Biểu thức vận tốc tức thời là:

A. v = 2(t – 2) (m/s)                                               B. v = 4(t – 1) (m/s)

C. v = 2(t – 1) (m/s)                                               D. v = 2 (t + 2) (m/s)

C©u 5: Thả vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1≠ h2. Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng 2 lần của vật thứ hai. Tỉ số h1 : h2 là:

A. 2                              B. 0,25                                C. 4                                     D. 0,5

C©u 6: Nếu tốc độ góc giảm một nửa và bán kính quỹ đạo tăng 2 lần thì gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động tròn đều sẽ:

A. Không đổi              B. Tăng 4 lần                     C. Tăng 2 lần                     D. Giảm 2 lần

C©u 7: Chọn câu đúng. Khi khảo sát đồng thời chuyển động của cùng một vật trong những hệ qui chiếu khác nhau thì:

A. Quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều khác nhau

B. Quĩ đạo giống nhau, còn vận tốc và gia tốc khác nhau

C. Quĩ đạo, vận tốc và gia tốc đều giống nhau

D. Quĩ đạo khác nhau, còn vận tốc và gia tốc giống nhau

C©u 8: Chọn câu sai về  đặc điểm chuyển động thẳng đều:

A. Qũy đạo là 1 đường thẳng

B. Vật di được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì

C. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại

D. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau

C©u 9: Một ô tô chạy trên đường thẳng. Ở  đoạn đường đầu của đường đi, ô tô chạy với tốc độ 40km/h, ở  đoạn sau của đường đi, ô tô chạy với tốc độ 60km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường là:

A. km/h                B. km/h                       C. 55 km/h                         D. 50 km/h

C©u 10: Gọi aht, v và r lần lượt là gia tốc hướng tâm, tốc độ dài và bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều. Biểu thức đúng biểu diễn mối liên hệ giữa chúng:

A.                  B.                          C.                      D.

C©u 11: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 – 2t2. Cho biết tính chất của chuyển động:

A. Chuyển động thẳng đều                                   B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều

C. Chuyển động tròn đều                                      D. Chuyển động thẳng chậm dần đều

C©u 12: Một vật rơi tự do xuống đất, trong giây cuối trước khi chạm đất vật rơi được 45 (m). Lấy g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi chạm đất là:

A. t = 4,5(s)                B. t = 5 (s)                          C. t = 5,5(s)                       D. t = 6 (s)

C©u 13: Vành ngoài một bánh xe ô tô có bán kính 25cm. Biết xe chuyển động thẳng đều với tốc độ 36 km/h. Tốc độ góc và độ lớn gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài so với trục quay là:

A. 40 rad/s; 400 m/s2                                           B. 0,4 rad/s; 0,04 m/s2   

C. 40 rad/s; 15 m/s2                                              D. 4 rad/s; 40m/s2

C©u 14: Một ôtô đang chuyển động với  tốc độ 54km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10s. Tốc độ của ô tô sau khi hãm phanh được 6s là:

A. 2,5m/s                    B. 6m/s                               C. 7,5m/s                           D. 9m/s

C©u 15: Một thuyền đi từ bến A đến bến B dọc theo một bờ sông, khoảng cách giữa 2 bến AB = 14km. Vận tốc của thuyền trong nước yên lặng là 12km/h, vận tốc dòng nước chảy là 2km/h. Khi xuôi đòng được nửa chặng đường thì thuyền bị tắt máy và trôi về đến bến B . Thời gian thuyền đi từ A đến B là:

A. 3,5h                        B. 4,5h                                C. 5h                                   D. 4h

 

PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)

Bài 1. (2 điểm)

Trong chuyển động tròn đều, nêu định nghĩa của chu kì  và tần số ?

Hãy nêu các đặc điểm của véctơ gia tốc trong chuyển động tròn đều ?

Bài 2. (3 điểm)

Hai vật chuyển động nhanh dần đều trên cùng một đường thẳng với độ lớn gia tốc bằng nhau và bằng 2m/s2. Tại thời điểm ta bắt đầu quan sát lúc 7 giờ, vật thứ nhất ở vị trí A và có tốc độ 2m/s, hướng từ A đến B, vật thứ hai ở vị trí B cách A là 75m và đang có tốc độ 3m/s hướng từ B đến A.

a. Hãy viết phương trình chuyển động hai vật ?

b. Vận tốc hai vật khi gặp nhau ?

c. Ở những thời điểm nào, hai xe cách nhau 10m ?

 

----------------- HÕt -----------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu