Đề Thi HKI Môn Hóa Lớp 10 CB - Lý tự Trọng Năm 2013-2014



Trang Anh Nam

Đề Thi Học Kì 1 - Năm Học 2013-2014

Môn Hóa Lớp 10 - Lý Tự Trọng

Ban Cơ Bản

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Fe = 56; Mn = 55; K = 39; S = 32; O = 16; H = 1; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; Si = 28; C = 12; Pb = 207.

Cho: ZMn = 25; ZNa = 11; ZS = 16; ZAl = 13; ZCr = 24; ZH = 1; ZO = 8; ZP = 15. 

Câu 1: Nguyên tử của những nguyên tố cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn có đặc điểm nào chung?

a) Số lớp electron
b)
Số electron
c)
Số nơtron
d)
Số electron lớp ngoài cùng

Câu 2: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố T thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có tỉ khối hơi so với hiđro là 64. Nguyên tố T là
a) brom
b) clo
c) iot
d) flo

Câu 3: Hòa tan Fe trong HNO3 dư sinh ra Fe(NO3)3, H2O và 0,03 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Fe đã bị hòa tan là

a) 1,12 gam
b)
1,68 gam
c)
2,24 gam
d)
0,56 gam

Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 12. Vậy X thuộc
a) chu kì 3, nhóm IIA
b)
chu kì 2, nhóm IIIB
c)
chu kì 3, nhóm IIB
d)
chu kì 2, nhóm IIA

Câu 5: Trong phản ứng nung quặng galen (PbS) ở 1200°C thành PbO:

2PbS + 3O2 ---to---> 2PbO + 2SO2 
a) Xảy ra sự oxi hóa PbS thành PbO
b)
Xảy ra sự oxi hóa O2 thành O2+
c)
Xảy ra sự oxi hóa S-2 thành S+4
d)
Xảy ra sự khử S-2 thành S+4

Câu 6: Cộng hóa trị của các nguyên tố C và O trong hợp chất CO2 lần lượt là
a) 2,1
b) 4,2
c) 2,4
d) 1,2

Câu 7: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là
a) có sự thay đổi màu sắc của các chất
b)
có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố
c)
tạo ra chất khí.
d)
tạo ra chất kết tủa

Câu 8: Cho sơ đồ biến hóa số oxi hóa của nitơ như sau:

N+5---(1)--->N-3---(2)--->N+2---(3)--->N+4---(4)--->N+5---(5)--->N+1

Quá trình khử trong sơ đồ trên là:

a) Chỉ có (1).
b)
(2), (3), (4)
c)
(1), (5).
d)
(4), (5).

Câu 9: Chọn phát biểu đúng
a) Sự cháy của xăng dầu trong các động cơ đốt trong là một quá trình oxi hóa – khử
b)
Các phản ứng xảy ra trong pin, ăcquy,…đều không phải là quá trình oxi hóa – khử
c)
Trong đời sống, phần lớn năng lượng ta dùng là năng lượng của phản ứng trao đổi
d)
Trong thí nghiệm của dung dịch FeSO4 với dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng, ion Fe2+ bị H2SO4 oxi hóa thành ion Fe3+.

Câu 10: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 19. Nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 9. X và Y hình thành được hợp chất
a) XY với liên kết ion
b)
X7Y với liên kết ion
c)
XY với liên kết cộng hoá trị.
d)
X2Y với liên kết ion.

Câu 11: Trong phản ứng: 2Fe(OH)3 ---to---> Fe2O3  +  3H2O, nguyên tố sắt 
a) bị khử.
b)
vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
c)
bị oxi hóa
d)
không bị oxi hóa, cũng không bị khử

Câu 12: Trong các mô tả phản ứng hóa học dưới đây, mô tả nào minh họa cho phản ứng oxi hóa - khử?
a) Hòa tan đá phấn (thành phần chính là CaCO3) vào axit HCl
b)
Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 thấy xuất hiện kết tủa trắng
c)
Nhiệt phân Cu(OH)2 thu được CuO màu đen
d)
Kim loại Na tan trong nước tạo dung dịch NaOH và giải phóng khí hiđrô.

Câu 13: Số electron trong ion HPO42- và [Cr(H2O)6]2+ lần lượt là:
a) 46; 84
b)
48; 24
c)
50; 22.
d)
50; 82

Câu 14: Chọn câu không đúng trong các câu sau đây:

a) Sự oxi hóa là sự nhường electron, là sự tăng số oxi hóa
b)
Chất khử là chất nhường electron, là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
c)
Sự khử là sự thu electron, là sự giảm số oxi hóa.
d)
Chất oxi hóa là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

Câu 15: Các hiđroxit: H2SO4 (1); Al(OH)3 (2); H2SiO3 (3); HClO4 (4); H3PO4 (5) được sắp xếp theo chiều tính axit tăng là:
a) (2), (5), (3), (1), (4).
b)
(2), (3), (5), (1), (4).
c)
(2), (3), (5), (4), (1).
d)
(5), (2), (3), (4), (1).

Câu 16: Trong phản ứng Al khử hoàn toàn Fe2O3 ở nhiệt độ cao thành Fe và Al bị oxi hóa thành Al2O3; để thu được 11,2 gam Fe, số mol electron mà Al đã nhường là
a) 0,6.
b) 0,2
c) 3
d) 0,3

Câu 17: Ion nào dưới đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
a) Al3+..
b)
S2-..
c)
Mn2+.
d)
Na+.

Câu 18: Số oxi hoá của Br trong các phân tử và ion sau: HBrO3; NH4BrO; KBrO4; BrO lần lượt là
a) +5; +1; +5; +4
b)
+5; +1; -7; +4
c)
+5; +1; +7; +3
d)
. -1; +5; +5; +3

Câu 19: Trong phản ứng nhiệt phân KMnO4: 2KMnO4 ---to--->K2MnO4 +  MnO2  +  O2, Mtrong KMnO4 đóng vai trò gì? 
a) Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
b)
Chỉ là chất oxi hóa.
c)
Chỉ là chất khử
d)
Không phải là chất oxi hóa, cũng không là chất khử.

Câu 20: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
a) Khối lượng nguyên tử
b)
Hóa trị cao nhất đối với oxi
c)
Bán kính nguyên tử
d)
Độ âm điện

Câu 21: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH4. Oxit cao nhất của R chứa khoảng 46,67% R về khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây?

a)  Silic
b)
Lưu huỳnh
c)
Cacbon
d)
Chì.

Câu 22: Trong hóa học vô cơ, các phản ứng thế
a) đều không là phản ứng oxi hóa –khử
b)
đều là phản ứng oxi hóa –khử.
c)
tạo ra các chất chứa nguyên tố có mức oxi hóa cao nhất
d)
có thể là phản ứng oxi hóa khử, có thể không là phản ứng oxi hóa – khử

Câu 23: Dãy các nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại (từ trái qua phải)?
a) Cl, Al, Mg, Na
b)
Na, Mg, Al, Cl
c)
F, Cl, Br, I
d)
Li, Na, K, Rb

Câu 24: Cho các phản ứng sau đây (điều kiện có đủ): (1) Cl2+ Ca;  (2) H2SO4 loãng + Na2CO3; (3) Nhiệt phân KClO3; (4) Na2S + HNO3; (5) H2 + Cl2 , (6) Fe + S. Tổng số phản ứng hóa hợp là
a) 3
b) 5
c) 2
d) 4

Câu 25: Dựa vào độ âm điện, cho biết độ phân cực của các liên kết trong phân tử ở dãy nào cho dưới đây là tăng dần? (Cho độ âm điện của O = 3,44 ; N = 3,04 ; S = 2,58 ; H = 2,20 ; Na = 0,93)
a) SO2, H2O, H2S, Na2O'
b)
H2S, SO2, H2O, Na2O
c)
Na2O, H2O, H2S, SO2
d)
H2S, Na2O, SO2, H2O

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng:  Mg  +  H2SO4  ---> MgSO4  +  SO2  + H2O. Số phân tử H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa là
a) 2'
b) 4
c) 1
d) 3

Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có tính chất hóa học tương tự natri?
a) Magie (Z = 12).
b)
Canxi (Z = 20).
c)
Hiđro (Z = 1).
d)
Rubidi (Z = 37).

Câu 28: Hòa tan 2,78 gam muối FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Cho dung dịch này tác dụng với dung dịch KMnO4 0,1M. Thể tích dung dịch KMnO4 tham gia phản ứng là
a) 10 ml
b) 30 ml
c) 20 ml
d) 40 ml

Câu 29: Một nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA. Cấu hình electron của ion nguyên tử X là
a) 1s22s22p63s23p6.
b)
1s22s22p63s23p5
c)
1s22s22p63s23p64s2
d)
1s22s22p6

Câu 30: Điện hóa trị của nguyên tố Ba, Cs, Al trong các hợp chất ion BaO, CsCl, Al2O3 lần lượt là:
a) 1+, 2+, 3+.
b)
2+, 1+, 3+
c)
1+, 1+, 3+.
d)
1-, 2-, 3-.

----------- HẾT ----------


Script provided by Tranganhnam@yahoo.com

http://hocdethi.blogspot.com/




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu