Hóa 10 - Giữa Kì 1
Sở GD & ĐT Bình Dương KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2010-2011
Trường THPT Chuyên Hùng Vương Môn thi: HÓA HỌC – 10KHTN
- - - - - - - - - - - - - Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . .
MÃ ĐỀ THI: 327
Câu 1: Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 28. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p6
Câu 2: Một oxit có công thức X2O có tổng số hạt p, n, e là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Oxit đã cho là:
A. K2O B. N2O C. H2O D. Na2O
Câu 3: Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp 3d3. Số electron hoá trị của M là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 4: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. A và B thuộc chu kỳ và các nhóm:
A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA.
C. Chu kỳ 2 và các nhóm IVA và VA. D. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.
Câu 5: Tổng số hạt p, n e trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron hơn số hạt proton là 1. Nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố:
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố d
C. Nguyên tố p D. Nguyên tố f
Câu 6: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p5, công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là:
A. RH2 và RO3 B. RH3 và R2O5
C. RH và R2O7 D. RH và R2O5.
Câu 7: Dãy hiđroxit nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần:
A. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4 B. H3PO4, H2SiO3, H2SO4, HClO4
C. HClO4, H2SiO3, H3PO4, H2SO4 D. H2SiO3, H2SO4, HClO4, H3PO4
Câu 8: Nguyên tử 27X có cấu hình electron 1s22s22s63s23p1. hạt nhân nguyên tử X có :
A. 13p và 14e B. 13p và 14n
C. 14n, 13p và 13e D. 13n và 14p
Câu 9: Tổng số electron trong ion [XY]- là 18, hiệu số proton giữa nguyên tử Y và X là 15. Y có số hiệu nguyên tử là:
A. 18 B. 16 C. 19 D. 17
Câu 10: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIB có số electron trong nguyên tử là:
A. 38 B. 26 C. 20 D. 30
Câu 11: Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A. Nguyên tử khối. B. Số electron ở lớp ngoài cùng.
C. Số electron trong nguyên tử. D. Số lớp electron.
Câu 12: Cacbon có 2 đồng vị 12C và 13C, còn oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Các công thức hoá học có thể có của CO2 là:
A. 6 B. 12 C. 10 D. 9
Câu 13: Nguyên tử Y có 15 electron. Ở trạng thái cơ bản, Y có số obitan chứa electron là:
A. 9 B. 11 C. 10 D. 12
Câu 14: Dãy ion có bán hính giảm dần:
A. O2-, F-, Ne, Na+, Al3+ B. Ne, O2-, F-, Al3+ , Na+
C. F-, Ne, O2-, Na+ , Al3+ D. Na+, F-, O2-, Ne, Al3+
Câu 15: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố này chứa 8,82 % hiđro về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. P B. N C. S D. Cl
Câu 16: Cho các nguyên tố X, Y, X, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:
X: 1s22s22p63s2
Y: 1s22s22p63s23p63d34s2
Z: 1s22s2
T: 1s22s22p63s23p63d54s2
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm là:
A. cả 4 nguyên tố trên. B. X và Z
C. Y và T D. X và Y
Câu 17: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, số nguyên tử của nguyên tố với 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 18: Cho nguyên tố X có Z=11 và nguyên tố Y có Z=16. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. Bán kính nguyên tử X>Y. B. Năng lượng ion hoá thứ nhất của X>Y
C. D. Độ âm điện X<Y
Câu 19: Cho 6 nguyên tử với cấu hình electron ở phân mức năng lượng cao nhất là: 3s2, 3d1, 3p1, 3p6, 3d6, 4p3.
Số nguyên tử kim loại là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 20: Câu nào sai khi nói về lớp vỏ electron của nguyên tử Al (Z=13):
A. Lớp L có 8 electron. B. Lớp ngoài cùng có 1 electron.
C. Lớp K có 2 electron. D. Lớp M có 3 electron.
Câu 21: Nguyên tử X có electron cuối cùng của nguyên tử ở lớp thứ 2, phân lớp p, ô lượng tử thứ 2 (từ trái sang) và thuộc electron độc thân. Số hiệu nguyên tử X là:
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 22: cấu hình electron của ion Fe3+(Z=26) là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d64s1
Câu 23: Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. nguyên tố X thuộc chu kì:
A. Chu kì 3, nhóm IB B. Chu kì 2, nhóm IIA
C. Chu kì 3, nhóm IIA D. Chu kì 2, nhóm VIA
Câu 24: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất
A. Mang điện tích dương B. Không mang điện
C. Có thể mang điện hoặc không mang điện D. Mang điện tích âm Câu 25: X, Y, Z là các nguyên tố thuộc cùng chu kì trong bảng tuần hoàn.
Oxit của X tan trong nước tạo thành một dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ.
Oxit của Y tác dụng với nước tạo thành một dung dịch làm quỳ tím hoá xanh.
Oxit của Z phản ứng được với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm. Sắp xếp thứ tự tăng dần số hiệu nguyên tử của các nguyên tố là:
A. Z, Y, X B. Y, Z, X C. X, Y, Z D. X, Z, Y
Câu 26: Cho 7,5 g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch axit HCl dư thì thu được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là :
A. Sr (88) và Ba (137) B. Mg (24) và Ca (40) C. Be (9) và Mg (24) D. Ca (40) và Sr (88)
Câu 27: Cho nguyên tố X thuộc chu kỳ 4,nhóm IA. Phát biểu nào sau đây về X là sai:
A. Nguyên tố hoá học này là một phi kim
B. Nguyên tử có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản.
C. Hạt nhân nguyên tố này có 19 proton.
D. Số electron ở vỏ nguyên tử nguyên tố này là 19.
Câu 28: Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm VIIA có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố : mR : mO = 10 : 7. nguyên tố R là :
A. Br (80) B. F (19) C. Cl (35,5) D. S (32)
Câu 29: A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm A, ở 2 chu kì liên tiếp. Tổng số proton của A và B là 46.
A và B có số hiệu nguyên tử là:
A. A:39, B: 7 B. A:32, B:14
C. A:16, B: 30 D. A:27, B:19
Câu 30: Một mol nguyên tử của một nguyên tố có chứa 4,82.1024 electron. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử là :
A. 2 B. 8 C. 7 D. 3
Câu 31: Cho các nguyên tố sau: 20Ca, 37Rb, 14Si, 13Al. Sắp xếp theo thứ tự tính kim loại giảm dần:
A. Si, Al, Ca, Rb B. Rb, Ca, Al, Si
C. Al, Si, Ca, Rb. D. Ca, Rb, Si, Al
Câu 32: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 13. Số khối trong nguyên tử nguyên tố X là:
A. 8 B. 10 C. 11 D. 9
Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số electron trong các phân lớp s là 5. Z là nguyên tố nào sau đây:
A. Ne B. Cl C. Na D. Mg
Câu 34: Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị 1H và 2H. Biết nguyên tử khối trung bình của hiđro trong
H2O là 1,008. Số nguyên tử của đồng vị 2H trong 3,6 g H2O là:
A. 1,93.1021 B. 3,53.1020 C. 2,41.1023 D. 5,35.1020
Câu 35: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau khi nói về quy luật biến thiên tuần hoàn của các nguyên tố trong một chu kì theo chiều tăng điện tích hạt nhân:
A. Hoá trị đối vối hiđro của phi kim giảm dần từ 7 đến 1 B. Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7
Câu 36: Mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Chỉ có nguyên tử oxi mới có số hiệu nguyên tử là 8
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton
C. Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron
Câu 37: Tổng số hạt n, p, e trong 1224Mg2+ là:
A. 30 B. 36 C. 34 D. 32
Câu 38: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là 79Br và 81Br. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91 thì phần trăm số nguyên tử của đồng vị 79Br là:
A. 37,1 B. 62,9 C. 54,5 D. 45,5
Câu 39: Cho các nguyên tử sau: Na(Z=11), Mg(Z=12), Cr(Z=24), Cu(Z=29). Các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau là:
A. Na, Cu B. Mg, Cr, Cu C. Na, Cr, Cu D. Mg, Cu
Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố X được cấu tạo bởi 25 hạt cơ bản. Trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong nhân nguyên tử là 1. số nơtron trong nhân nguyên tử X là :
A. 13 B. 6 C. 9 D. 8
--------------------- HẾT ---------------------
No comments: