Lý 11 Chuyên - 10/09/2011



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Lý 11 Chuyªn

M«n thi: Lý 11 Chuyªn

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 135

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................

C©u 1: Cho bộ tụ ghép như hình vẽ: C1 = 4mF; C2 = 6mF; C3 = 3,6mF; C4 = 6mF. Điện dung của bộ tụ là

A. 2,5mF                       B. 3mF                       C. 3,5mF                          D. 3,75mF

C©u 2: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm sẽ như thế nào nếu độ lớn một điện tích tăng gấp hai lần và khoảng cách giữa hai điện tích giảm 2 lần

A. Giảm 8 lần               B. Tăng 8 lần                       C. Tăng   lần                   D. Giảm   lần

C©u 3: Hai quả cầu nhỏ giống nhau cùng khối lượng m=0,1g và điện tích q=2.10-8 C được treo vào hai sợi dây mảnh vào cùng một điểm trong không khí.Do tác dụng của lực đẩy tĩnh điện nên khi hệ ở trạng thái cân bằng thì hai quả cầu cách nhau R=6cm.cho g=10m/s2. Tính góc lệch của dây treo quả cầu so với phương thẳng đứng và lực căng của dây treo quả cầu

A. 450 ; .10-3N      B. 150 ; .10-3N             C. 300 ; 10-3 N                   D. 60; 2.10-3N

C©u 4: Một tụ điện phẳng không khí có khoảng cách giữa hai bản là 5mm được tích điện đến hiệu điện thế 50V . Ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi cho vào khoảng giữa hai bản một tấm điện môi cùng diện tích với hai bản tụ, có bề dày 2mm, hằng số điện môi là 2. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ khi đó

A. 35V                         B. 40V                                C. 45V                                D. 50V

C©u 5: Có 2 điện tích điểmq1=16C,q2= -64C lần lượt đặt tại 2 điểm AvàB(trong chân không) cách nhau 1 m. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích qo= 4C , với qo đặt tại điểm M với AM=60cm,BM=40cm.

A. 14,4N                      B. 1,6N                               C. 16N                                D. 12,8N

C©u 6: Gọi C1, C2 lần lượt là điện dung của hai tụ điện và cho biết C1> C2 . Nếu:

A. Mắc song song hai tụ vào một nguồn có hiệu điện thế U thì điện tích Q1 = Q2

B. Mắc nối tiếp hai tụ vào một nguồn có hiệu điện thế U thì điện tích Q1 > Q2

C. Mắc nối tiếp hai tụ vào một nguồn có hiệu điện thế U thì hiệu điện thế U1 < U2.

D. Tất cả đều đúng.

C©u 7: Một hạt bụi tích điện dương có khối lượng m=10-10kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản của một tụ điện phẳng nằm ngang. Hiệu diện thế giữa hai bản là U=1000V,khoảng cách giữa haibản là d=4,8mm. (bỏ qua khối lượng của electron so với khói lượng của hạt bụi)

Tìm số điện tử mà hạt bụi này bị mất đi, cho g=10m/s2

A. n=2.104 hạt             B. n=2,5.104 hạt                 C. n=3.104 hạt.                   D. n=4.104 hạt

C©u 8: Một quả cầu nhỏ có  khối lượng m=0,25g ,mang điện tích q=2,5.10 -9 C treo vào một điểm 0 bằng một dây tơ có chiều dài l, trong không khí.Qủa cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E=106  V/m.Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc; cho g=10m/s2

A. =150                    B. =300                           C. =600                           D. =450

C©u 9: Mắc tụ C1 vào nguồn Uo = 20V. Sau đó, ngắt bỏ nguồn rồi ghép C1 song song với tụ C2 chưa tích điện thì hiệu điện thế chung của chúng là 5V. Vậy:

A. C1 = C2                  B. 2C1 = C2                        C. 3C1 = C2                       D. 0,5C1 = C2

C©u 10: Một proton đặt trong điện trường đều E=2.106V/m. Cho biết khối lượng của proton là m=1,67.10-27kg và bỏ qua trọng lực.Ban đầu proton đứng yên,vậy sau khi proton đi dọc theo đường sức được một khoảng là s=0,5m thì tốc độ mà proton đạt được là:

A. 1,38.107m/s.            B. 1,38.108m/s                    C. 1,38.109m/s                    D. 1,38.1010m/s

C©u 11: Đặt cái hộp rỗng bằng nhôm vào điện trường thì :

A. Điện trường trong hộp (phần không khí) mạnh hơn ở vỏ (phần bằng nhôm).

B. Điện trường trong hộp (phần không khí) thấp hơn ở vỏ (phần bằng nhôm).

C. Điện tích chỉ phân bố ở mặt ngoài của vỏ hộp.

D. Tất cả đều đúng.

C©u 12: Một tụ điện phẳng không khí được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 500V , khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 5 mm. Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là :

A. 4,42J/m3                  B. 0,442J/m3                        C. 4,42 /m3                    D. 44,2 mJ/m3

C©u 13: Nhận xét nào sai về đường sức điện trường giữa hai tấm kim loại phẳng, đặt song song, tích điện bằng nhau và trái dấu .

A. Song song và cách đều nhau.                               B. Song song với các bản kim loại.

C. Có chiều hướng từ bản dương sang bản âm        D. Vuông góc với các bản kim loại .

C©u 14: Tại các đỉnh của hình vuông ABCD đặt lần lượt các điện tích q1,q2,q3 và q4.cho q1=q3=+q;q4= -q. Môi trường là không khí. xác định q2 để lực tác dụng vào q4 triệt tiêu

A. q2= -2q;                   B. q2= -q;                      C. q2=2q;                      D. q2= -2q.

C©u 15: Hai tụ được nạp điện cùng trị số điện tích thì:

A. Hai tụ có cùng điện dung.

B. Hai tụ đó có cùng hiệu điện thế giữa hai bản tụ của chúng.

C. Tụ điện nào có điện dung lớn hơn thì hiệu điện thế lớn hơn.

D. Tụ nào có điện dung lớn hơn thì hiệu điện thế nhỏ hơn.

C©u 16: Phát biểu sai về hiệu điện thế giữa hai điểm M, N.

A. Được xác định giá trị nhờ tĩnh điện kế .

B. Còn gọi là điện áp giữa hai điểm  M, N.

C. Tỷ lệ với công của lực điện thực hiện lên điện tich q.

D. Luôn có giá trị dương

C©u 17: Vòng dây tròn có điện tích q < 0 phân bố đều. Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O, vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Véctơ cường độ điện trường  tại M có đặc điểm:

A. Véctơ cường độ điện trường  cùng phương ngược chiều với .

B. Véctơ cường độ điện trường  cùng phương cùng chiều với .

C. Véctơ cường độ điện trường  song song với .

D. Tất cả đều sai

C©u 18: Một electron bay trong điện trường. Hiệu điện thế giữa điểm đầu và điểm cuối quãng đường đi của electron bằng 100V. Công của lực điện bằng:

A. A = 6,4.10-19J        B. A = - 1,6.10-19J             C. A = 100eV.                    D. A = - 100eV.

C©u 19: có 3 điện tích điểm q1=q2=q3=1,5.10-6c đặt trong chân không ở 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a=15cm.xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên mỗi điện tích

A. 1,56N                      B. 2N                                  C. 2,56N                             D. 1N.

C©u 20: Hai bản của tụ điện phẳng không khí dạng hình tròn , bán kính R = 2cm. Khoảng cách giữa hai bản tụ d= 2mm. Tụ được tích đến hiệu điện thế U = 1000V . Năng lượng điện trường của tụ là :

A. 2,78                   B. 2,5                            C. 6,3                            D. 3

C©u 21: Tích điện cho tụ điện phẳng, ngắt khỏi nguồn. Nhúng ngập hẳn vào điện môi lỏng thì:

A. Điện tích trên mỗi bản tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm.

B. Điện tích trên mỗi bản tụ giảm, hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng.

C. Điện tích trên mỗi bản tụ không đổi, hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm.

D. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ không đổi.

C©u 22: Véctơ cường độ điện trường  tại một điểm có tính chất:

A. Độ lớn tỷ lệ nghịch với trị số của điện tích đặt tại điểm đó.

B. Cùng phương với lực điện  tác dụng lên điện tích đặt tại điểm đó.

C. Cùng chiều với lực điện  tác dụng lên điện tích đặt tại điểm đó.

D. Độ lớn tỷ lệ với trị số của điện tích đặt tại điểm đó.

C©u 23: Hai tụ điện giống nhau , có điện dung C, một nguồn điện có hiệu điện thế là U. Khi hai tụ ghép nối tiếp nhau và nối vào nguồn thì năng lượng của bộ tụ là Wnt , khi hai tụ ghép song song nhau và nối vào nguồn thì năng lượng của bộ tụ là W// , ta có

A. Wnt = 4W//.

B. 2Wnt = W//.

C. Wnt = 2W//..

D. 4Wnt = W//.

C©u 24: Tụ điện đã được tích điện , E là điện trường giữa hai bản tụ,  là hằng số điện môi . Mật độ của năng lượng điện trường

A.          B.              C.                 D.

C©u 25: Cho 3 điểm A,B,C cùng nằm 1 đường thẳng, điểm B nằm trong đoạn AC . Cho AB=a;BC=x;q2= -4q1.(q1>0;q2<0;q3>0 ) ; q1 đặt tại B;q2 đặt tại A;q3 đặt tại C .Môi trường là không khí. Tính x để q3 ở yên

A. x=a/2;                      B. x=a                                 C. x=2a;                              D. x= a.

C©u 26: Đặt một khối điện môi vào trong điện trường  thì điện trường của khối điện môi là , có đặc điểm:

A. Véctơ cường độ điện trường  cùng phương ngược chiều với .

B. Véctơ cường độ điện trường  cùng phương cùng chiều với .

C. Véctơ cường độ điện trường  vuông góc với .

D. Độ lớn của  giảm đều khi  tăng.

C©u 27: Có 3 tụ điện có điện dung C1 = C2 = C, C3 = 2C . Để có điện dung Cb = C thì các tụ phải được ghép theo cách

A. C1nt C2nt C3         B. (C1//C2)ntC3                 C. (C1//C2) // C3                D. (C1nt C2)//C3

C©u 28: Cho hai tấm kim loại song song nằm ngang ,nhiễm điện trái dấu.Khoảng không gian giữa hai tấm kim loại đó chứa đầy dầu.Một quả cầu bằng sắt bán kính R=1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu.Điện trường giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20000V/m.Hỏi độ lớn và dấu của điện tích q.Cho biết khối lượng riêng của sắt là7800kg/m3,của dầu là 800kg/m3, g=10m/s2

A. -12,7                 B. 14,7                          C. -14,7                        D. 12,7

C©u 29: Chọn phát biểu đúng.

Cho hệ ba điện tích cô lập q1,q2,q3 nằm trên cùng một đường thẳng, trong không khí. Hai điện tích q1,q3 là hai điện tích dương, cách nhau 60cm và q1=4q3 .Lực điện tác dụng lên q2 bằng 0. Nếu vậy, điện tích q2

A. Cách q120cm , cách q3 80cm.                             B. Cách q120cm , cách q3 40cm.

C. Cách q140cm , cách q3 20cm.                             D. Cách q180cm , cách q3 20cm.

C©u 30: Định lý Ostrogradski-Gauss cho môi trường điện môi, được thiết lập (  là điện thông ; hằng số điện môi; là hằng số điện ; q là tổng đại số các điện tích có mặt bên trong mặt kín)  :

A.                     B.                           C.                           D.

 

----------------- HÕt 135 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu