Vật Lý Lớp 11 Chuyên 06/10/2012



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi:  - N©ng Cao

M«n thi: Lý 11 Chuyªn

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 137

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................

C©u 1: Đặc trưng Vôn-Ampe của hai vật dẫn có điện trở  không đổi được mô tả như hình vẽ. Chọn kết luận đúng:

A. Không thể so sánh                                    B.                          

C.                                                                D.

C©u 2: Dùng số lượng pin nào sau đây để có thể ghép thành bộ pin có điện trở bằng điện trở của một pin (biết các pin đều giống nhau và được ghép hỗn hợp đối xứng)

A. 10 pin                      B. 12 pin                             C. 14 pin                             D. 16 pin

C©u 3: Cho mạch điện: R2= 5W, R3 = 7,5W, R1= 2W, điện trở của ampe kế không đáng kể. Suất điện động của nguồn điện  = 18V, điện trở trong của nguồn r0 = 1W . Ampe kế chỉ bao nhiêu?

A. 1,2A                        B. 1,8A                               C. 0,8A                               D. 1,5A

C©u 4: Một nguồn điện có suất điện động =6V, điện trở trong r = 2W, mạch ngoài có điện trở R>2W. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị

A. R = 3W                    B. R = 4W                           C. R = 5W                           D. R = 6W

C©u 5: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2W và R2 = 8W, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:

A. r = 2 W.                   B. r = 3 W.                           C. r = 4 W.                          D. r = 6 W.

C©u 6: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng được đo bằng:

A. Công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương

B. Thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương

C. Thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy

D. Thương số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương và độ lớn điện tích đó

C©u 7: Cho đoạn mạch như hình vẽ  trong đó 1 = 9 V, r1 = 1,2 W; 2 = 3 V, r2 = 0,4 W; điện trở R = 28,4 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 V. Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:

A. chiều từ A sang B, I = 0,4 A                               B. chiều từ B sang A, I = 0,4 A

C. chiều từ A sang B, I = 0,6 A                                D. chiều từ B sang A, I = 0,6 A

C©u 8: Cho mạch điện kín, nguồn điện có x=60V, r=5W, điện trở mạch ngoài R=15W. Hiệu suất của nguồn điện là:

A. 75%                         B. 60%                                C. 33,33%                           D. 25%

C©u 9: Một bàn là khi sử dụng hiệu điện thế 220V thì dòng điện qua bàn là I = 5A, giá điện là 700đ/kwh. Tiền điện phải trả khi dùng bàn là trong 30 ngày mỗi ngày 20 phút là:

A. 7700 đ                     B. 15000 đ                          C. 12000 đ                          D. 10000 đ

C©u 10: Hai bóng đèn  Đ1 (110V-75W) và Đ2 (110V-50W) mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế 220V thì thấy:

A. Đ2 sáng hơn bình thường, Đ1 sáng yếu hơn bình thường

B. Đ1 sáng hơn bình thường, Đ2 sáng yếu hơn bình thường

C. Hai đèn sáng bình thường

D. Hai đèn đều sáng yếu hơn bình thường

C©u 11: Một biến trở R mắc vào 2 cực của nguồn điện có suất điện động x và điện trở trong r. Khi cho giá trị R tăng từ  R = 0,5r đến giá trị R = 2r. Công suất tiêu thụ điện ở mạch ngòai sẽ :

A. Giảm dần                                                            

B. Tăng dần

C. Có thể tăng hay giảm tùy theo giá trị của điện trở trong r      

D. Tăng dần đến giá trị cực đại rồi giảm xuống

C©u 12: Có 6 pin giống nhau (x ; r) mắc nối tiếp tạo thành một mạch kín như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa 2 điểm MN có giá trị :

A. UMN= x                 B. UMN= 0                         C. UMN= 2x                      D. UMN=  - 2x

C©u 13: Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 3 lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch:

A. Tăng 9 lần               B. Tăng 3 lần                       C. Không đổi                      D. Giảm 3 lần

C©u 14: Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự

A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu

B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.

C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.

D. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.

C©u 15: Cho mạch như hình vẽ:

x1 = 1,9 V; r1 = 0,3 W ; x2 = 1,7 V; r2 = 0,1 W .

Tụ điện có điện dung C = 2 mF, điện tích trên tụ là 3,2 mC .

Điện trở R có giá trị:

A. R = 0,6 W                B. R = 0,8 W                       C. R = 1 W                          D. R = 0,5 W

 

 

 

 

 

C©u 16: Có n nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động , điện trở trong r mắc song song với nhau rồi mắc thành mạch kín với R. Cường độ dòng điện qua R là:

A.                  B.                          C.                          D.

C©u 17: Cho mạch điện gồm R1 nối tiếp R2 và cùng ghép vào nguồn. Biết = 12V, r = 2Ω, R1 = 1Ω. Để công suất tiêu thụ trên R2 lớn nhất thì R2 phải có giá trị:

A.                            B.                                   C.                                   D.

C©u 18: Có 64 nguồn điện loại (x=2V; r=0,5W) mắc hỗn hợp đối xứng thành 4 dãy song song, mỗi dãy có 16 nguồn mắc nối tiếp. Bộ nguồn này có thể cung cấp cho mạch ngoài một công suất cực đại là:

A. 142W                      B. 128W                              C. 64W                               D. 136W

C©u 19: Cho mạch điện gồm nguồn điện mắc với đèn (12V- 6W) tạo thành mạch kín. Nguồn có suất điện động và điện trở trong  x = 12,5V, r = 1W. Chọn kết luận đúng :

A. Bóng đèn sáng yếu hơn bình thường

B. Bóng đèn sáng hơn bình thường

C. Hiệu suất mạch ngoài H = 90%

D. Công suất tỏa nhiệt do điện trở trong của nguồn là Pn = 0,25 W

C©u 20: Đoạn mạch gồm R1=100 và R2= 300 nối tiếp với nhau, đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U = 200V thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch trong thời gian 1 phút  là:

A. Q = 6.103J              B. Q = 75.103V                  C. Q = 45.103J                   D. Q = 750J

C©u 21: Mắc một điện trở  vào một  nguồn có suất điện động 1,1 V thì có dòng điện 0,5A chạy qua điện trở. Cường độ dòng điện nếu nguồn trên  bị  đoản mạch có giá trị:

A. 5,5 A                       B. 5A                                  C. 2,5 A                              D. 1 A

C©u 22: Gọi x là suất điện động của nguồn điện, A là công của nguồn điện làm di chuyển điện tích q. Mối quan hệ giữa ba đại lượng trên được diễn tả bằng công thức:

A. x. q=A                     B. q=A . x                           C. x=A . q                           D. A=

C©u 23: Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn:

A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua vật dẫn

B. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện qua vật dẫn

C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua vật dẫn

D. Tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của vật dẫn

C©u 24: Người ta dùng một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2 để đun sôi một ấm nước. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường và sự phụ thuộc vào nhiệt độ của điện trở. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 12 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 18 phút. Nếu dùng R1 mắc song song với R thì thời gian đun sôi nước là:

A. 12,4 phút                 B. 6 phút                             C. 7,2 phút                          D. 30 phút

C©u 25: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2Ω được mắc với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là

A. I = 1,2A                  B. I = 2,4A                          C. I = 2,5A                         D. I = 1,8A

C©u 26: Điện trở suất của một dây dẫn kim loại là . Cắt dây dẫn trên thành hai đoạn có chiều dài bằng nhau thì điện trở suất của mỗi đoạn dây dẫn là:

A.                            B.                                    C. 2                                 D. 4

 

 

 

 

 

 

 

 

C©u 27: Cho mạch điện như hình vẽ, biết ξ=13V, r = R = 7Ω, tìm X để công suất mạch ngoài cực đại?

A. X = 0Ω                    B. X = 7Ω                           C. X = 14Ω                         D. X = 3,5Ω

C©u 28: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có ξ = 1,5V; r = 1Ω. Điện trở mạch ngoài R = 3,5Ω. Tìm cường độ dòng điện trong mạch:

A. 0,88ª                        B. 0,9A                               C. 1A                                  D. 1,2A

C©u 29: Cho mạch điện như hình vẽ: Các nguồn như nhau (2V – 0,5Ω);R = 0,5Ω ; C = 4μF. Điện tích trên tụ C là:

A. 6μC                         B. 164C                               C. 0                                     D. 4μC

C©u 30: Chọn câu đúng khi nói về quy ước chiều dòng điện không đổi trong mạch kín :

A. Từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao ở mạch ngòai. .

B. Từ cực dương sang cực âm của nguồn

C. Từ cực âm sang cực dương của nguồn

D. Là chiều chuyển dời của các electron dưới tác dụng của lực điện trường

 

----------------- HÕt 137 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu