CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT (CHUYÊN ĐỀ 16-POLIME)



 CHUYÊN ĐỀ

POLIME – VẬT LIỆU POLIME

  1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

  1. ĐỊNH NGHĨA

  1. Polime :

- Là các hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (monome) gọi là mắt xích liên kết với nhau tạo nên.

- Số mắt xích (n) trong phân tử polime được gọi là hệ số polime hoá hay độ polime hoá

- Theo nguồn gốc, ta phân biệt polime thiên nhiên, polime tổng hợp, polime nhân tạo (bán tổng hợp).

- Theo phản ứng polime hoá, ta phân biệt polime trùng hợp và polime trùng ngưng.

  1. Chất dẻo :

- Là vật liệu làm bằng polime có tính dẻo, bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên biến dạng đó cho đến khi thôi tác dụng

- Thành phần của chất dẻo gồm : polime, chất hóa dẻo, chất độn, chất màu, chất ổn định và chất hóa rắn

  1. Tơ :

Là những polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định

  1. ĐIỀU CHẾ

Có thể điều chế polime bằng hai phản ứng :

  1. Phản ứng trùng hợp

Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau (monome) thành phân tử lớn (polime)

Có phản ứng trùng hợp cùng loại và phản ứng đồng trùng hợp (monome khác loại nhau)

  1. Phản ứng trùng ngưng

Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn (polime), đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ (như H2O,…)

Bảng so sánh phản ứng trùng hợp và trùng ngưng

Phản ứng



Mục so sánh

Trùng hợp

Trùng ngưng

Định nghĩa

Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau (monome) thành phân tử lớn (polime)

Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn (polime), đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ (như H2O,…)

Quá trình

n Monome Polime


n Monome Polime+ nH2O

Sản phẩm

Polime trùng hợp


Polime trùng ngưng

Khối luợng

n.M = M.n


n.M = M’.n + n.18

Điều kiện của monome

Có liên kết đôi hoặc vòng không bền


Có hai nhóm chức có khả năng phản ứng trở lên


  1. TÍNH CHẤT CỦA POLIME

1. Tính chất vật lí

Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt nóng chảy xác định, một số tan trong các dung môi hữu cơ. Đa số polime có tính dẻo; một số polime có tính đàn hồi, một số có tính dai, bền, có thể kéo thành sợi.

2. Tính chất hoá học: có 3 loại phản ứng

- Phản ứng cắt mạch polime: Polime bị giải trùng ở nhiệt độ thích hợp. Polime có nhóm chức trong mạch như –CO-NH, -COOCH2- dễ bị thuỷ phân khi có mặt axit hay bazơ.

- Phản ứng giữ nguyên mạch polime: Phản ứng cộng vào liên kết đôi hoặc thay thế các nhóm chức ngoại mạch.

Thí dụ:

- Phản ứng khâu mạch polime: Phản ứng tạo cầu nối giữa các mạch (cầu -S-S- hay -CH2-) thành polime mạng không gian hoặc phản ứng kéo dài thêm mạch polime.

  1. CÁC POLIME THƯỜNG GẶP


Polime

Điều chế

Phân tử khối

Chất dẻo

(vật liệu polime có tính dẻo)



- Nhựa PE (poli etilen) : làm màng mỏng, vật liệu điện


- Nhựa PP (poli propilen)



- Nhựa PVC (poli vinylclorua) : làm ống dẫn nước, vật liệu điện, vải che mưa



- Nhựa PS (poli stiren)




- Nhựa PMM (thủy tinh hữu cơ hay thủy tinh plexiglas)




- Nhựa PVA (polivinyl axetat)



- Nhựa poliphenol fomandehit (PPF)

Các chất dẻo điều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

PE có cấu cấu trúc mạch thẳng











PPF có 3 dạng : nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit

- Nhựa novolac (cấu trúc mạch không phân nhánh): đun HCHO và C6H5OH lấy dư với xúc tác axit

- Nhựa rezol (cấu trúc mạch không phân nhánh): đun HCHO và C6H5OH (tỉ lệ 1:2) với xúc tác kiềm

- Nhựa rezit (cấu trúc mạng lưới không gian): đun rezol ở 150oC với chất độn và phụ gia




28





42





62,5








104






100






86

Cao su

(vật liệu có tính đàn hồi.Có 2 loại: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp)

- Cao su buna




- Cao su isopren




- Cao su clopren




- Cao su buna – S




- Cao su buna – N

nCH2=CH−CH=CH2

buta-1,3-đien (butađien) polibutađien (cao su buna)






54





68





88,5





158





107

(vật liệu polime hình sợi, dài và mảnh)

Có 3 loại: tơ thiên nhiên (bông, len, tơ tằm), tơ tổng hợp (các tơ poliamit, tơ vilylic) và tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (tơ visco, tơ xenlulo axetat…)


- Tơ capron (hay nilon-6)








- Tơ enang (hay nilon-7)



- Tơ nilon-6,6 (polihexametylen ađipamit)


- Tơ olon (tơ nitron hoặc polyvinyl xianua)



- Sợi PVA (polyvinyl ancol)



- Tơ lapsan (poli etylen terephtalat)

Hoặc

     Caprolactam







113









127




226

Keo dán

- Keo dán epoxit: polime làm keo dán có nhóm epoxit

- Keo dán urefomandehit




- Keo dán tự nhiên: nhựa và săm (cao su), hồ tinh bột






nNH2-CO-NH2  +  nCH2O nNH2-CO-NH-CH2OH

                                                                    monometylolure

monometylolure  (-NH-CO-NH-CH2-)n  +  H2O

                                              poli urefomandehit



  1. CÁC DẠNG BÀI TẬP

DẠNG 1 : TÍNH SỐ MẮC XÍCH (HỆ SỐ POLIME)

Số mắc xích = số phân tử monome = hệ số polime = hệ số trùng hợp

Các công thức :

   - Số mắc xích n = 6,02.1023 x số mol mắc xích

   - Hoặc :  ; hoặc :

Lưu ý : Số mắc xích phải là số tự nhiên, nếu lẻ phải làm tròn

Nhớ M của một số polime thường gặp : PVC, PE, thủy tinh hữu cơ, cao su buna, nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.

Ví dụ 1 (ĐH KA 2008) : Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là: 

A. 113 và 152. B. 113 và 114. C. 121 và 152. D. 121 và 114.

Ví dụ 2 : Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:

A. 178 và 1000    B. 187 và 100    C. 278 và 1000    D. 178 và 2000

Ví dụ 3: Một đoạn tơ nilon-6,6 có khối lượng 7,5 mg thì số mắc xích trong đoạn tơ đó là:

A. 0,133.1023 B. 1,99.1019 C. 1,6.1015 D. 2,5.1016

Ví dụ 4: Tính khối lượng trung bình của một phân tử cao su poli isopren, biết số mắc xích trung bình là 700

A. 45600 B. 47653 C. 47600 D. 48920

Ví dụ 5: Một polime được xác định có phân tử khối là 39062,5 đvC với hệ số trùng hợp để tạo nên polime này là 625. Polime X là:

A. PP B. PVC C. PE D. PS

DẠNG 2: PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ POLIME

- Theo ĐLBTKL:

Monome polime (cao su, nhựa, tơ, chất dẻo,...)  +   monome dư

Ta có: mmonome = mpolime  +  mmonome dư

- Điều chế polime:

Bài toán 1: điều chế cao su buna

Xenlulozo glucozo ancol etylic cao su buna

Bài toán 2: điều chế PVC

CH4 C2H2 C2H3Cl PVC

Bài toán 3: trùng hợp poli stiren

Yêu cầu: xác định chất còn dư sau phản ứng

Bài toán 4: đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren

nCH2=CH-CH=CH2  +  mC6H5-CH=CH2 [-C4H6-]n[-CH(C6H5)-CH2-]m

Yêu cầu: xác định tỉ lệ các hệ số trùng hợp ()

Bài toán 5: clo hóa PVC

C2nH3nCln  +  Cl2 C2nH3n-1Cln+1  +  HCl

Yêu cầu: tính tỉ lệ của clo so với mắc xích trong PVC

Bài toán 6: Lưu hóa cao su

Lưu hóa cao su thiên nhiên: (C5H8)n  +  2S    C5nH8n-2S2

Ví dụ 1: Khi trùng ngưng 30 kg glixin, thu được m gam polime và 2,88g nước. Giá trị của m là:

A. 12 B. 11,12 C. 9,12 D. 27,12

Ví dụ 2 (ĐH KA 2008): Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 →C2H2 →C2H3Cl →PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất cả quá trình là 50%) 

A. 358,4.         B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.

Ví dụ 3 (ĐH KA 2007): Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là 

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Ví dụ 4: Đem trùng hợp 5,2g stiren, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với 100ml dung dịch Brom 0,15M sau đó tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635g iot. Hiệu suất phản ứng trùng hợp là:

A. 75% B. 25% C. 80% D. 90%

Ví dụ 5: Cứ 2,834g cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,731g Br2. Tỉ lệ số mắc xích butadien : stiren trong loại polime trên là:

A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1,5 D. 1,5:1

Ví dụ 6: Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắc xích isopren có một cầu nối đisunfua – S- S - , giả thiết rằng lưu huỳnh đã thay thế H ở nhóm metylen trong mạch cao su

A. 54 B. 24 C. 46 D. 63

Ví dụ 7: Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Ví dụ 8: Cứ 5,668 gam cao su buna – S phản ứng hết với 3,462 gam Br2/CCl4. Vậy tỉ lệ mắc xích buta-1,3-đien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu?

A. 0,6 B. 0,67 C. 0,5 D. 0,33

  1. BÀI TẬP ÔN LUYỆN

Câu 1 (ĐH KA 2010): Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là 

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 

Câu 2 (ĐH KA 2010): Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: 

A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). 

Câu 3 (ĐH KB 2010): Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là: 

A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. 

C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren. 

Câu 4 (ĐH KB 2010): Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 

C2H2 X Y Cao su buna-N. 

Các chất X, Y, Z lần lượt là: 

A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. 

C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin 

Câu 5 (ĐH KA 2007): Nilon–6,6 là một loại

A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.

Câu 6 (ĐH KB 2008): Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.

C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.

Câu 7 (ĐH KA 2009): Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là 

A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. 

B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. 

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. 

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. 

Câu 8 (ĐH KB 2009): Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: 

A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. 

B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. 

C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. 

D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. 

Câu 9 (ĐH KB 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Tơ visco là tơ tổng hợp. 

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. 

C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). 

D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng

Câu 10 (CĐ 2009): Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất 

A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. 

B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. 

C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. 

D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT . 

Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.

C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.

Câu 12: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là 

A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6.      D. tơ tằm.

Câu 13: Từ 4 tấn C2H4  có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)

A. 2,55           B. 2,8              C. 2,52                 D.3,6

Câu 14:Cho các polime sau đây:(1) tơ tằm; (2)sợi bông; (3)sợi đay; (4)tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon–6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là 

A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7).

Câu 15: Muốn tổng hợp 120kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.

A. 215kg và 80kg. B. 171kg và 82kg. C. 65kg và 40kg. D. 175kg và 70kg.

Câu 16: Đun nóng poli (vinyl axetat) với kiềm ở điều kiện thích hợp ta thu được sản phẩm trong đó có

A.  ancol vinylic. B.  ancol etylic.        C.  poli(vinyl ancol). D.  axeton.

Câu 17 Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra  cao su buna (1) là:  etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế

A. 3  6  2  4  5  1. B. 6  4  2  5  3  1.     

C. 2  6  3  4  5  1. D. 4  6  3  2  5  1.

Câu 18 : Tơ nilon – 6,6 có công thức là

Câu 19: Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → Z → cao su buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là 

A. Axetilen, etanol, butađien. B. Anđehit axetic, etanol, butađien. 

C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien. D. Etilen, vinylaxetilen, butađien.

Câu 20: Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điều chế là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10). Chọn các chất thích hợp cho sơ đồ đó là

A. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (6). B. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5).

C. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7). D. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4).

Câu 21: Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là 

A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.

B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.

C. PE, PVC, cao su buna , amilozơ , amilopectin.

D. PE, PVC,cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.

Câu 22: Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4 A B PVC. Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên (đktc) cần là

A. 5883 m3. B. 4576 m3. C. 6235 m3. D. 7225 m3.  

Câu 23: Đồng trùng hợp đimetyl buta–1,3–đien với acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y  khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Xét các phản ứng sau đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng trùng ngưng ?

A. chỉ phản ứng (1). B. chỉ phản ứng (3).

C. hai phản ứng (1) và (2). D. hai phản ứng (2) và (3).

Câu 25: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.     B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.

C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.     D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.

Câu 26 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Câu 27 : Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=C(CH3)-COOCH3  và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=CH-COOCH3  và H2N-[CH2]6-COOH.

C. CH2=C(CH3)-COOCH3  và H2N-[CH2]6-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2  và H2N-[CH2]5-COOH.

Câu 28: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là 

A. PVC.      B. PE. C. nhựa bakelit. D. amilopectin.

Câu 29: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là: 

A. 328. B. 382. C. 453. D. 479.

Câu 30: Từ 23,2 gam hexa metylenđiamin và một lượng vừa đủ axit axit adipic ta tổng hợp được nilon-6,6 với H= 80%.Khối lượng nilon-6,6 thu được là:

A.  52,4 gam B. 41,92 gam C. 36,16 gam     D.45,2 gam

Câu 31 : Cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (ở đktc) (CH4 chiếm 95%) để điều chế 1 tấn PVC theo sơ đồ chuyển hoá như sau:

CH4 C2H2 C2H3Cl PVC

A. 419,181 m3               B. 5309,626 m3 C. 5589,08 m3 D. 5889,242 m3

Câu 32: Cho sơ đồ:     Gỗ C6H12O6 2C2H5OH C4H6 Cao su Buna

Khối lượng gỗ để sản xuất 1 tấn cao su là:  

A. ≈ 24,797 tấn    B. ≈ 12,4 tấn C. ≈ 1 tấn D. ≈ 22,32 tấn 

Câu 33: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Phenol và fomanđehit  B. Buta-1,3-đien và stiren    C. Axit ađipic và hexametylenđiamin D. Axit ω-aminocaproic

Câu 34: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,967% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 35: Phản ứng trùng hợp là phản ứng:

A. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau thành một phân tử lớn (Polime)

B. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử nhỏ 

C. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử nhỏ 

D. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau hoặc gần giống nhau thành một                                                                                                                                                                                                                                                            phân tử lớn (Polime)

Câu 36: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây ?

          A.             B.             C.       D.

Câu 37: Tơ visco là thuộc loại: 

     A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật                                   B. Tơ tổng hợp

     C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật                                   D. Tơ nhân tạo

Câu 38: Tìm phát biểu sai:

       A. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi Xenlulozơ            B. Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp

      C. tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp                  D. tơ tằm là tơ thiên nhiên

Câu 39 (ĐH KB 2011): Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 40 (ĐH KA 2011): Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng hợp vinyl xianua.                              B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.

C. Trùng hợp metyl metacrylat                       D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

Câu 40 (ĐHKA 2011): Cho sơ đồ phản ứng:


CH≡CH                      X;  X                      polime Y;      X + CH2=CH-CH=CH2                      polime Z

Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?

A.Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.

C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S.

Câu 41: Lấy lượng ancol và axit để sản xuất 1 tấn thủy tinh hữu cơ. Biết hiệu suất trùng hợp là 80% và hiệu suất este hóa là 50%. Khối lượng ancol và axit lần lượt là:

          A. 0,8 tấn và 4,5 tấn              B. 0,8 tấn và 1,15 tấn              C. 0,8 tấn và 1,25 tấn             D. 1,8 tấn và 1,5 tấn

Câu 42: Trùng hợp hoàn toàn 12,5 gam vinylclorua được Z gam PVC. Số mắt xích có trong Z gam PVC là

         A. 12,04.1022                           B. 1,204.1020                    C. 6,02.1020              D. 0,1204.1021

Câu 43: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích metan là:

       A. 3500m3     B. 3560m3 C. 3584m3 D. 5500m3

Câu 44: Nếu đốt cháy hết m gam poli etilen cần dùng 6720 lít O2 (đktc). Giá trị của m và hệ số polime hóa là

         A. 2,8kg và 100                       B. 5,6kg và 50                   C. 8,4kg và 50           D. 4,2kg và 200

Câu 45: Một polime X được xác định có phân tử khối là 78125 đvc với hệ số trùng hợp để tạo polime này là 1250. X là 

         A. PVC                                  B. PP                                     C. PE                             D. Teflon

Câu 46 (ĐH KA 2013): Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. etylen glicol và hexametylenđiamin B. axit ađipic và glixerol

C. axit ađipic và etylen glicol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin .

Câu 47 (ĐH KB 2013): Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron B. tơ visco và tơ nilon-6

C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 D. sợi bông và tơ visco

Câu 48 (ĐH KB 2013) : Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 49 (CĐ 2013): Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn poli etilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị m là:

A. 1,25 B. 0,80 C. 1,80 D. 2,00

Câu 50 (CĐ 2013): Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ capron B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ tằm D. Tơ axetat 





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu